đồ án công nghệ chế tạo máy thiết kế qui trình công nghệ chế tạo chi tiết tay biên 1 lê trường giang - Pdf 22

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY LÊ TRƯỜNG GIANG :CTM-8_K43
Nội dung thuyết minh và tính toán Đồ án môn học
Công Nghệ Chế Tạo Máy
1. Phân tích chức năng làm việc của chi tiết:
Theo đề bài thiết kế:
” Thiết kế qui trình công nghệ chế tạo chi tiết tay biên”
với sản lượng 1500 chi tiết/năm, điều kiện sản xuất tự do.
Tay biên là một dạng chi tiết trong họ chi tiết dạng càng, chúng là một loại chi tiết
có một hoặc một số lỗ cơ bản mà tâm của chúng song song với nhau hoặc tao với nhau
một góc nào đó.
Chi tiết dạng càng thường có chức năng biến chuyển động thẳng của chi tiết này
( thường là piston của động cơ) thành chuyển động quay của chi tiết khác (như là trục
khuỷu) hoặc ngược lại. Ngoài ra chi tiết dạng càng còn dùng để đẩy bánh răng ( khi cần
thay đổi tỉ số truyền trong các hộp tốc độ).
Điều kiện làm việc của tay biên đòi hỏi khá cao:
+ Luôn chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ.
+ Luôn chịu lực tuần hoàn, va đập.
2. hân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết:

Bề mặt làm việc chủ yếu của tay biên là
hai bề mặt trong của hai lỗ. Cụ thể ta cần đảm bảo các điều kiện kỹ thuật sau đây:
- Hai đường tâm của hai lỗ I và II phải song song với nhau và cùng vuông góc với
mặt đầu tay biên . Hai đường tâm của hai lỗ I và II phải đảm bảo khoảng cách A =
115,5
±
0,1
, độ không vuông góc của tâm lỗ so với mặt đầu là 0,05 mm trên chiều dài l = 100
mm (0,05/100mm). Hai lỗ thường có lắp bạc lót có thể tháo lắp được.
Qua các điều kiện kỹ thuật trên ta có thể đưa ra một số nét công nghệ điển hình gia
công chi tiết tay biên như sau:
+ Kết cấu của càng phải được đảm bảo khả năng cứng vững.

V = (120x112 - 30x33,5 - 3,14x65
2
/4 +120x140 - 20x14 - 40x40 -
3,14x80
2
/4) x50 = 0,95 dm
3
Q = 7,852x0,95 = 7,46 (kg)
Theo bảng 2 trang 13 – Thiết kế đồ án CNCTM, ta có:
Dạng sản suất: HÀNG LOẠT LỚN
4. Chọn phưong pháp chọn phôi:
4.1 Phôi ban đầu để đúc:
4.2 Trước khi đúc ta phải làm sạch kim loại.
4.3 Làm sạchphôi :
4.4 Bản vẽ lồng phôi :
Từ cách chế tạo phôi ở trên ta có thể tra được lượng dư theo bảng 3.103 . Sổ
tay công nghệ Chế tạo Máy. Với vật đúc bằng thép chính xác cấp II ta có :
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY LÊ TRƯỜNG GIANG :CTM-8_K43
Lượng dư để gia công lỗ φ65
+0,03
: 2Z = 8 (mm).
Lượng dư để gia công lỗ φ80
+0,03
: 2Z = 8 (mm).
Lượng dư để gia công mặt phẳng đáy : Z = 3 (mm).
Lượng dư để gia công mặt phẳng ở vị trí rót : Z = 4 (mm).

Ø
8
0

Ø
5
7
±
0
,
5
57
±0,8
5. Lập thứ tự các nguyên công, các bước (vẽ sơ đồ gá đặt, ký hiệu định vị, kẹp chặt,
chọn máy, chọn dao, vẽ chiều chuyển động của dao, của chi tiết)
Lập sơ bộ các nguyên công:
- Nguyên công 4 : Phay mặt đầu đạt kích thước 53
±
0,5
, gia công trên máy phay ngang
6H12 bằng dao phay mặt đầu hợp kim cứng có đường kính D=200(mm) đạt được
độ nhám R
Z
= 40 - cấp độ bóng cấp 2) để làm chuẩn định vị cho các nguyên công
sau.
- Nguyên công 5 : Phay mặt đầu đạt kích thước 50
±
0,1
, gia công trên máy phay ngang
6H12 bằng dao phay mặt đầu hợp kim cứng có đường kính D=200(mm) đạt được
độ nhám R
Z
= 40 - cấp độ bóng cấp 2) để làm chuẩn định vị cho các nguyên công
sau.

