ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 12 - Pdf 22

Lý thuyết và bài tập Vật lý 12 – LTĐH GVHD Thái Quang Bình
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 12

Câu 1. Điều nào sau đây là sai khi nói về tật cận thị?
A. Khi không điều tiết mắt cận thị có tiêu điểm nằm trước võng
mạc.
B. Điểm cực viễn và điểm cực cận gần hơn so mới mắt thường.
C. Để sữa tật cận thị phải đeo kính phân kì có độ tụ thích hợp.
D. Để sữa tật cận thị phải đeo kính hội tụ có độ tụ thích hợp.
Câu 2. Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính thiên văn:
A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của
thị kính.
B. tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính và thị kính.
C. tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của
vật kính.
D. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính.
Câu 3. Vật sáng AB cao 2cm đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f =
20cm cho ảnh thật A’B’ cao 4cm. Tìm vị trí của vật và ảnh.
A. d = 10cm; d’ = 20cm;
B. d = 30cm; d’ = 30cm;
C. d = 20cm; d’ =40cm;
D. d = 15cm; d’ = 30cm;
Câu 4. Vật AB qua thấu kính phân kì có tiêu cự 30cm cho ảnh cùng
chiều A’B’ = 3AB. Tìm vị trí và tính chất của vật.
A. Vật thật cách kính 10cm.
B. Vật thật cách kính 30cm.
C. Vật thật cách kính 20cm.
D. Vật thật cách kính 15cm.
Câu 5. Thủy tinh làm thấu kính có chiết suất n = 1,5. Hãy tính tiêu cự
của thấu kính hai mặt lồi bán kính 10cm và 30cm đặt trong không khí.
A. f = 10cm.

A. Sự điều tiết là sự thay đổi độ cong các mặt giới hạn của thủy tinh
thể để ảnh hiện rõ trên võng mạc.
B. Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi.
C. Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thủy tính thể và võng mạc
thay đổi.
D. Mắt chỉ có thể điều tiết khi vật ở trong giới hạn thấy rõ.
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng:
Một người cận thị thử kính và nhìn rõ vật ở vô cực đã quyết định mua
kính đó:
A. Người đó đã chọn thấu kính hội tụ.
B. Người đó đã chọn thấu kính phân kì.
C. Có thể khẳng định cách chọn kính như trên là chính xác.
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 12. Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim người ta làm
thế nào? Chọn cách làm đúng:
A. Giữ phim cố định, điều chỉnh độ tụ của vật kính.
B. Giữ phim cố định, thay đổi vị trí của vật kính.
C. Giữ vật kính cố định, thay đổi vị trí phim.
Lý thuyết và bài tập Vật lý 12 – LTĐH GVHD Thái Quang Bình
D. Dịch chuyển cả vật kính lẫn phim
Câu 13. Trong các trường hợp sau đây, ở trường hợp nào mắt nhìn thấy
ở xa vô cực.
A. Mắt không có tật, không điều tiết.
B. Mắt cận thị, không điều tiết.
C. Mắt viễn thị, không điều tiết.
D. Mắt không có tật và điều tiết tối đa.
Câu 14. Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau đây.
Khi mắt nhìn vật đặt ở vị trí điểm cực cận thì:
A. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là ngắn nhất.
B. Mắt điều tiết tối đa.

D. Ảnh ảo cách thấu kính 25cm.
Bài 19. Một mắt không có tật, có điểm cực cận cách mắt 20cm. Khoảng
cách từ võng mạc đến quang tâm của mắt bằng 1,5cm. Trong quá trình
điều tiết, độ tụ của mắt đó có thể thay đổi trong giới hạn nào?
A. Không thay đổi.
B. 5đp < D < 66,6đp.
C. 0 < D < 5đp.
D. 66,7đp < D < 71,7đp
Câu 20. Một kính hiển vi gồm vật kính tiêu cự 0,5cm, thi kính tiêu cự
2cm, khoảng cách giữa kính và thị kính bằng 12,5cm. Độ bội giác của
kính khi ngắm chừng ở vô cực bằng bao nhiêu? ( Đ = 25cm)
A. 200. B. 350.
C. 250. D. 175.
Câu 21. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa
hai khe bằng 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2m. Chiếu
sáng hai khê bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , người ta đo được
khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 45mm. Bước
sóng của ánh sáng đơn sắc đó bằng bao nhiêu?
A. 0,5625m. B. 0,7778m.
C. 0,8125m. D. 0,6000m.
Câu 22. Khi ánh sáng đi từ không khí vào nước thì:
A. Vận tốc không đổi, bước sóng tăng.
B. Vận tốc giảm, bước sóng giảm.
C. Vận tốc giảm, bước sóng tăng.
D. Vận tốc tăng, bước sóng tăng.
Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng, khoảng cách 2 khe
S
1
S
2

