Đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Vật Lý trường THPT Gia Viễn A, Ninh Bình - Pdf 28



  
TRƯỜNG THPT GIA VIỄN A
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
ÐỀ THI THỬ TN VÀ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC
Thời gian : 90 phút
Mã đề:
234
       

         

       
  

   

 



     


1.
Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng ?
A. Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng.
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D
2.


để tại A
có được cực đại của giao thoa là A. 1,8 m. B. 1,2 m. C. 1 m. D. 1,5 m.
D
4.
Trong thí nghiệm giao thoa sóng, tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn
sóng cơ dao động theo hai phương trình
)t16cos(2u
1

cm và
)t16cos(2u
2

cm. Biết tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 32 cm/s, coi biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi tại mọi nơi. Trong tất cả
các điểm thuộc bề mặt chất lỏng cách trung điểm của đoạn thẳng AB một đoạn 10 cm, số điểm dao động với
biên độ 4 cm là A. 22. B. 20. C. 16. D. 18.
A
5.
Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức .
D
6.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.

C
11.
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây
A. Mạch tách sóng. B. Anten. C. Mạch khuyếch đại. D. Mạch biến điệu .
A


  
12.
Một con lắc lò xo treo thẳng gồm vật nhỏ khối lượng m = 1 kg, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Đặt một
giá nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên rồi cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng xuống nhanh
dần đều không vận tốc đầu với gia tốc a = 2 m/s
2
. Lấy g= 10 m/s
2
. Sau khi rời giá đỡ thì vật m dao động điều
hòa với biên độ A. 6 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.
C
13.
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Nguyên tắc phát và thu sóng điện từ dựa trên hiện tưởng cộng hưởng điện từ.
B. Sóng điện từ có cùng bản chất với sóng ánh sáng.
C. Sóng cực ngắn bị phản xạ bởi tầng điện li nên có thể truyền đến mọi điểm trên Trái đất.
D. Không khí hấp thụ mạnh sóng dài, sóng trung và sóng cực ngắn nên những sóng này không thể truyền đi
xa.
C
14.
Một vật có khối lượng M = 250 g đang cân bằng khi treo dưới một lò xo có độ cứng k = 50 N/m thì đặt nhẹ
nhàng lên vật treo một vật có khối lượng m thì cả hai bắt đầu dao động điều hòa trên phương thẳng đứng và
khi cách vị trí ban đầu 2 cm thì chúng có tốc độ 40 cm/s. Lấy g = 10 m/s

A
17.
Một máy bay bay ở độ cao 100 m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm 120
dB . Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao
A. 10
2
m. B. 10 m. C. 10
4
m. D. 10
3
m .
D
18.
Cuộn dây có điện trở 10  và độ tự cảm
10
3
H mắc nối tiếp với một hộp kín X chỉ gồm 2 trong 3 phần tử :
điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
)
4
t100cos(2100u


V thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 40 V và ở hai đầu hộp kín X là
60 V. Các phần tử trong hộp X có giá trị
A.
H
3
10
C,1,14R


.
D
19.
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là
sóng dọc.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động
tại hai điểm đó ngược pha nhau.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi
là sóng ngang.
D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi
trường.
B
20.
Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng
thêm A. 20 (dB). B. 30 (dB). C. 100 (dB). D. 40 (dB).
A
21.
Một sợi dây đàn hồi dài 75 cm căng ngang với hai đầu dây cố định, người ta tạo sóng dừng trên dây thì thấy
A


  
hai tần số dao động của dây gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ
nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. 50 Hz. B. 75 Hz. C. 100 Hz. D. 25 Hz.
22.
Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng, nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc bước sóng

1

1
và 8 vân sáng của bức xạ

3
.
B. 9 vân sáng của bức xạ

1
và 20 vân sáng của bức xạ

3
.
C. 8 vân sáng của bức xạ 
1
và 17 vân sáng của bức xạ 
3
.
D. 7 vân sáng của bức xạ 
1
và 16 vân sáng của bức xạ 
3
.
D
23.
Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn
A. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm.
B. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.
C. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi.
D. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi.
C

R

. C.
R
U
I
R

. D.
C
C
Z
u
i 
.
D
26.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng .
Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ
lớn nhỏ nhất bằng A. . B.
4

. C.
2

. D. 2.
C
27.
Cho một mạch dao động gồm một tụ điện phẳng điện dung C
o

T
t
(s).
C
28.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4
mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,6

m. B. 0,4

m. C. 0,7

m. D. 0,5

m.
B
29.
Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q
0
và dòng điện cực
đại qua cuộn cảm là I
0
. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng
n
I
0
thì điện tích một bản của tụ có độ lớn
A. q =

0
.
C
30.
Khi một vật dao động điều hòa thì A lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
B lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C gia tốc của vật có độ lớn cực
D