tiết : Đó là chuyển động tịnh tiến theo trục
OZ , chuyển động quay quanh trục OX ,
OY . Ta dùng hai phiến tỳ khía nhám
tương ứng với một mặt phẳng .
-Khối V hạn chế hai bậc tự do chuyển
động tịnh tiến theo hai trục toạ độ OX,OY.
-Chốt trụ hạn chế nốt bậc tự do cuối cùng là chuyển động quay quanh trục
OZ.
Kẹp chặt: Dùng bu lông để kẹp chặt chi tiết, phương của lực kẹp vuông góc với
phương của kích thước thực hiện.
Chọn máy: Máy phay nằm ngang 6H12. Công suất của máy N
m
= 10 kW
Số vòng quay trục chính (vg/ph): 30 - 37,5 - 47,5 - 60 - 75 - 95 - 118 -150
-190 - 235 - 300 - 375 - 475 - 600 - 750 - 950 - 1180 - 1500 .
Lượng chạy dao (vg/ph):19 - 23,5 - 30 - 37,5 - 47,5 - 60 - 75 - 95 - 118 -150
-190 - 235 - 300 - 375 - 475 - 600 - 750 - 950.
Chọn dao: Phay bằng dao phay mặt đầu T15K6, có các kích thước sau :
D = 200 mm, số răng Z = 8 răng.
Lượng dư gia công: Phay 2 lần với lượng dư phay thô Z
b1
= 3 mm và lượng dư
phay tinh Z
b2
= 1 mm
Chế độ cắt: Xác định chế độ cắt cho một dao. Chiều sâu cắt t = 3 mm, lượng chạy
dao S = 0.09 - 0.11mm/răng, tốc độ cắt V
b
= 298m/phút(Bảng 5.126 Sổ tay
CNCTM).

2
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao cho trong bảng: 5-126 Sổ
tay CNCTM2- k
2
= 1
K
3
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng theo bảng: 5-126 Sổ tay
CNCTM2- k
3
= 1
K
4
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái của bề mặt gia công theo bảng: 5-
126 Sổ tay CNCTM2 Với phôi đúc ta có - k
4
= 0.8
K
5
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay theo bảng: 5-126 Sổ tay
CNCTM2- k
2
= 1
K
6
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính theo bảng: 5-126 Sổ tay
CNCTM2- k
6
= 1
Vậy tốc độ tính toán là:

337,69 (vòng/phút)
Ta chọn số vòng quay theo máy n
m
= 300 vòng/phút. Như vậy, tốc độ cắt thực tế sẽ
là:
V
tt
=
==
1000
300.200.14,3
1000

m
nD
π
188,5(m/phút).
Lượng chạy dao phút là: S
p
= S
r
.z.n
m
= 0,1.8.300 =240 (mm/phút). Theo máy ta có
S
m
= 235 (mm/phút).
Nguyên công 5 : Phay mặt đầu
Lập sơ đồ gá đặt:
-Chi tiết được định vị trên mặt

b2
= 1 mm.
Chế độ cắt: Xác định chế độ cắt cho một dao. Chiều sâu cắt t = 2 mm, lượng chạy
dao S = 0.09 - 0.11mm/răng, tốc độ cắt V
b
= 298m/phút(Bảng 5.126 Sổ tay
CNCTM).
Mà : V
t
= V
b
.K
Với : K = K
1
K
2
K
3
K
4
K
5
K
6
K
1
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cơ tính của thép theo bảng: 5-126 Sổ tay
CNCTM2- k
1
= 0.89

= 1
Vậy tốc độ tính toán là:
V
t
=V
b
. K
1
K
2
K
3
K
4
K
5
K
6
= 298 x 0.8 x 0.89 = 212.176 (m/phút).
Số vòng quay của trục chính theo tốc độ tính toán là:
n
t
=
==
200.14,3
176,212.1000
.
.1000
D
V

φ
65
+0.03

Lập sơ đồ gá đặt: Gia công lỗ biên đầu nhỏ cần đảm bảo độ vuông góc của tâm lỗ
và mặt đầu đồng thời cần đảm bảo khoảng cách tâm của hai lỗ A = 115.5
±
0.1