= 0,2mm.
Tắt bức xạ có bước sóng 
1
, chiếu vào hai khe bức xạ có bước sóng 
2
>

1
(thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy) thì tại vân sáng bậc ba của bức xạ có
bước sóng 
1
ta quan sát được vân sáng của bức xạ có bước sóng 
2
.
Xác định 
2
và bậc của vân sáng đó.
A. 
2
= 0,6m, vân sáng bậc 2.
B. 
2
= 0,4m, vân sáng bậc 1.
C. 
2
= 0,55m, vân sáng bậc 3.
D. 
2
= 0,76m, vân sáng bậc 3.
Bài 27. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng, người ta

Câu 29. Theo Anhxtanh: Đối với các electron nằm ngay trên bề mặt kim
loại khi hấp thụ một phôtôn thì phần năng lượng của phôtôn sẽ được
dùng để:
A. electron thắng lực liên kết trong tinh thể thoát ra ngoài, phần còn
lại biến thành động năng ban đầu cực đại
2
0max
1
mv
2
.
B. một nửa để electron thắng lực liên kết trong tinh thể thoát ra
ngoài và một nửa biến thành động năng ban đầu cực đại
2
0max
1
mv
2
.
C. electron bù đắp năng lượng do va chạm với các iôn và thắng lực
liên kết trong tinh thể thoát ra ngoài.
D. thắng được lực cản của môi trường ngoài, phần còn lại biến
thành động năng ban đầu cực đại
2
0max
1
mv
2
.
Câu 30. Xét nguyên tử Hiđrô nhận năng lượng kích thích, electron

1
=
0,489m, 
2
= 0,559m, 
3
= 0,600m, 
4
= 0,457m thì các bức xạ
không gây ra hiện tượng quang điện là:
A. 
1
, 
2
B. 
2
, 
3

C. 
1
, 
2
, 
3
D. 
1
, 
2
, 

bứt khỏi catôt là:
A. 1,6eV B. 2eV C. 2,4eV D. 3,2eV
Câu 35. Nguyên tử
23
11
Na
gồm:
A. 11 prôtôn và 23 nơtrôn
B. 12 prôtôn và 11 nơtrôn
C. 12 prôtôn và 23 nơtrôn
D. 11 prôtôn và 12 nơtrôn
Câu 36. Đồng vị là:
A. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số khối khác
nhau.
B. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtrôn nhưng số khối khác
nhau.
C. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtrôn nhưng số prôtôn
khác nhau.
D. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nuclôn nhưng khác khối
lượng.
Câu 37. Quá trình phóng xạ hạt nhân là quá trình:
A. thu năng lượng.
B. tỏa năng lượng.
C. không thu, không tỏa năng lượng.
D. vừa thu, vừa tỏa năng lượng.
Câu 38. Từ hạt nhân
226
88
Ra
phóng ra 3 hạt  và 1 hạt 

rã là 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mức độ phóng xạ an toàn cho phép
64 lần. Thời gian để có thể làm việc an toàn với nguồn phóng xạ này là:
A. 6 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 32 giờ
Bài 41. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân
Co
60
27
, biết khối lượng của
hạt nhân Co, nơtron và prôtron là m
Co
= 55,940u. m
n
= 1,008665u, m
P
=
1,007276u.
A. 6,766.10
-10
J B. 3,766.10
-10
J
C. 5,766.10
-10
J. D. 7,766.10
-10
J
Bài 42. Hạt nhân phóng xạ
Po
210
84

-13
J D. 4,56.10
-13
J


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status