ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 12 pot - Pdf 21

GV:Haø Xuaân Xuaát
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 12

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Chu kỳ dao động là :
A.Số dao động vật thực hiện trong một giây.
B. Khoảng thời gian để vật đi từ vị biên này đến vị trí bên kia của quỹ đạo chuyển động.
C. Khoảng thời gian ngắn để trở vị trí đầu .
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu .
Câu 2: Chon câu trả lời sai:
Trong đó A
1
,A
2
biên độ dao động thành phần,A biên độ dao động tổng hợp .
A. Nếu hai dao động thành phần ngược pha := (2k+1)  thì A=A
1
-A
2
.
B. Nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau bất kì :
1 2
A A
 <A< A
1
+A
2
.
C. Độ lệch pha của các dao động thành phần đóng vai trò quyết định tới biên độ của dao động tổng hợp .
D. Nếu hai dao động thành phần cùng pha : = 2k  thì A=A
1
+A

-12
W/m
2
. Một âm có mức cường độ 80dB thì cường độ âm là
A. 10
-4
W/m
2
. B. 10
6
W/m
2
. C. 3.10
-5
W/m
2
. D. 10
-20
W/m
2
.
Câu 8: Một sóng dừng ở trên một dây đàn hồi . Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên itếp đo được là 10cm. Tần số
của sóng f=10Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v=20cm/s. v=40cm/s. C. v=30m/s. D. 50cm/s.
Câu 9: Chon câu trả lời đúng: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do :
A.Tần số , biên độ của các hoạ âm khác nhau. B. Độ cao và độ to khác nhau
C.Khác nhau về tần số . D.Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau
Câu 10:Máy biến thế được gọi là máy giảm thế khi
A. cuộn sơ cấp nhiều vòng dây hơn cuộn thứ cấp.
B. cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp lớn hơn ở cuộn thứ cấp.

2
sin (100t)V.
GV:Haø Xuaân Xuaát
Khi C=C
1
thì công suất của mạch là 240W và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i=I
2
sin (100t+/3).
Khi C=C
2
thì công suất mạch cực đại . Tính công suất của mạch khi C=C
2

A. 360W. B. 480W. C. 720W. D. 960W.
Câu 15: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ u
AB
=220
2
sin100t. Cuộn dây có điện trở thuần R=80 có độ
tự cảm L.Tụ C
1
=10
-3
/4(F), C
2
=10
-3
/16(F).Ampe kế có điện trở không đắng kể. Khi khoá K chuyển từ vị trí 1
sang vị trí 2 thì số chỉ của ampe kế không đổi thì độ tự cảm L và số chỉ ampe kế là:
A. L=1/H; I=2A B. . L=1/H; I=2,2A C. L=1/H; I=2

0
=10
-6
C và dòng điện cực đai trong mạch
I
0
=10A. Bước sóng mạch thu được là
A. 188,4m. B. 188m. C.160m. D.18m.
Câu 20: Chiếumột tia sáng đến gương phẳng, hợp gương phẳng 1 góc 45
0
. Quay gương phẳng một góc 10
0
, thì tia
phản xạ quay 1 góc
A. 10
0
B.20
0
. C. 5
0
D. 45
0

Câu 21: Gương cầu lõm có tiêu cự 18cm. Ban đầu có vật sáng AB đặt cách gương 36cm, khi vật dịch chuyển ra
xa gương thêm đoạn 36cm thì ảnh di chuyển
A. ra xa gương 12cm. B. ra xa gương 24cm C. lại gần gương 12cm. D.lại gần gương
24cm.
Câu 22: Chiếu tia sáng từ không khí vào thuỷ tinh có góc tới 60
0
. Thuỷ tinh có n=

C. vật ở trong phạm vi nhìn rõ của mắt và góc trông vật lớn hơn năng suất phân li của mắt.
D. vật ở trong phạm vi nhìn rõ của mắt và góc trông vật nhỏ hơn năng suất phân li của mắt.
Câu 26: Khi dùng kính lúp, muốn độ bội giác lớn nhất, khi người quan sát phải
A. ngắm chừng ở vô cực. B. đặt ở tiêu điểm của kính lúp.
C. đặt vật ở trong tiêu cự của kính lúp. C. đặt mắt sát kính và ngắm chừng ở cực cận.
Câu 27:Một người cận thị có điểm cách mắt 100cm. Nếu người đó đeo kính sát mắt có đôi tụ -2dp thì mắt có thể
nhìn rõ vật xa nhất cách mắt một khoảng
A. 100cm. B.50cm. C. 200cm. D. vô cực.
Câu 28: Trong các nguồn phát sát sau đây, nguồn nào phát ra quang phổ vạch ?
GV:Haứ Xuaõn Xuaỏt
A. mt tri. B. ốn hi natri núng sỏng. C. Mt thanh st nung núng . D.Mt bú uc ang
chỏy sỏng.
Cõu 29: Khi núi v tia X phỏt biu no sau õy l sai ?
A. Tia X l bc x in t cú bc súng trong khong 10
-12
m n 10
-8
m.
B. Tia X cú kh nng õm xuyờn mnh.
C. Tia X cú bc súng cng di s õm xuyờn cng mnh.
D. Ta X cú th dựng chiu in, tr s ung th nụng.
Cõu 30 : Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng , bc súng ỏnh sỏng =0,5m, D=2m. a=2mm. S võn sỏng v
võn ti quan sỏt c trờn min giao thoa cú b rng 7,8mm l
A. 7 võn sỏng, 8 võn ti. B. 7 võn sỏng, 6 võn ti. C. 15 võn sỏng, 16 võn ti. D. 15
võn sỏng, 14 võn ti.
Cõu 31: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng D=2m, a=0,6mm. Ngun phỏt ra ỏnh sỏng trng cú bc súng t
0,4m n 0,76m. B rng ca quang ph liờn tc bc 2 l
A. 2,4mm B. 1,44mm. C. 1,2mm. D. 0,72mm.
Cõu 32: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng , D=2m. a=4mm, ngi ta o c khong cỏch gia hai võn sỏng
bc 5 hai bờn võn sỏng chớnh gia l 3mm. Bc súng ca ỏnh sỏng l

10
J
Cõu 38: Cho phn ng ht nhõn :
11
23
Na +p
10
20
Ne+X, X l ht
A.
-
B.
-
C. D.
Cõu 39 : Ha tớnh tui ca mt cỏi tng c bng g bit rng phúng x ca nú bng 0,95 ln ca khỳc g
cựng khi lng lỳc mi va cht. Cho bit ng v
14
C cú chu kỡ bỏn ró 5600nm.
A. 412nm. B. 5320nm. C. 285nm. D.198nm.
Cõu 40 : Trong phn ng phúng x , so vi ht nhõn m trong bn h thng tun hon thỡ ht nhõn con s
A. lựi 2 ụ. B. lựi 4 ụ C.tin 2 ụ D. tin 4 ụ


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status