Giáo án điện tử môn Địa Lý: Đặc điểm dân số và PBDC - Pdf 21


ĐẶC ĐIỂM D
ĐẶC ĐIỂM D
ÂN S VÀ PHÂN Ố
ÂN S VÀ PHÂN Ố
B DÂN C N C TAỐ ƯỞ ƯỚ
B DÂN C N C TAỐ ƯỞ ƯỚA LÍ DAÂN CÖĐỊ

1-Đơng dân, có nhi u thành ph n dân ề ầ
1-Đơng dân, có nhi u thành ph n dân ề ầ
t cộ
t cộ
a-
a-
Dân số:
Dân số:Hãy cho biết
qui mô đặc
điểm dân số
của nước ta

các quốc gia có dân số
các quốc gia có dân số
ễNG NH T TH GI I
ễNG NH T TH GI I
năm 2007

Hoa Kì
302
302
Mỹ
Mỹ
4
4
Inđônêxia
Inđônêxia
232
232
á
á
5
5
Braxin
Braxin
189
189
Mỹ Latinh
Mỹ Latinh
6
6
Pakistan
Pakistan
169
169
á
á
7

á
11
11
Mêhicô
Mêhicô
106,5
106,5
Mỹ Latinh
Mỹ Latinh
12
12
Philippin
Philippin
88,7
88,7
á
á
13
13
Việt Nam
Việt Nam
85,1
85,1
á
á

Thứ
Thứ
tự
tự

Việt Nam
Việt Nam
83,3
83,3
Châu Á
Châu Á
So với các nước Đông Nam Á
Năm 2005

-Số dân nước ta là 84,156 nghìn người (2006)
-Đứng thứ 3 Đông Nam Á và thứ 13 trong số hơn
200 quốc gia và vùng lãnh thổ
-Dân số nước ta là nguồn lực quan trọng để phát
triển KT đất nước
*Thuận lợi:
+Có nguồn lao động dồi dào
+Thò trường tiêu thụ rộng lớn
*Khó khăn:
+Gây trở ngại lớn cho việc phát triển KT
12

+Nâng cao đời sống vật chất tinh thần
+Giải quyết việc làm
b-Dân tộc:
-Nước ta có 54 thành phần dân tộc, nhiều nhất là
người kinh chiếm 86,2% dân số, các dân tộc khác
chỉ chiếm 13,8%
-Ngoài ra còn có khoảng 3,2 triệu người việt đang
sinh sống ở nước ngoài đang hướng về tổ quốc
2-Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ

4-Chiến lược phát triển dân số hơp lí và sử dung có hiệu
quả nguồn lao động của nước ta
-Kiềm chế tốc độ tăng dân số
-Chuyển cư phù hợp lao động giữa các vùng
-Chuyên dòch cơ câu dân số giữa nông thôn và thành thò
33
35
36

-Chuyển cư phù hợp lao động giữa các vùng
-Chuyển dòch cơ câu dân số giữa nông thôn và
thành thò
-Xuất khẩu lao động
-Phát triển công nghiệp trung du miền núi, nông
thôn

Dân s đông v a là ngu n lao đ ng ố ừ ồ ộ
Dân s đông v a là ngu n lao đ ng ố ừ ồ ộ
v a là th tr ng tiêu th r ng l nừ ị ườ ụ ộ ớ
v a là th tr ng tiêu th r ng l nừ ị ườ ụ ộ ớ

Đ i s ng và vi c làmờ ố ệ
Đ i s ng và vi c làmờ ố ệ
6

* Nước ta có 54 dân tộc
* Nước ta có 54 dân tộc
=>
=>
Đa dạng văn hoá, phong tục tập quán, các dân tộc

6

Dựa vào hình 21.2 trang 78.
Nhận xét tỉ lệ gia tăng dân số
qua các giai đoạn
-Năm 1921-1954 thời kì chống Pháp có mức gia
tăng thấp. Do tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao
-Năm 1954-1976 thời kì xây dựng CNXH miền
Bắc, chống Mó miền Nam tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử
giảm, là thời kì bùng nổ dân số
-Năm 1976 đến nay thống nhất đất nước gia tăng
bắt đầu giảm, đi vào ổn đònh, do tỉ lệ sinh giảm, tỉ
lệ tử giảm, nhờ ngành y tế có bước phát triển
17
7

Bi
Bi
ểu đồ tỉ lệ GTDS trung bình qua các giai đoạn
ểu đồ tỉ lệ GTDS trung bình qua các giai đoạn
%
Năm
1%
4
3
-
5
1
<3%
5

1. Môi trường đất
Xói mòn
Hạn hán Ô nhiễm đất

2. Môi trường rừng
Chặt phá rừng
Mưa axit
Cháy rừng

4. Môi trường không khí
Khói nhà máy
Bụi giao thông vận tải

Hậu quả đều do
con người tạo nên


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status