Bởi vậy ta phải hạn chế các bậc tự do chuyển động của chi tiết :
Định vị bằng ba phiến tỳ phẳng , tương ứng với một mặt phẳng hạn chế 3 bậc tự
do chuyển động của chi tiết đó là chuyển động tịnh tiến theo trục OZ , chuyển
động quay xung quanh các trục OX , OY.
Định vị bằng hai chốt trụ ngắn
tưng ứng như một khối V trong lỗ
φ80 để đảm bảo khoảng cách tâm
của hai lỗ sẽ hạn chế hai bậc tự do
chuyển động cuả chi tiết , đó là
chuyển động tịnh tiến theo hai
trục toạ độ OX , OY .
Định vị nốt chuyển động quay
xung quanh trục OZ bằng một
chốt trụ ngắn .
Kẹp chặt: Dùng cơ cấu kẹp liên động từ trên xuống .
Ø
6
5
+
0
,

0.1

Bởi vậy ta phải hạn chế các bậc tự do chuyển động của chi tiết :
Định vị bằng ba phiến tỳ phẳng ,
tương ứng với một mặt phẳng hạn
chế 3 bậc tự do chuyển động của
chi tiết đó là chuyển động tịnh tiến
theo trục OZ , chuyển động quay
xung quanh các trục OX , OY.
Định vị bằng hai chốt trụ ngắn tưng
ứng như một khối V trong lỗ φ80
để đảm bảo khoảng cách tâm của hai lỗ sẽ hạn chế hai bậc tự do chuyển động
cuả chi tiết , đó là chuyển động tịnh tiến theo hai trục toạ độ OX , OY .
Định vị nốt chuyển động quay xung quanh trục OZ bằng một chốt trụ ngắn .
Kẹp chặt: Dùng cơ cấu kẹp liên động từ trên xuống .
Chọn máy: Máy khoan đứng 2H175. Công suất của máy N
m
= 10 kW Số cấp tốc độ
trục chính :12 . Số cấp chạy dao :12
Tốc độ trục chính(vg/ph):18 - 25 - 35,5 - 50 - 71 - 100 - 140 - 200 - 280 - 400 -560
- 800
Lượng chạy dao(mm/vg):0,07 - 0,1 - 0,14 - 0,2 - 0,28 - 0,4 - 0,56 - 0,8 - 1,12 - 1,6
-2,25 - 3,15
1.25
Ø
8
5
+
0
,

Kẹp chặt: Dùng cơ cấu kẹp liên động từ trên xuống .
Chọn máy: Máy khoan đứng 2H175. Công suất của máy N
m
= 10 kW Số cấp tốc độ
trục chính :12 . Số cấp chạy dao :12
Tốc độ trục chính(vg/ph):18 - 25 - 35,5 - 50 - 71 - 100 - 140 - 200 - 280 - 400 -560
- 800
Lượng chạy dao(mm/vg):0,07 - 0,1 - 0,14 - 0,2 - 0,28 - 0,4 - 0,56 - 0,8 - 1,12 - 1,6
-2,25 - 3,15
Chọn dao: Vát mép bằng thép gió .
Lượng dư gia công: Với chiều sâu vát mép t = 3 (mm)
Nguyên công 9: Vát mép lỗ
φ
80
+0.03

Lập sơ đồ gá đặt:
1x45°
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY LÊ TRƯỜNG GIANG :CTM-8_K43
Định vị bằng ba phiến tỳ phẳng , tương ứng với một mặt phẳng hạn chế 3 bậc tự
do chuyển động của chi tiết đó là chuyển động tịnh tiến theo trục OZ , chuyển
động quay xung quanh các trục OX ,
OY.
Định vị bằng hai chốt trụ ngắn tưng ứng
như một khối V trong lỗ φ65 để đảm
bảo khoảng cách tâm của hai lỗ sẽ hạn
chế hai bậc tự do chuyển động cuả chi
tiết , đó là chuyển động tịnh tiến theo
hai trục toạ độ OX , OY .
Định vị nốt chuyển động quay xung quanh trục OZ bằng một chốt trụ ngắn .

+0,03
:
2Z
imin
=2(R
zi
+ T
i
+
22
1 ii
ερ
+

)
Trong đó :
R
Zi
: Chiều cao nhấp nhô tế vi do bước công nghệ sát trước để lại.
T
i
: Chiều sâu lớp hư hỏng bề mặt do bước công nghệ sát trước để lại.
ρ
i-1
: Sai lệch về vị trí không gian do bước công nghệ sát trước để lại ( độ cong
vênh, độ lệch tâm, độ không song song)
ε
1
: Sai số gá đặt chi tiết ở bước công nghệ đang thực hiện.
Theo bảng 10 - Thiết kế Đồ án công nghệ Chế tạo Máy:

a
= 1,25 µm)
T
i
= 15 µm
Theo bảng 3.67 Sổ tay Công Nghệ Chế Tạo Máy :
Sai lệchkhoảng cách tâm lỗ : ρ
tl
= ± 1 (mm)
Sai lệchkhoảng cách giữa lỗ với mặt chuẩn : ρ
ch
= ± 1 (mm)
Sai lệch độ song song của mặt phẳng : ρ
sph
= 720 µm
Sai lệch độ xiên của lỗ : ρ
x
= 500 µm
Sai lệch vị trí không gian tổng cộng được xác định theo công thức sau:
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY LÊ TRƯỜNG GIANG :CTM-8_K43
ρ
i
=
2222
xsphchtl
ρρρρ
+++
ρ
i
=

)
ε
k
: sại số kẹp chặt (Bảng 24) ⇒ ε
k
= 90 µm
⇒ ε
b
=
22
kc
εε
+
=
22
23090 +
= 246,98 µm.
Bây giờ ta có thể xác định lượng dư nhỏ nhất theo công thức:
2.Z
min
= 2.(R
Zi-1
+ T
i-1
+
22
1 ii
ερ
+


+
)
= 2.118,97 = 237.94 µm.
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY LÊ TRƯỜNG GIANG :CTM-8_K43
Ta có bảng tính toán lượng dư như sau:
Bước
công
nghệ
Thành phần lượng dư (µm)
2Z
i
min
KT
tính
Dun
g
Sai
KT qui tròn Lượng dư
R
z
T
ρ ε
d
max
d
min
2Z
max
2Z
min

8
560 630
Doa thô 10 25 16
1,3
79,9
6
74 79,9
6
79,8
9
160 210
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY LÊ TRƯỜNG GIANG :CTM-8_K43
2
Doa tinh 6,3 15 70 80,0
3
30 80,0
3
80,0
0
70 110
Tổng 7610 9180
Kiểm tra: T
ph
– T
ch
= 1600 - 30 = 1570 = 9180 -7610 = 2Z
bmax
– 2Z
bmin


.

.

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY LÊ TRƯỜNG GIANG :CTM-8_K43
Trong đó : C
v
, m , x , y : là các hệ số và số mũ , xác định theo bảng 5.29 (Sổ
tay công Nghệ Chế Tạo Máy ) ta có : C
v
= 16,3 q = 0,3 x = 0,2 y = 0,5 m = 0,3
T : Chu kỳ bền trung bình của mũi khoét : theo bảng 5.30 ta có :T = 100 (ph)
K
v
: Hệ số hiệu chỉnh vhung cho tốc độ cắt tính đến các điều kiên cắt thực tế
và xác định theo công thức :K
v
= K
mv
K
uv
K
nv

K
mv
: Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công , theo bảng 5.1 ta có :
K
mv
= K



K
mv
= 1.
9,0
850
750






= 0,8935
K
uv
: Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt theo bảng 5.6 ta có :K
uv
=1
K
nv
: Hệ số phụ thuộc vào tình trạng bề mặt phôi theo bảng 5.5 ta có : K
nv
= 0,8


K
v
= 1.0,8.0.8935 =0,7148

Mô men cắt được tính theo công thức:
M
x
= 10.C
M
.D
q
.t
x
.S
y
.K
p
Trong đó:
C
M
, q , x , y :Là các hệ số và số mũ theo bảng 5.32 ta có :
C
M
=0,09 q = 0,1 x = 0,9 y = 0,8
K
p
:Hệ số tính đến các yếu tố gia công thực tế , trong trường
hợp này chỉ phụ thuộc vào vật liệu gia công và được xác định K
p
= K
Mp
theo
bảng 5.9 ta có :
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY LÊ TRƯỜNG GIANG :CTM-8_K43

.t
x
.S
y
.K
p
=10.0,09. 75
1
.1,5
0,9
.1,5
0,8

.1,098 =147,66 (Nm)
- Lực chiều trục P
0
: Được xác định theo công thức:


P
0
= 10.C
p
.D
q
.t
x
.S
y
.K

x
M
.
D
V
.
.1000
Π
=
9750
.66,147
.
75.14,3
047,8.1000
= 0,517 (Kw)
 Nguyên công khoét rộng tinh lỗ :φ78
- Chiều sâu cắt : t = 0,75 (mm)
- Theo bảng 5.26 (Sổ tay công nghệ chế tạo máy 0
Lượng chạy dao : S = 1,2 (v/ph)
- Tốc độ cắt khi khoét được xác định theo công thức :
V
t
=
v
y
z
xm
q
v
k

= K
n
v
n
b








σ
750
Trong đó :
σ
b
: Giới hạn bền của vật liệu gia công σ
bthép
= 850 (PMa)
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY LÊ TRƯỜNG GIANG :CTM-8_K43
K
n
: Hệ số điều chỉnh
n
v
: Số mũ xác định theo bảng 5.2 ta có :K
n
= 1 , n

v
= 1.0,8.0.8935 =0,7148


V
t
=
v
y
z
xm
q
v
k
StT
DC
.

.
=
7148,0.
2,1.75,0.100
5,79.3,16
5,02,03,0
3,0
= 10,52 (m/ph)

- Mô men xoắn M
x
(N.m) và lực chiều trục P

bảng 5.9 ta có :
K
Mp
=
n
b






750
σ
=
75,0
750
850






=1,098
M
x
= 10.C
M
.D

.K
p
= 10. 67.79,5
0
.0,75
1,2
.1,2
0,65
.1,098 =586,43 (N)
- Công suất cắt N
e
(Kw) được xác định theo công thức :
N
e
=
9750
.nM
x
Mà : n =
D
V
.
.1000
Π
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY LÊ TRƯỜNG GIANG :CTM-8_K43


N
e
=

StT
DC
.

.

Trong đó : C
v
, m , x , y : là các hệ số và số mũ , xác định theo bảng 5.29 (Sổ
tay công Nghệ Chế Tạo Máy ) ta có : C
v
= 10,5 q = 0,3 x = 0,2 y = 0,65 m = 0,4
T : Chu kỳ bền trung bình của mũi khoét : theo bảng 5.30 ta có :T = 120 (ph)
K
v
: Hệ số hiệu chỉnh vhung cho tốc độ cắt tính đến các điều kiên cắt thực tế
và xác định theo công thức :K
v
= K
mv
K
uv
K
mv
: Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công , theo bảng 5.1 ta có :
K
mv
= K
n
v

K
mv
= 1.
9,0
850
750






= 0,8935
K
uv
: Hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt theo bảng 5.6 ta có :K
uv
=1


K
v
= 1.0,8935 =0,8935


V
t
=
v
yxm

p
Trong đó:
C
p
, x , y :Là các hệ số và số mũ theo bảng 5.23 ta có :
C
p
=200 x = 1 y = 0,75
Z : Số răng dao doa : Z = 16 (răng)
S
z
: Lượng chạy dao răng
S
z
=
Z
S
=
16
2
= 0,125 (mm/răng)

M
x
=
100.2
ZDStC
y
z
x

.
D
V
.
.1000
Π
=
9750
75,53
.
9,79.14,3
52,4.1000
= 0,1 (Kw)


N
e
= 0,1 (Kw)
 Nguyên công doa tinh lỗ :φ80
+0,03
- Chiều sâu cắt : t = 0,05 (mm)
- Theo bảng 5.27 (Sổ tay công nghệ chế tạo máy 0
Lượng chạy dao : S = 0,8.2 =1,6 (mm/vòng)
- Tốc độ cắt khi doa được xác định theo công thức :
V
t
=
v
yxm
q

= K
n
v
n
b








σ
750
Trong đó :
σ
b
: Giới hạn bền của vật liệu gia công σ
bthép
= 850 (PMa)
K
n
: Hệ số điều chỉnh
n
v
: Số mũ xác định theo bảng 5.2 ta có :K
n
= 1 , n
v

=
v
yxm
q
v
k
StT
DC
.

.
=
8935,0.
6,1.05,0.120
80.5,10
65,02,04,0
3,0
= 6,9 (m/ph)
- Mô men xoắn M
x
(N.m) và lực chiều trục P
o
(N)
Mô men cắt được tính theo công thức:
M
x
=
100.2
ZDStC
y

z
x
p
=
100.2
16.80.1,0.05,0.200
75,01
= 11,38 (N.m)
- Công suất cắt N
e
(Kw) được xác định theo công thức :
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY LÊ TRƯỜNG GIANG :CTM-8_K43
N
e
=
9750
.nM
x
Mà : n =
D
V
.
.1000
Π


N
e
=
9750

Lượng chạy dao : S = 1,12 (mm/vòng)
Chiều sâu cắt : t = 1,5 (mm)
Số vòng quay của trục chính :n
m
n
t
=
D
V
t
.
.1000
Π
=
75.14,3
047,8.1000
= 34,15 (vòng /phút)
n
t
=34,15 (vòng /phút)
n
m
=35,5 (vòng /phút)
V
tt
=
1000

m
nDΠ

t
=
D
V
t
.
.1000
Π
=
5,79.14,3
52,10.1000
= 42,12 (vòng /phút)
n
t
=42,12 (vòng /phút)
n
m
=35,5 (vòng /phút)
V
tt
=
1000

m
nD
Π
=
1000
5,35.5,79.14,3
= 8,866 (m/ph)

nDΠ
=
1000
18.9,79.14,3
= 4,52 (m/ph)
- Chế độ cắt khi khoét tinh rộng lỗ :φ79,5 thành lỗ φ80
+0,03
.
Lượng chạy dao : S = 1,6 (mm/vòng)
Chiều sâu cắt : t = 0,05 (mm)
Số vòng quay của trục chính :n
m
Với V
t
= 6,9 (m/ph) Nhưng khi doa tinh lỗ để đạt độ bóng R
a
= 1,25 (µm) thì vận
tốc cắt V < 5 (m/ph) Do đó ta lấy V
t
= 5
n
t
=
D
V
t
.
.1000
Π
=

V
tt
=
1000

m
nD
Π
=
1000
80.18.14,3
= 4,52 (m/ph)
 Tra chế độ cắt cho nguyên công 6 :
- Chế độ cắt khi khoét thô rộng lần 1lỗ :φ58 thành lỗ φ61.
Lượng chạy dao : S = 1,12 (mm/vòng)
Chiều sâu cắt : t = 1,5 (mm)
Vận tốc cắt khi khoét xác định theo bảng 5-105 (Sổ tay Công Nghệ Chế Tạo Máy )
ta có :V
b
= 11,2 (m/ph)
Số vòng quay của trục chính :n
m
n
t
=
D
V
b
.
.1000

=50 (vòng /phút)
V
tt
=
1000

m
nD
Π
=
1000
50.63.14,3
= 9,896 (m/ph)
- Chế độ cắt khi khoét tinh rộng lỗ :φ63 thành lỗ φ64,5.
Lượng chạy dao : S = 0,8 (mm/vòng)
Chiều sâu cắt : t = 0,75 (mm)
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY LÊ TRƯỜNG GIANG :CTM-8_K43
Vận tốc cắt khi khoét xác định theo bảng 5-105 (Sổ tay Công Nghệ Chế Tạo Máy )
ta có :V
b
= 14,8 (m/ph)
Số vòng quay của trục chính :n
m
n
t
=
D
V
b
.

= 5,1 (m/ph)
Số vòng quay của trục chính :n
m
n
t
=
D
V
b
.
.1000
Π
=
92,64.14,3
1,5.1000
= 25,005 (vòng /phút)
n
t
= 25,005 (vòng /phút)
n
m
= 25 (vòng /phút)
V
tt
=
1000

m
nDΠ
=

t
= 14,69 (vòng /phút)
ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY LÊ TRƯỜNG GIANG :CTM-8_K43
n
m
=18 (vòng /phút)
V
tt
=
1000

m
nD
Π
=
1000
65.18.14,3
= 3,678 (m/ph)
- Chế độ cắt khi vát mép lỗ : φ65
+0,03
.
Lượng chạy dao : S = 0,07(mm/vòng)
Chiều sâu cắt : t = 3 (mm)
n
m
=18 (vòng /phút)
V
tt
=
1000

Chế độ cắt khi vát mép lỗ : φ80
+0,03
.
Lượng chạy dao : S = 0,07(mm/vòng)
Chiều sâu cắt : t = 3 (mm)
n
m
=18 (vòng /phút)
V
tt
=
1000

m
nD
Π
=
1000
65.18.14,3
= 3,678 (m/ph)
 Tra chế độ cắt cho nguyên công 4:
- Chế độ cắt khi phay thô mặt phẳng với lượng dư gia công : Z = 3 (mm) trên máy
phay đứng 6H12.
Lượng chạy dao : S = 0,09 - 0,11 (mm/răng)
Chiều sâu cắt : t = 3 (mm)
Với số răng dao : Z = 8 (răng)
Đường kính dao phay : D = 200 (mm)
Dụng cụ :Dao phay mặt đầu hợp kim T15K6


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status