KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Môn thi: VẬT LÍ – 1 tiết (Kỳ 2) Lớp 12 doc - Pdf 20

Kỳ thi: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Môn thi: VẬT LÍ – 1 tiết (Kỳ 2) Lớp 12 NC .

001: Một ống tia X có hiệu điện thế U = 2.10
4
V . Bỏ qua động năng ban đầu của electron lúc bứt khỏi catốt.Bước sóng
ngắn nhất của chùm tia X phát ra là:
A. 5,12.10
-12
m; B. 4,21.10
-12
m. C. 6,21.10
-11
m; D. 6,02.10
-11
m;
002: Chọn câu SAI. Hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện .
C. Tính đâm xuyên. D. Sự phát quang của các chất .
003: Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng λ vào catốt một tế bào quang điện . Công thoát electron khỏi kim loại là catốt
là A = 3eV. Vận tốc ban đầu cực đại của electron khi bứt ra khỏi catốt là 5,57.10
5
m/s. Bước sóng là:
A. 0,32µm; B. 0,48µm. C. 0,42µm; D. 0,38µm;
004: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, các vạch trong dãy Lyman được tạo thành khi electron chuyển từ các quĩ
đạo bên ngoài về quĩ đạo
A. L. B. N. C. K. D. M.
005: Catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron là A = 2,88.10
-19
J. Chiếu chùm ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,60 µm vào tế bào quang điện ấy. Động năng ban đầu cực đại của electron khi bật ra khỏi catốt là:

AK

1,6V D. U
AK


-1,1V
009: Cho h = 6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s; m = 9,1.10
-31
kg, /e/= 1,6.10
-19
C . Kim loại dùng là catôt của tế bào quang
điện có giới hạn quang điện λ
0
= 0,30µm. Công thoát electron khỏi tế bào quang điện là:
A. 6,625eV; B. 4,14eV C. 41,4eV D. 66,25eV;
010: Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thíchvà tăng cường độ ánh sáng ,ta có:
A. Động năng ban đầu của các quang electron tăng lên. B. Hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên.
C. Cường độ dòng quang điện bão hoà sẽ tăng lên. D. Các quang electron đến anốt với vận tốc lớn hơn.
011: Người ta không thấy electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu chùm ánh sáng đơn sắc vào nó. Đó là vì:
A. Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.
B. Công thoát của electron nhỏ so với năng lượng của phôton.
C. Chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ.
D. Bước sóng của ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện .
012: Chọn câu ĐÚNG.
A. Hiệu điện thế hãm có giá trị dương.

m/s; C. 468.10
5
m/s; D. 0,468.10
6
m/s ;
017: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơdơpho ở điểm sau:
A. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron. B. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
C. Hình dạng quĩ đạo của electron. D. Trạng thái có năng lượng ổn định.
018: Chọn câu đúng khi nói về năng lượng của phôton
A. Khi truyền trong môi trường , năng lượng của phôton giảm vì bước sóng giảm;
B. Năng lượng của phôton tỉ lệ với tần số ánh sáng;
C. Năng lượng của phôton có độ lớn như nhau đối với mọi ánh sáng có bước sóng khác nhau;
D. Năng lượng của phôton càng nhỏ thì ánh sáng thể hiện tính chất hạt càng rõ.
019: Khi chiếu vào catốt của một tế bào quang điện bức xạ điện từ có λ = 0,1854μm thì hiệu điện thế hãm U
h
= 2V.
Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt của tế bào quang điện là:
A. 0,292µm. B. 0,364µm; C. 0,264µm; D. 0,324µm;
020: Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì:
A. Tấm kẽm sẽ trung hoà về điện. B. Tấm kẽm tích điện dương.
C. Điện tích âm của lá kẽm mất đi. D. Điện tích của tấm kẽm không thay đổi.
021: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng
một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai
khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. Đỏ; B. Lục; C. Chàm; D. Tím.
022: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai
khe tới màn quan sát là1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 m, khoảng cách giữa vân sáng thứ
tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là
A. 2,8 mm; B. 3,6 mm; C. 4,5 mm; D. 5,2 mm.
023: Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m. Các vân giao thoa được



Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status