  
đại khi vật ở vị trí cân bằng D vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. .
31.
Con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp
chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s
2
. Cho biết chiều dài của mỗi thanh ray là 12,5m. Biên độ dao
động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ
A. 24 km/h. B. 72 km/h. C. 40 km/h. D. 30 km/h.
D
32.
Một sóng cơ học lan truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng 0,5 m, các phần tử sóng dao động vuông với
mặt chất lỏng và có biên độ 3 cm. Khi một phần tử sóng cách bề mặt chất lỏng 1,5 cm thì có vận tốc dao
động là
336
cm/s. Tốc độ truyền sóng là A. 12 m/s. B. 7,5 m/s. C. 6 m/s. D. 9 m/s.
C
33.
Mạch điện X (gồm 3 phần tử: R
1
, L

2
2
2
1

. C. ω =
3
2
21

. D. ω =
3
2
2
2
2
1

. .
D
34.
Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy
điện là 6 kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là
A. 20 kV. B. 54 kV. C. 2 kV. D. 18 kV.
D
35.
Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Người ta có thể dễ dàng đổi chiều quay của động cơ không đồng bộ ba pha.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.
C. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ


250
Hz. B.
F
10.4
5



50
Hz. C.
F
10.2
5



50
Hz. D.
F
10.2
5



250
Hz.
A
37.
Tụ điện của máy phát sóng điện từ có giá trị điện dung C

.
A
38.
Vật dao động tắt dần có
A. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. B. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian. D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
B
39.
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A
1
= 8 cm; A
2
= 15 cm và lệch pha
nhau
.
2

Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 7 cm. B. 23 cm. C. 11 cm. D. 17 cm.
D
40.
Sóng siêu âm
A. không truyền được trong chân không. B. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước
C. truyền được trong chân không. D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
A
41.
Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ. B. Khúc xạ. C. Mang năng lượng. D. Truyền được trong chân không.
D
42.
Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?

Hai phương trình dao động cùng phương có phương trình
)
6
tcos(Ax
11


cm và
)tcos(Ax
22

cm. Dao động tổng hợp có phương trình
)tcos(9x 
cm. Để biên độ A
2
có giá trị
cực đại thì A
1
có giá trị là A. 18
3
cm. B. 15
3
cm. C. 9
3
cm. D. 7 cm.
C
45.
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục ox. Biết với cùng một độ dài quãng đường thì tốc độ trung bình
cực đại của chất điểm là 75 cm/s gấp hai lần tốc độ trung bình cực tiểu. Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị
trí cân bằng là A. 50

2
L


,
F
175
10
C
3



. B.
H
5
2
L


,
F
75
10
C
3



. C.


.
A
49.
Đặt điện áp xoay chiều u = 100
2
cos(t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có Z
C
= R.
Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. 50V. B. -50V. C. - 50
3
V. D. 50
3
V.
A
50.
Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
D. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
C


  
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ lần 1
234 275 516 588
51.
D

D
D
A
58.
C
A
C
B
59.
C
D
B
C
60.
C
B
B
D
61.
A
D
B
C
62.
C
D
D
C
63.
C

A
A
B
70.
A
A
A
D
71.
A
A
A
C
72.
D
D
C
C
73.
C
D
D
D
74.
D
C
C
C
75.
D

C
D
C
82.
C
A
A
D
83.
D
A
D
D
84.
D
A
D
B
85.
D
B
D
B
86.
A
D
C
C
87.
A

D
A
C
94.
C
C
D
A
95.
C
D
B
D
96.
B
A
D
C
97.
B
C
A
D
98.
A
A
A
C
99.
A




với



min
min
t

2
sinA2S
min


max
minTB
t
S
v


với



max
max
t


2
A6

s/cm25
6
2v
v
maxTB
max



.
                         
                            
                  
HD : W
đ
= 2W
t
 x =
3
A
= 3 cm  A =
33
cm x = 1 thì
26
x
xA


  
   

     
3
  
3
     
3

HD : Giản đồ
Khi A
2
max , theo ĐL hàm số sin ta có:
2 1
2 1
2
sin / 2 sin / 3
3
 
 
 
  
(1)
Tam giác OAA
2
vuông tại A nên ta có:
2 2 2
1 2



 '
Khi đặt vật m nhẹ nhàng lên M, biên độ dao động của hệ lúc này là:
 
 



5
05,0
50
10.m0,25
ll'-O' 


.
Trong quá trình dao động, bảo toàn cơ năng cho hai vị trí O và M:
Trục
dọc
Trục ngang x

/6
A
O
Hình vẽ
A
2

/3

)
 
2
2
2
5
1,0
.50.
2
1
4,025,0
2
1
5
.50.
2
1














3
ln(1 )
2
ln 0,99

= 200.
                            
