TRƯỜNG THPT CHU VĂN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I Môn Vật lý lớp 12 Nâng cao - Pdf 29

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
(ĐỀ CHