Tài liệu về chuẩn mực kế toán quốc tế_5 pot - Pdf 22

110
CHÛÚNG 26

BẤO CẤO TÂI CHĐNH CHO CẤC KHOẪN PHÊN CHIA QUÌN LÚÅI TRONG CẤC LIÏN DOANH
IAS 31
TIÏËP THEO
BẤO CẤO TÂI CHĐNH CHO CẤC KH0ẪN PHÊN CHIA QUÌN LÚÅI
TRONG CẤC LIÏN DOANH
Vêën àïì thûá ba: Àïí minh hoẩ, giẫ sûã rùçng Techno Inc. lâ mưåt liïn doanh.
BẤO CẤO THU NHÊÅP TƯÍNG HÚÅP CHO NÙM TÂI CHĐNH KÏËT THC NGÂY 30/6/20x1
Nghòn àưla
Doanh thu (Phếp tđnh a) 3.252
Chi phđ bấn hâng (Phếp tđnh b) (1.820)
Lúåi nhån gưåp 1.432
Cấc loẩi thu nhêåp hoẩt àưång khấc (Phếp tđnh c) 102
Chi phđ hoẩt àưång (Phếp tđnh d) (870)
Lúåi nhån trûúác thụë 664
Chi phđ thụë thu nhêåp (Phếp tđnh e) (281)
Lúåi nhån rông ca cẫ k 383
NHÊÅN XẾT
● Phûúng phấp húåp nhêët theo t lïå àûúåc ấp dng bùçng cấch cưång thïm 40% ca cấc khoẫn trong
bấo cấo thu nhêåp ca Techno Inc. vâo cấc khoẫn ca Mechan Inc
● Cấc giao dõch giûäa cấc cưng ty àûúåc xûã l bùçng cấch ghi bt toấn vâo nhêåt k húåp nhêët nhû sau:
Ghi núå Ghi cố
Nghòn àưla Nghòn àưla
Bấn hâng (40% x 600) 240
Chi phđ bấn hâng 240
(Trûâ phêìn bấn hâng trong nưåi bưå têåp àoân)
Chi phđ bấn hâng (40% x 20/120x240) 16
Hâng tưìn kho 16
(Trûâ lúåi nhån chûa thûåc hiïån àûúåc trong hâng tưìn kho)

Chi phđ trong nưåi bưå têåp àoân (40% x 120) (48)
102
d. Chi phđ hoẩt àưång
Mechan 850
Techno (40% x 170) 68
Phđ trong nưåi bưå têåp àoân (40% x 120) (48)
870
e. Chi phđ thụë thu nhêåp
Mechan 250
Lúåi nhån chûa thûåc hiïån (30% x 16 àậ lâm trôn lïn) (5)
Techno (40% x 90) 36
281
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
112
CHÛÚNG 27
C
ẤC CƯNG C TÂI CHĐNH:
CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY (IAS 32)
IAS 32 vâ 39 àậ àûúåc ban hânh thânh nhûäng chín mûåc riïng nhûng trong thûåc tiïỵn àûúåc
ấp dng nhû mưåt àún võ do 2 chín mûåc nây xûã l cấc trûúâng húåp kïë toấn giưëng hïåt nhau.
IAS 39 qui àõnh cho viïåc ghi nhêån vâ tđnh toấn cấc cưng c tâi chđnh vâ ngoâi ra côn gưìm cố
mưåt sưë nưåi dung cưng bưë bưí sung cho nhûäng nưåi dung theo u cêìu ca IAS 32. Nhûäng u
cêìu àûúåc nïu trong chûúng nây àïí cung cêëp àêìy à têët cẫ cấc nưåi dung vïì cưng bưë vâ trònh
bây liïn quan túái cấc cưng c tâi chđnh.
27.1 VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA
Ngûúâi sûã dng cêìn thưng tin àïí nêng cao hiïíu biïët vïì têìm quan trổng ca cấc cưng c tâi
chđnh trong vâ ngoâi bẫng liïn quan àïën tònh trẩng tâi chđnh ca mưåt doanh nghiïåp, hoẩt
àưång vâ lûu chuín tiïìn tïå, àấnh giấ khưëi lûúång, thúâi gian vâ tđnh chùỉc chùỉn ca cấc dông
lûu chuín tiïìn tïå trong tûúng lai gùỉn liïìn vúái cấc cưng c àố. IAS nây:
● Àûa ra cấc u cêìu cho viïåc trònh bây cấc cưng c tâi chđnh trong bẫng tưíng kïët tâi sẫn.

Quy tùỉc ch trổng nưåi dung hún hònh thûác àiïìu chónh viïåc phên loẩi (vđ d mưåt cưí phêìn ûu
àậi cố thïí hoân trẫ lâm phất sinh mưåt nghơa v lâm cho cưí phêìn nây trúã thânh mưåt nghơa v
tâi chđnh chûá khưng phẫi vưën).
27.3.5 Khi mưåt doanh nghiïåp phất hânh mưåt cưng c tâi chđnh kếp cố cẫ hai ëu tưë núå vâ ëu tưë vưën
ch súã hûäu (vđ d trấi phiïëu chuín àưíi), cêìn phên loẩi riïng cấc thânh phêìn ca cưng c:
● Tưíng sưë - phêìn núå = phêìn vưën.
● Àõnh giấ vën + àõnh giá núå = tíng giấ trõ. Phên bưí sưë kët chuín theo tã lå vúái giá trõ àậ xác lêåp.
Khi àûúåc phên loẩi nhû vêåy, viïåc phên loẩi khưng àûúåc thay àưíi ngay cẫ khi tònh hònh kinh
tïë thay àưíi. Khưng cố mưåt khoẫn lưỵ hóåc lậi nâo phất sinh tûâ viïåc ghi nhêån vâ trònh bây riïng
tûâng phêìn.
27.3.6Lậi, cưí tûác, lưỵ vâ lúåi nhån liïn quan túái mưåt nghơa v tâi chđnh cêìn àûúåc bấo cấo trong bấo
cấo thu nhêåp nhû mưåt khoẫn chi phđ hóåc thu nhêåp. Phêìn phên chia cho nhûäng ngûúâi nùỉm
giûä mưåt cưng c vưën cêìn àûúåc ghi núå trûåc tiïëp vâo vưën cưí phêìn. Viïåc phên loẩi cưng c tâi chđnh
quët àõnh phûúng phấp kïë toấn cho nhûäng khoẫn mc nïu trïn:
● Cưí tûác hûúãng tûâ cấc cưí phêìn àûúåc phên loẩi lâ nhûäng khoẫn núå, vò vêåy, sệ àûúåc phên loẩi
lâ chi phđ theo cng cấch thûác nhû thanh toấn tiïìn lậi sët ca mưåt khoẫn vay. Hún nûäa,
sưë cưí tûác nây phẫi àûúåc tđch lu theo thúâi gian.
● Lưỵ vâ lậi (àûúåc coi lâ phêìn chïnh lïåch hóåc giẫm trûâ) tûâ viïåc hoân trẫ hóåc tấi cêëp vưën ca
nhûäng cưng c àûúåc phên loẩi lâ núå thò àûúåc bấo cấo trong bấo cấo thu nhêåp, khi lưỵ vâ lậi
tûâ nhûäng cưng c àûúåc phên loẩi lâ vưën cưí phêìn ca tưí chûác phất hânh thò àûúåc bấo cấo
lâ nhûäng thay àưíi vïì vưën cưí phêìn.
27.3.7 Mưåt tâi sẫn tâi chđnh vâ mưåt khoẫn núå tâi chđnh chó àûúåc b trûâ khi:
● Cố quìn thûåc thi theo phấp låt àïí tiïën hânh b trûâ, vâ
● Cố àõnh hóåc thanh toấn theo phûúng phấp b trûâ hóåc chuín tâi sẫn thânh tiïìn vâ
àưìng thúâi thanh toấn khoẫn núå.
27.4 CƯNG BƯË
27.4.1 Chđnh sấch quẫn l ri ro
Diïỵn giẫi cấc mc tiïu vâ chđnh sấch quẫn l ri ro tâi chđnh, bao gưìm cấc nưåi dung sau:
● Chđnh sấch tûå bẫo hiïím ri ro tûâng loẩi giao dõch chđnh theo dûå bấo.
● Ri ro vïì giấ (tiïìn tïå, lậi sët vâ ri ro thõ trûúâng).

27.4.3 Ri ro lậi sët
Àưëi vúái tûâng loẩi tâi sẫn tâi chđnh vâ núå tâi chđnh, cưng bưë:
● Ngây àõnh giấ lẩi theo húåp àưìng hóåc ngây àấo hẩn, lêëy theo ngây nâo súám hún.
● Lậi sët ấp dng.
● Cấc thưng tin khấc vïì ri ro lậi sët.
27.4.4 Ri ro tđn dng
Àưëi vúái tûâng loẩi tâi sẫn tâi chđnh, cưng bưë:
● Sưë lûúång thïí hiïån tưët nhêët mûác àưå ri ro tđn dng tưëi àa mâ khưng cêìn tđnh àïën giấ trõ
thûåc tïë ca khoẫn thïë chêëp.
● Mẫng têåp trung ch ëu ca ri ro tđn dng.
● Cấc thưng tin khấc vïì ri ro tđn dng.
27.4.5 Giấ trõ thûåc tïë
Àưëi vúái tûâng loẩi tâi sẫn vâ núå tâi chđnh, cưng bưë thưng tin vïì giấ trõ thûåc tïë:
● Giấ trõ thûåc tïë ca cấc cưng c àûúåc giao dõch:
■ Tâi sẫn àûúåc giûä hóåc nghơa v núå sệ àûúåc phất hânh: giấ châo mua.
■ Tâi sẫn sệ àûúåc mua vâo hóåc núå nùỉm giûä: giấ châo bấn.
● Àưëi vúái cưng c khưng àûúåc giao dõch, cố thïí cưng bưë cấc giấ trõ khấc nhau.
● Khi viïåc xấc àõnh giấ trõ thûåc tïë mưåt cấch àấng tin cêåy khưng ấp dng àûúåc trong thûåc
tiïỵn, thò sûå viïåc àố phẫi àûúåc cưng bưë cng vúái thưng tin vïì cấc àùåc àiïím chđnh ca cưng
c tâi chđnh cú bẫn tûúng ûáng vúái giấ trõ thûåc tïë.
27.4.6 Tâi sẫn tâi chđnh vûúåt quấ giấ trõ thûåc tïë
Àưëi vúái nhûäng tâi sẫn tâi chđnh àûúåc kïët chuín vúái giấ trõ cao hún giấ trõ thûåc tïë thò cưng bưë:
● Giấ trõ kïët chuín vâ giấ trõ thûåc tïë theo riïng tûâng tâi sẫn hóåc theo nhốm tûúng ûáng
ca nhûäng tâi sẫn nây.
● L do khưng giẫm sưë kïët chuín, bao gưìm bùçng chûáng chûáng minh cho khẫ nùng thu hưìi
sưë lûúång àố.
27.4.7 Bẫo hiïím ri ro àêìu tû tâi chđnh
Cưng bưë riïng cho cấc khoẫn bẫo hiïím theo giấ trõ thûåc tïë àậ xấc àõnh, bẫo hiïím ri ro cho
lìng tiïìn vâ bẫo hiïím ri ro ca mưåt khoẫn àêìu tû thìn vâo mưåt àún võ úã nûúác ngoâi:
● Diïỵn giẫi vïì khoẫn tûå bẫo hiïím ri ro.

■ L giẫi tẩi sao khưng tđnh toấn àûúåc giấ trõ thûåc tïë mưåt cấch àấng tin cêåy.
■ Nhûäng giấ trõ ûúác tđnh cố nhiïìu khẫ nùng bùçng giấ trõ thûåc tïë
■ Cưng bưë nhûäng nưåi dung sau khi tâi sẫn àûúåc àem bấn:
■ Cưng bưë sûå viïåc
■ Sưë kïët chuín vâo thúâi àiïím bấn
■ Lưỵ hóåc lậi àûúåc ghi nhêån
■ L do cho viïåc phên loẩi lẩi bêët k tâi sẫn tâi chđnh nâo phẫi àûúåc bấo cấo theo chi phđ
hao môn chûá khưng phẫi giấ trõ thûåc tïë.
■ Àưëi vúái mưåt khoẫn lưỵ do giẫm giấ hóåc ghi àẫo khoẫn lưỵ àố:
■ Bẫn chêët ca khoẫn lưỵ
■ Giấ trõ
● Sưë kïët chuín ca nhûäng tâi sẫn tâi chđnh àûúåc àem thïë chêëp àẫm bẫo cho nhûäng khoẫn
núå vâ bêët k àiïìu kiïån nâo liïn quan àïën tâi sẫn àûúåc àem thïë chêëp.
● Àưëi vúái viïåc chûáng khoấn hốa hóåc cấc thỗa thån mua lẩi:
■ Tđnh chêët vâ qui mư giao dõch
■ Diïỵn giẫi vïì viïåc àẫm bẫo vâ thưng tin àõnh lûúång vïì nhûäng giẫ àõnh quan trổng trong
viïåc tđnh toấn giấ trõ thûåc tïë.
■ Viïåc cấc tâi sẫn tâi chđnh cố bõ tûâ bỗ ghi nhêån.
● Bïn cho vay cưng bưë:
■ Giấ trõ thûåc tïë ca khoẫn àẫm bẫo àûúåc chêëp nhêån vâ àûúåc cho phếp bấn hay thïë chêëp
lẩi nïëu khưng cố lưỵi.
■ Giấ trõ thûåc tïë ca khoẫn àẫm bẫo àûúåc bấn hóåc àem thïë chêëp lẩi.
■ Bêët k àiïìu kiïån quan trổng nâo liïn quan àïën viïåc sûã dng tâi sẫn àẫm bẫo.
115
CHÛÚNG 27

CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH: CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY
IAS 32
Ph lc III cố bẫng tốm tùỉt vâ kïët húåp cấc u cêìu vïì cưng bưë trong IAS 1, 30, 32 vâ 39 theo phên
loẩi ri ro cho viïåc trònh bây cấc bấo cấo tâi chđnh ca cấc ngên hâng vâ cấc tưí chûác tûúng tûå.

cấc khoẫn núå cố lậi sët cưë àõnh thưng thûúâng trong khi giẫm chi phđ cêëp vưën. Lậi sët cưë àõnh cố
hiïåu lûåc ca nhûäng khoẫn núå nây trung bònh lâ 6,1% vâ 6,2% vâo ngây 31/12/1997 vâ 1996. Cấc thoẫ
thån trao àưíi lậi sët khấc, àưi khi lâ quìn lûåa chổn cưng ty, vâ cấc mûác trêìn vâ sân lậi sët àïìu
àûúåc sûã dng àïí àiïìu chónh cấc mûác lậi sët trong danh mc núå vâ cho phếp chng tưi àẩt àûúåc mc
àđch kïët húåp giûäa núå cố t giấ thẫ nưíi vâ cưë àõnh. Cấc thoẫ thån trao àưíi cú bẫn bẫo hiïím mưåt phêìn
danh mc cho thụ àôn bêíy àưëi vúái nhûäng ẫnh hûúãng bêët lúåi ca thụë sët cưng ty. Cấc thoẫ thån
u cêìu chng tưi thu tiïìn theo mưåt chó sưë lậi sët (theo LIBOR) vâ trẫ tiïìn thanh toấn theo chó sưë
thõ trûúâng loẩi trûâ ëu tưë thụë (J.J Kenney). Chng tưi kïë toấn cấc thoẫ thån trao àưíi cú bẫn nây
theo giấ trõ thûåc tïë vâ mûác thu nhêåp àûúåc ghi nhêån 4,2 triïåu àưla vâ 20,2 triïåu àưla vâo nùm 1997
vâ 1996 liïn quan àïën cấc àiïìu chónh theo thõ trûúâng.
Nhûäng sưë lûúång ûúác tđnh trònh bây dûúái àêy àûúåc sûã dng àïí tđnh toấn tiïìn thanh toấn lậi sệ àûúåc
trao àưíi. Cấc khoẫn nây thûåc tïë khưng àûúåc thanh toấn hóåc nhêån àûúåc, mâ cng khưng phẫi àïí tđnh
toấn cấc khoẫn lưỵ lậi tiïìm nùng tûâ ri ro thõ trûúâng. Chng khưng thïí hiïån ri ro ca chng tưi trong
trûúâng húåp bïn àưëi tấc khưng thûåc hiïån cam kïët hóåc cng khưng thïí hiïån nhu cêìu tiïìn mùåt trong
tûúng lai ca chng tưi. Cấc cưng c tâi chđnh ca chng tưi àûúåc phên nhốm dûúái àêy theo tđnh chêët
ca hoẩt àưång tûå bẫo hiïím ri ro.
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
117
CHÛÚNG 27

CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH: CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY
IAS 32
CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH: CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY
TIÏËP THEO
(Triïåu àưla)
T lïå bònh qn
gia quìn
Sưë ûúác tđnh
Thúâi gian àấo hẩn
Vâo ngây 31/12 àưla Nhêån (%) Trẫ (%)

tûúng tûå hóåc dông tiïìn tûúng lai àûúåc
chiïët khêëu theo t lïå hiïån hânh.
Cấc khoẫn àêìu tû chi phđ vâo cấc àún võ kinh doanh
chûa tưíng húåp vâ núå phẫi thu Cấc dông tiïìn tûúng lai àûúåc chiïët khêëu theo
tã lå hiïån hânh. B áo giấ thõ trûâng àưëi vái nh äng
cưng c tûúng tûå hóåc các mư hònh àõnh giá khác.
Trao àưíi lậi sët vâ cấc thoẫ thån khấc Lậi hóåc lưỵ àïí chêëm dûát thoẫ thån hóåc sưë
lûúång àûúåc trẫ àïí lùåp lẩi cấc thoẫ thån theo
t lïå hiïån hânh.
Cấc húåp àưìng ngoẩi tïå k hẩn vâ húåp àưìng lûåa chổn Bấo giấ thõ trûúâng hóåc lậi/lưỵ àïí chêëm dûát
thoẫ thån.
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
119
(IAS 8)
CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH: CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY
TIÏËP THEO
Triïåu àưla
1997 1996
31/12 Mang sang Giấ trõ thûåc tïë Mang sang Giấ trõ thûåc tïë
àưla àưla àưla àưla
Núå 19.437,7 19.988,9 17.981,8 18.150.7
Àêìu tû chi phđ vâo cấc àún võ
kinh doanh chûa tưíng húåp 1.693,0 1.464,6 1.785,3 1.968,5
Núå phẫi thu, lậi sët thìn vâ
cấc thoẫ thån trao àưíi khấc: 32,9 33,2 93,6 93,8
Tâi sẫn 26,3 31,8 11,8 23,0
Núå 24,8 31,8 39,5 53,3
Cấc húåp àưìng k hẩn ngoẩi tïå vâ
húåp àưìng lûåa chổn: *
● Tâi sẫn ,2 - 19,9 19,9

IAS 32
Cấc cưng c dâi hẩn liïn quan túái núå: viïåc àõnh giấ cấc khoẫn núå dâi hẩn, gưìm cố lậi sët hûúãng lúåi
ûu àậi àẫm bẫo ca cấc khoẫn trấi khoấn thûá cêëp ca Chase trẫ lậi vïì sau, cêìn phẫi xết àïën mưåt sưë
ëu tưë nhû lậi sët hiïån hânh trïn thõ trûúâng vâ àõnh mûác tđn nhiïåm ca Chase. Cấc mûác bấo giấ
àûúåc têåp húåp tûâ nhiïìu ngên hâng àêìu tû vúái mûác lúåi tûác dânh cho chûáng khoấn ca Chase vúái nhiïìu
mûác àấo hẩn khấc nhau.
Cấc khoẫn cam kïët liïn quan àïën viïåc cho vay: Chase àậ kiïím tra phêìn cam kïët chûa huy àưång àûúåc
vưën àïí cêëp tđn dng dûå phông vâ thû tđn dng vâ Chase àậ xấc àõnh àûúåc giấ trõ thûåc tïë ca nhûäng
cưng c tâi chđnh nây lâ khưng mang tđnh trổng ëu.
Bẫng dûúái àêy thïí hiïån giấ trõ kïët chuín vâ giấ trõ thûåc tïë ûúác tđnh ca cấc tâi sẫn vâ núå tâi chđnh
àûúåc àõnh giấ theo SFAS 107, vâ mưåt sưë húåp àưìng phấi sinh sûã dng cho cấc hoẩt àưång tâi sẫn/núå
liïn quan àïën nhûäng tâi sẫn vâ núå tâi chđnh nây.
TÂI SẪN TÂI CHĐNH
Tâi sẫn cố giấ trõ thûåc tïë
xêëp xó sưë kïët chuín $81.126 $81.126 $4 $15 $(9) $10
Tâi sẫn thûúng mẩi 63.269 63.269 - - - -
Chûáng khoấn àïí bấn 60.625 60.625 (22) - - (22)
Chûáng khoấn giûä àïën
khi àấo hẩn 888 876 - - - -
Cấc khoẫn cho vay,
trûâ ài dûå phông lưỵ 172.702 173.405 (19) 249 (179) 51
Cấc tâi sẫn khấc 8.804 10.168 93 28 (345) (224)
Tưíng tâi sẫn tâi chđnh $387.414 $389.469 $56 $292 $(533) $(185)
NÚÅ TÂI CHĐNH
Cấc khoẫn núå cố giấ trõ
thûåc tïë xêëp xó sưë
kïët chuín $ 292.343 $292.343 $227 $69 $(381) $(85)
Cấc khoẫn tiïìn
gûãi k hẩn
trong nûúác 30.022 30.207 243 27 (239) 31

121
CHÛÚNG 27

CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH: CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY
IAS 32
31/12/1998
TÂI SẪN TÂI CHĐNH
Tâi sẫn cố giấ trõ thûåc tïë
xêëp xó sưë kïët chuín $59.251 $59.251 $41 $70 $(159) $(48)
Tâi sẫn thûúng mẩi 57.692 57.692 - - - -
Chûáng khoấn àïí bấn 62.803 62.803 (151) - - (151)
Chûáng khoấn giûä àïën
khi àấo hẩn 1.687 1.703 - - - -
Cấc khoẫn cho vay,
trûâ ài dûå phông lưỵ 169.202 171.063 90 335 (678) (253)
Cấc tâi sẫn khấc
e
5.103 5.444 118 283 (74) 327
Tưíng tâi sẫn tâi chđnh $355.738 $357.956 $98 $688 $(911) $(125)
NÚÅ TÂI CHĐNH
Cấc khoẫn núå cố giấ trõ
thûåc tïë xêëp xó sưë
kïët chuín $247.833 $247.833 $106 $159 $(413) $(148)
Cấc khoẫn tiïìn gûãi k
hẩn trong nûúác 35.933 35.746 260 308 (112) 456
Núå thûúng mẩi 38.502 38.502 - - - -
Cấc cưng c dâi hẩn
liïn quan àïën núå 18.375 18.438 68 430 (31) 467
Tưíng núå tâi chđnh $340.643 $340.519 $434 $897 $(556) $775
a. Gưìm cố giấ trõ kïët chuín vâ giấ trõ thûåc tïë ûúác tđnhca cấc húåp àưìng cưng c phấi sinh dng cho cấc hoẩt

khoẫn núå dêy dûa chûa àûúåc ngûúâi ài vay thanh toấn. IBRD quẫn l ri ro tđn dng qëc gia thưng
qua giúái hẩn ri ro theo tûâng nûúác theo mûác tđn nhiïåm. Nhûäng giúái hẩn ri ro nây àûúåc gùỉn vúái hiïåu
quẫ hoẩt àưång ca cấc chđnh sấch kinh tïë vơ mư vâ cú cêëu. Ngoâi ra, IBRD lêåp ra nhûäng giúái hẩn
tuåt àưëi cho phêìn cấc khoẫn vay tưìn àổng cho tûâng ngûúâi ài vay. Ri ro tđn dng qëc gia àûúåc tiïëp
tc quẫn l bùçng cấc khoẫn khuën khđch tâi chđnh nhû cấc khoẫn cho vay dng chi phđ ài àõnh giấ
vay ca IBRD vâ xoấ mưåt phêìn lậi phẫi trẫ vúái àiïìu kiïån thanh toấn àng thúâi hẩn àïí ngûúâi ài vay
cố quìn lúåi àưåc lêåp trong nùng lûåc trung gian ca IBRD. Ri ro thu hưìi àûúåc bẫo hiïím trong Dûå
phông Tđch lu cho Lưỵ cấc khoẫn vay. IBRD côn sûã dng mưåt mư hònh khuën khđch àïí àấnh giấ vïì
khẫ nùng àấp ûáng vïì vưën cưí phêìn bao gưìm cấc khoẫn dûå trûä cho nhûäng khấch hâng hóåc nhốm
khấch hâng ài vay lúán, chêëm dûát cho vay thïm thúâi hẩn.
Ri ro tđn dng thûúng mẩi:Àïí quẫn l ri ro, IBRD tham gia mưåt sưë húåp àưìng cưng c tâi chđnh trong
àố cố mưåt sưë thânh phêìn ri ro tđn dng vûúåt quấ giấ trõ ghi vâo bẫng tưíng kïët tâi sẫn. Ri ro tđn
dng thïí hiïån tưín thêët kïë toấn tiïìm nùng tưëi àa do cấc bïn phẫi thûåc hiïån húåp àưìng vâ cấc àưëi tấc
theo cấc àiïìu khoẫn húåp àưìng cố thïí khưng thûåc hiïån nghơa v ca mònh. Ngoâi ra, tđnh chêët ca
cấc cưng c liïn quan àïën giấ trõ húåp àưìng vâ giấ trõ gưëc ûúác tđnh khưng àûúåc phẫn ấnh trong cấc
bấo cấo tâi chđnh cú bẫn. Àưëi vúái cấc chûáng khoẫn cẫ trong vâ ngoâi bẫng, IBRD giúái hẩn giao dõch
theo danh mc cấc nhâ giao dõch àûúåc phếp vâ cấc àưëi tấc. Ri ro tđn dng àûúåc kiïím soất qua viïåc
ấp dng cấc tiïu chđ vâ giúái hẩn khưëi lûúång cho cấc giao dõch vúái cấc àưëi tấc cấ nhên vâ thưng qua
viïåc sûã dng cấc thoẫ thån thïë chêëp theo thõ trûúâng àưëi vúái cấc giao dõch trao àưíi IBRD cố thïí u
cêìu thïë chêëp bùçng tiïìn hóåc cấc chûáng khoấn thanh khoẫn àûúåc chêëp thån ca cấc àưëi tấc cấ nhên
àïí loẩi trûâ ri ro tđn dng. Ngoâi ra, IBRD tham gia cấc húåp àưìng phấi sinh chđnh cố cấc àiïìu khoẫn
b trûâ mang tđnh thûåc thi phấp l. Nhûäng thoẫ thån nây cố thïí lâm giẫm ri ro tđn dng gưåp liïn
quan àïën cấc khoẫn trao àưíi trònh bây dûúái àêy. Ri ro tđn dng ca cấc tâi sẫn tâi chđnh theo cấc
thoẫ thån cưng c phấi sinh chđnh chó mêët ài khi cấc khoẫn núå tâi chđnh vúái cng mưåt àưëi tấc àûúåc
thanh toấn sau khi tâi sẫn àûúåc chuín thânh tiïìn. Do ri ro bõ ẫnh hûúãng theo tûâng giao dõch theo
thoẫ thån, mûác àưå giẫm thiïíu ri ro cố thïí thay àưíi àấng kïí trong mưåt khoẫng thúâi gian ngùỉn sau
ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi sẫn.
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
CẤC CƯNG C TÂI CHĐNH: CƯNG BƯË VÂ TRỊNH BÂY
TIÏËP THEO

TIÏËP THEO
124
CHÛÚNG 28
T
HU NHÊÅP TRÏN MƯÅT CƯÍ PHIÏËU (IAS 33)
28.1 VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA
Cấc ngun tùỉc xấc àõnh vâ trònh bây thu nhêåp trïn mưåt cưí phiïëu àûúåc quy àõnh vúái trổng têm
hûúáng vâo mêỵu sưë ca phếp tđnh. Chín mûåc nây u cêìu cưng bưë cẫ thu nhêåp cú bẫn cng
nhû thu nhêåp pha loậng trïn mưåt cưí phiïëu.
28.2 PHẨM VI ẤP DNG
Chín mûåc nây ấp dng cho cấc àún võ cố cưí phiïëu àûúåc giao dõch àẩi chng hóåc trong quấ
trònh àang àûúåc phất hânh ra cưng chng trïn thõ trûúâng chûáng khoấn, vâ cấc àún võ khấc
lûåa chổn cưng bưë thu nhêåp trïn cưí phiïëu. Chín mûåc nây ấp dng cho thưng tin tưíng húåp chó
khi cưng ty mể lêåp bấo cấo tâi chđnh tưíng húåp.
28.3 HẨCH TOẤN KÏË TOẤN
28.3.1Cưí phiïëu thûúâng lâ cưng c vưën cố thûá hẩng thêëp hún têët cẫ cấc loẩi cưng c vưën ch súã hûäu
khấc. Mưåt doanh nghiïåp cố thïí phất hânh nhiïìu loẩi cưí phiïëu.
28.3.2Cưí phiïëu thûúâng tiïìm nùng lâ mưåt cưng c tâi chđnh hóåc húåp àưìng cố thïí trao cho ngûúâi nùỉm
giûä quìn súã hûäu cưí phiïëu thûúâng (vđ d cấc cưng c núå hóåc cấc cưng c vưën cố thïí chuín
àưíi sang cưí phiïëu thûúâng, cấc chûáng quìn kêm theo cưí phiïëu vâ quìn lûåa chổn mua cưí phiïëu
mang lẩi cho ngûúâi nùỉm giûä quìn mua cưí phiïëu thûúâng).
28.3.3Thu nhêåp cú bẫn trïn mưåt cưí phiïëu (BEPS) àûúåc tđnh bùçng cấch chia lúåi nhån rông hóåc lưỵ
trong k ca cấc cưí àưng thûúâng cho sưë bònh qn gia quìn ca sưë cưí phiïëu thûúâng.
Thu nhêåp cú bẫn
● Lúåi nhån rông hóåc lưỵ trong k sau khi trûâ ài cưí tûác ûu àậi.
● Trûâ tûâ cưí tûác ûu àậi:
■ Sưë cưng bưë trong k àưëi vúái nhûäng cưí phiïëu ûu àậi khưng tđch lu.
■ Toân bưå sưë cưí tûác ûu àậi tđch lu trong k cho d cố àûúåc cưng bưë hay khưng.
Sưë cưí phiïëu bònh qn gia quìn
● Sưë cưí phiïëu bònh qn gia quìn àang lûu hânh trong k (tûác lâ sưë cưí phiïëu thûúâng lûu

nùng àûúåc cho lâ pha loậng khi viïåc chuín àưíi nhûäng cưí phiïëu nây lâm giẫm lúåi nhån
rông trïn mưåt cưí phiïëu tûâ nhûäng hoẩt àưång thưng thûúâng àang tiïëp diïỵn.
● Nhûäng cưí phiïëu nây àûúåc cho lâ àậ àûúåc chuín àưíi sang cưí phiïëu thûúâng vâo àêìu k, hóåc,
nïëu sau àố thò lâ vâo ngây phất hânh cưí phiïëu.
28.3.5Sưë thu nhêåp trïn mưåt cưí phiïëu sệ àûúåc khùèng àõnh lẩi nhû sau:
● Nïëu sưë cưí phiïëu lûu hânh bõ ẫnh hûúãng do vưën hốa, phất hânh cưí phiïëu thûúãng, tấch cưí
phiïëu hóåc tấch ngûúåc lẩi cưí phiïëu, thò phếp tđnh BEPS vâ DEPS sệ àûúåc àiïìu chónh ngûúåc
lẩi.
● Nïëu nhûäng thay àưíi nây xẫy ra sau ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi sẫn nhûng trûúác khi phất
hânh bấo cấo tâi chđnh thò cấc phếp tđnh cho mưåt cưí phêìn àûúåc tđnh theo sưë cưí phiïëu múái.
● BEPS vâ DEPS cho têët cẫ cấc k bấo cấo àûúåc àiïìu chónh theo ẫnh hûúãng ca:
■ Cấc lưỵi cú bẫn.
■ Thay àưíi chïë àưå kïë toấn.
■ Húåp nhêët quìn lúåi.
28.4 TRỊNH BÂY VÂ CƯNG BƯË
28.4.1TRỊNH BÂY
● BEPS vâ DEPS àûúåc trònh bây nưíi bêåt nhû nhau trïn bấo cấo thu nhêåp cho tûâng loẩi cưí
phiïëu thûúâng cố quìn khấc nhau.
● Ngay cẫ nhûäng khoẫn lưỵ trïn mưåt cưí phiïëu cú bẫn vâ pha loậng cng àûúåc bấo cấo.
28.4.2
CƯNG BƯË
Nhûäng nưåi dung sau cêìn àûúåc cưng bưë:
● Sưë àûúåc dng lâm tûã sưë cho BEPS vâ DEPS vâ cên àưëi nhûäng sưë nây vúái khoẫn lúåi nhån
rông vâ lưỵ trong k.
● Tưíng sưë cưí phiïëu bònh qn gia quìn àûúåc sûã dng lâm mêỵu sưë trong viïåc tđnh toấn BEPS
vâ DEPS vâ cên àưëi cấc mêỵu sưë vúái nhau.
● Nïëu thu nhêåp trïn mưåt cưí phiïëu àûúåc cưng bưë thò ngoâi viïåc cưng bưë BEPS vâ DEPS:
■ Cung cêëp sưë cên chiïëu ca tûã sưë àûúåc sûã dng vúái mưåt dông khoẫn mc àûúåc nïu trong
bấo cấo thu nhêåp.
■ Sûã dng cng mưåt mêỵu sưë cho BEPS.

nhau khi thanh l cưng ty.
Thu nhêåp trïn mưåt cưí phiïëu (theo u cêìu ca IAS 33) vâ cưí tûác trïn mưåt cưí phiïëu (theo u cêìu ca
IAS 1) phẫi àûúåc àûa vâo trong bấo cấo tâi chđnh têåp àoân cho nùm tâi chđnh kïët thc ngây
31/3/20x5, àûúåc tđnh nhû sau:
20x5 20x4
THU NHÊÅP TRÏN MƯÅT CƯÍ PHIÏËU
Thu nhêåp cố thïí àûúåc phên chia (Phếp tđnh b) chia cho tưíng sưë cưí phiïëu bònh
qn gia quìn (Phếp tđnh c)
● Cưí phiïëu thûúâng 320.000 220.00
3.600.000 3.600.000
= 0,089 àưla = 0,061 àưla
● Cưí phiïëu ûu àậi tham gia 50.000 40.000
300.000 300.000
= 0,167 àưla = 0,133 àưla
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
127
CHÛÚNG 28

THU NHÊÅP TRÏN MƯÅT CƯÍ PHIÏËU
IAS 33
THU NHÊÅP TRÏN MƯÅT CƯÍ PHIÏËU
TIÏËP THEO
CƯÍ TÛÁC TRÏN MƯÅT CƯÍ PHIÏËU
Cưí tûác chia cho sưë cưí phiïëu thûåc tïë àûúåc phất hânh 20 x 5 20 x 4
● Cưí phiïëu thûúâng
(20x4 àiïìu chónh cho tưíng sưë phất hânh 165.000 120.000
àûúåc chuín thânh vưën àïí cố thïí so sấnh) 3.600.000 3.600.000
= 0,046 àưla = 0,033 àưla
● Cưí phiïëu ûu àậi 34.500 30.000
300.000 300.000

20x5 20x4
Cửớ phờỡn Cửớ phờỡn
Sửở dỷ, ngaõy 1/4/20x3 1.200.000 1.200.000
Tửớng sửở phaỏt haõnh chuyùớn thaõnh vửởn 2.400.000 2.400.000
3.600.000 3.600.000
NGHIẽN CU TềNH HUệậNG
129
29.1 VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA
Thưng tin tâi chđnh tẩm thúâi tùng cûúâng tđnh chđnh xấc cho viïåc dûå àoấn thu nhêåp vâ giấ cưí
phiïëu. IAS nây quy àõnh cho cấc bấo cấo tâi chđnh tẩm thúâi theo nhûäng nưåi dung sau:
● Nưåi dung tưëi thiïíu.
● Cấc ngun tùỉc ghi nhêån vâ tđnh toấn.
29.2 PHẨM VI ẤP DNG
Chín mûåc nây ấp dng cho têët cẫ cấc doanh nghiïåp àûúåc u cêìu (theo låt àõnh hóåc cấc
cú quan quẫn l) hóåc tûå nguån ban hânh bấo cấo tâi chđnh tẩm thúâi cho mưåt k ngùỉn hún
mưåt nùm tâi chđnh àêìy à (vđ d nûãa nùm hóåc mưåt qu).
29.3 HẨCH TOẤN KÏË TOẤN
29.3.1 Mưåt bấo cấo tâi chđnh tẩm thúâi gưìm cố nhûäng nưåi dung sau (cấc u cêìu vïì sưë liïåu so sấnh
àûúåc àûa trong ngóåc):
● Bẫng tưíng kïët tâi sẫn tốm tùỉt (vâo cëi mưỵi k bấo cấo tẩm thúâi vâ so sấnh vâo cëi nùm
tâi chđnh àêìy à trûúác àố).
● B áo cấo thu nhêåp tám tùỉt (kâ bấo cáo tẩm thúâi hiïån tẩi vâ tđch lu cho nùm tâi chđnh hiån tåi
cho àïën ngây bấo cáo, vúái sưë liïåu so sấnh cho cấc k báo cáo tẩm thâi àûåc so sánh ca nùm tâi
chđnh trûác. Vđ d, m åt cưng ty àûa ra báo cấo tâi chđnh tåm thâi theo tûâng qu sệ phãi lêåp bưën
báo cáo thu nhêåp trong qu thûá 3, tûác lâ mưåt bấo cấo cho 9 tháng tđch l kí tûâ àìu nùm, m åt
báo cấo cho riïng qu 3, vâ các bấo cấo thu nhêåp so sánh cho cấc k so sánh tûúng ûáng cãa nùm
tâi chđnh trûúác).
● Bấo cấo lûu chuín tiïìn tïå tốm tùỉt (tđch lu cho nùm tâi chđnh hiïån tẩi cho àïën ngây bấo
cấo vâ so sấnh vúái k tẩm thúâi so sấnh ca nùm tâi chđnh trûúác).
● Bấo cấo tốm tùỉt vïì thay àưíi vưën ch súã hûäu (tđch lu cho nùm tâi chđnh hiïån tẩi cho àïën

àûúåc dûåa trïn nhûäng ûúác tđnh húåp l thò viïåc trònh bây bấo cấo tâi chđnh tẩm thúâi thûúâng u
cêìu sûã dng cấc phûúng phấp ûúác tđnh nhiïìu hún so vúái bấo cấo tâi chđnh nùm. Vđ d, th tc
kiïím kï àêìy à vâ àấnh giấ cố thïí khưng bùỉt båc phẫi thûåc hiïån àưëi vúái hâng tưìn kho vâo
ngây bấo cấo tẩm thúâi, mùåc d viïåc nây phẫi thûåc hiïån vâo cëi nùm tâi chđnh.
29.3.9 Thay àưíi trong chïë àưå kïë toấn cêìn àûúåc phẫn ấnh bùçng cấch khùèng àõnh lẩi cấc bấo cấo tâi
chđnh ca cấc k tẩm thúâi trûúác nùm tâi chđnh hiïån tẩi vâ cấc k tẩm thúâi so sấnh ca nhûäng
nùm trûúác àêy theo IAS 8 (nïëu cố thïí ấp dng àûúåc).
29.4 CƯNG BƯË
29.4.1 BẤO CẤO TÂI CHĐNH TẨM THÚÂI
Thuët minh bấo cấo tâi chđnh àûúåc lûåa chổn cho mc àđch cung cêëp thưng tin cêåp nhêåt kïí
tûâ bấo cấo tâi chđnh nùm gêìn nhêët. Tưëi thiïíu phẫi cố àûúåc nhûäng nưåi dung sau:
● Khùèng àõnh rùçng chïë àưå kïë toấn àûúåc ấp dng thưëng nhêët hóåc diïỵn giẫi bêët k thay àưíi
nâo sau àố.
● Nhêån xết diïỵn giẫi vïì tđnh thúâi v vâ tđnh chu k ca cấc hoẩt àưång.
● Bẫn chêët vâ sưë lûúång cấc khoẫn ẫnh hûúãng àïën tâi sẫn, nghơa v núå, vưën cưí phêìn, thu
nhêåp thìn, hóåc lûu chuín tiïìn tïå bêët thûúâng do bẫn chêët, quy mư hóåc cùn ngun ca
nố.
● Thay àưíi trong ûúác tđnh cấc khoẫn bấo cấo trong cấc k tẩm thúâi trûúác ca nùm hiïån tẩi
hóåc cấc khoẫn àûúåc bấo cấo trong nhûäng nùm trûúác àố.
● Thay àưíi núå tưìn àổng hóåc vưën cưí phêìn, bao gưìm cấc lưỵi vâ vi phẩm khïë ûúác núå chûa chónh
sûãa.
● Cưí tûác àậ trẫ.
● Doanh thu vâ kïët quẫ ca cấc ngânh kinh doanh hóåc khu vûåc àõa l, lêëy theo hònh thûác
ban àêìu ca bấo cấo ngânh.
● Cấc sûå kiïån xẫy ra sau ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi sẫn.
● Mua hóåc bấn cấc cưng ty con vâ cấc khoẫn àêìu tû dâi hẩn, cú cêëu lẩi vâ cấc hoẩt àưång bõ
ngûâng lẩi.
● Thay àưíi trong cấc khoẫn núå vâ tâi sẫn bêët thûúâng.
● Viïåc bấo cấo tâi chđnh tẩm thúâi tn th IAS.
29.4.2

A. Chïë àưå kïë toấn thưëng nhêët ấp dng cho
cấc bấo cấo tâi chđnh nùm
Àún võ tiïìn tïå trong bấo cấo àưåt nhiïn
mêët giấ so vúái cấc loẩi tiïìn tïå khấc ngay
trûúác khi kïët thc qu àêìu tiïn ca
nùm. Viïåc nây àôi hỗi ghi nhêån cấc
khoẫn lưỵ ngoẩi hưëi vâo thúâi àiïím khùèng
àõnh lẩi nhûäng khoẫn núå khưng àûúåc
bẫo hiïím phẫi trẫ bùçng ngoẩi tïå.
Dêëu hiïåu cho thêëy lâ àún võ tiïìn tïå bấo
cấo sệ lêëy lẩi võ thïë so vúái cấc tiïìn tïå
khấc vâo cëi qu hai trong nùm. Ban
quẫn l miïỵn cûúäng cưng nhêån nhûäng
khoẫn lưỵ nây lâ chi phđ trong bấo cấo
tâi chđnh tẩm thúâi vâ mën tđnh li
khoẫn nây vïì sau theo dûå tđnh vïì tiïìn
tïå bấo cấo. Hổ hy vổng rùçng nhûäng
khoẫn lưỵ sệ àûúåc bưìi hoân vâo cëi qu
sau, àïí ưín àõnh thu nhêåp chûá khưng
phẫi àïí ghi nhêån tưín thêët trong mưåt
qu vâ lúåi nhån vâo qu tiïëp theo.
ẤP DNG THÛÅC TÏË
Trong bấo cấo tâi chđnh nùm, nhûäng
khoẫn tưín thêët nây sệ phẫi àûúåc ghi
nhêån nhû nhûäng khoẫn chi phđ theo
IAS 21, nïëu nhû viïåc mêët giấ àưìng tiïìn
xẫy ra trûúác ngây lêåp bẫng tưíng kïët tâi
sẫn.
IAS 34, àoẩn 30 (b) cng nïu rùçng mưåt
khoẫn chi phđ khưng àấp ûáng àõnh nghơa

Sưë liïåu thưëng kï cho thêëy chiïìu hûúáng
doanh thu biïën àưång nhû sau:
Qu 1 = 10% tưíng doanh thu hâng nùm
Qu 2 = 15% tưíng doanh thu hâng nùm
Qu 3 = 40% tưíng doanh thu hâng nùm
Qu 4 = 35% tưíng doanh thu hâng nùm
Trong q àìu ca nùm hiïån tåi, tíng
doanh thu àåt 254.000 àưla. Tuy nhiïn,
ban qn lá då àõnh báo cấo 1/4 doanh thu
då tđnh hâng nùm trong báo cấo tâi chđnh
tåm thâi vâ àûúåc tđnh nhû sau:
254.000 àưla: 0,10 x 1/4 = 635.000 àưla.
C. Tđnh chi phđ vïì sau
Mưåt doanh nghiåp bấo cấo hâng qu cố
mưåt khỗn lưỵ hổt àång tđnh trûúác lâ
10.000 àưla àí tđnh thụë thu nhêåp vâo àìu
nùm tâi chđnh hiïån tẩi, vò thïë mâ m åt tâi
sẫn chõu th trẫ sau àưëi vái khoẫn lưỵ nây
chûa àûåc ghi nhêån. Doanh nghiïåp thu
àûåc 10.000 àưla trong qu àìu cãa nùm
hiån tẩi vâ dûå àoấn mưỵi q thu àûåc
10.000 àưla trong 3 q cân lẩi. Trûâ khỗn
tđnh trûác, th sët thu nhêåp trung bònh
hâng nùm dûå tđnh lâ 40%. Chi phđ thụë
cho cẫ nùm sä àûúåc tđnh nhû sau:
40% x (40.000 - 10.000 lỵ th) = 12.000 àưla
Thụë sët ấp dng dûåa trïn thu nhêåp
hâng nùm sệ lâ 30% (12.000 : 40.000)
ẤP DNG THÛÅC TÏË
Trong mưåt sưë k tẩm thúâi trong mưåt

theo ûác tđnh, tác lâ m ác th st thu
nhåp bònh qn gia qun cá hiåu låc hâng
133
CHÛÚNG 29

BẤO CẤO TÂI CHĐNH TẨM THÚÂI
IAS 34
BẤO CẤO TÂI CHĐNH TẨM THÚÂI
TIÏËP THEO
NGHIÏN CÛÁU TỊNH HËNG
NGUN TÙỈC VÂ VÊËN ÀÏÌ
Cêu hỗi àùåt ra lâ liïåu mûác thụë cho bấo cấo
tâi chđnh tẩm thúâi cố àûúåc tđnh theo t lïå cố
hiïåu lûåc hâng nùm hay t lïå thûåc tïë, àiïìu
àố àûúåc minh hoẩ dûúái àêy:
Thụë thu nhêåp phẫi trẫ
Qu T lïå thûåc tïë T lïå ấp dng
1 0* 3.000
2 4.000 3.000
3 4.000 3.000
4 4.000 3.000
12.000 àư la 12.000 àư la
* Toân bưå lúåi đch ca khoẫn lưỵ thụë tđnh
trûúác àûúåc sûã dng trong qu àêìu.
ẤP DNG THÛÅC TÏË
T lïå nây sệ phẫn ấnh sûå kïët húåp ca cú
cêëu thụë sët ly tiïën dûå tđnh sệ ấp dng
cho thu nhêåp ca cẫ nùm.
134
30.1 VÊËN ÀÏÌ ÀÙÅT RA

Bấo cấo thu nhêåp vâ/hóåc thuët minh
● Sưë doanh thu, chi phđ vâ lúåi nhån trûúác thụë hóåc lưỵ ca hoẩt àưång bõ ngûâng vâ cấc chi
phđ thụë thu nhêåp cố liïn quan.
CHÛÚNG 30
N
GÛÂNG HOẨT ÀƯÅNG (IAS 35)


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status