                        
         

    

               
           
HD : - Phương trình động lực học của vật m:
dh
P + N + F = ma
  

.
- Chiếu lên Ox: mg - N - k

= ma

N = m(g – a) - k

- Khi vật rời giá thì N = 0
)(08,0
)(2
2

0

.
- Quãng đường vật đi được cho đến khi rời giá đỡ là:
2
at
S = = 0,08 m
2
= 8cm.
- Ly độ của vật m khi rời giá đỡ là: x = 8 - 10 = -2 cm.
- Vận tốc của vật khi rời giá đỡ là: v = at =
40 2
cm/s.
- Biên độ dao động của vật m:


 6
2
2
2


.
                         
                         
                     
HD : Hai đầu dây cố định nên
f2
v
k

v
= 50 Hz ; do 2 tần số liên tiếp nên k
1
, k
2
là 2 số nguyên liên tiếp  k
2
- k
1
= 1

2
v
= 50 Hz

với k = 1 thì
2
v
1f
min

= 50 Hz.
                         

)t16cos(2u
1

 
)t16cos(2u
2

336
                 
HD : Có
2
2
22
v
xA



22
2
2
xA
v



f

v
       

 

              


        

 
                           
                       
                       
                          
       

H
5
2
L



F
175
10
C
3



 
H
2
1
L







F
75
10
C
3




HD :
)(175
1,0
5,17
Z);(400
1,0
40
Z),(300
1,0
30
R
)V(304050U
)V(40
U.2
UUU
U
CL
22

Mặt khác ta có
1
1
2'
'
'''








Vậy:
)/(1000
175
400
2'
2





Từ đó suy ra:






  
       

   
10
3
              
                     
)
4
t100cos(2100u


                      
         

H
20
33
L,15R
XX


 
H
3
L,10R
XX


, I = 2 A,
Nhận xét thấy U
dây
+ U
X
= 40 + 60 = 100 = U
mạch

u
X
và u
dây
cùng pha nhau

X gồm R
X
và L
X

R
X
2
+ Z
LX
2
= Z
X
2
= U
X

    



F
10.4
C
5




250f 
 
F
10.2
C
5




250f 


F
10.4
C
5


2
C
L
CMAX
2
C
L
CMAX





















=>

2
c
L2
R
LC
1
L2
R

(2)
Thay 1 vào 2 =>
F
10.4
R5
L2
C
5
2



(3)
Thay ( 3) vào (1) =>
250f 
Hz .
Câu         

 

 

2
2
2
1

   
21

   
3
2
2
2
2
1


Mạch điện X khi cộng hưởng ta có
1
1
2
111
11
1




Mạch điện Y khi cộng hưởng ta có
2




Từ (1) ta có
1
21
2
.
1
.5,1.1.5,1.1
2
21
2
11
2
21
2
11
1
2
21
21
1
22







2
2
11
2
2
2
1
2
1
1
2
2
2
2
11
2
1
2
2
2
2
2
1
2
1
1
2




2
2
2








Chọn đáp án B
              

     

   
  

      

 

    

  
1
2
f
f

; C
I
= C
1
và C
II
= C
1
C
2
/(C
1
+C
2
) (2)
+ Thay (2) vào (1) ta có
2
1
1
1

 
 
             

         
           

            
                     




 
 
(1)
Theo đề ra:
2
0
    

2



 
.
Mặt khác:
2
0


  

  

3
0
3


 
 
(2)
Xét lúc t = t
1
thì i = 0, ta có :
2
0 1
 
. (3)
Mặt khác theo (2), lúc t = 0 (chưa điều chỉnh tụ):
0
0
2




(4)


  
Từ (3) và (4) :
1 0
2  
.
Biết
0 0
2 


                     


  
   


           





     
           
      


      



      


      



      

3
có 4 vân sáng của bức xạ

2
và 5 vân sáng của bức xạ

2
nên 5

2
= 6

3
 Với 
1
và 
3
có k
1

1
= k
3

3

2321
6
5
k

+ Tia sáng trắng tới mặt nước dưới góc tới 60
0
thì bị khúc xạ và tán sắc  .
+ Đối với tia đỏ:
0 0
sin 60 sin 40,6281
  
    
+ Đối với tia tím:
0 0
sin 60 sin 40,2623
  
    
Các tia tới gặp gương phẳng đều bị phản xạ tới mặt nước dưới góc
tới tương ứng với lần khúc xạ đầu tiên. Do đó ló ra ngoài với góc ló
đều là
0
60
. Chùm tia ló có màu sắc cầu vồng.
+ Độ rộng chùm tia ló in trên mặt nước:
1 2
2 . 2 .
 
      
.

11,0246 mm
+ Độ rộng chùm ló ra khỏi mặt nước:
 
 


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status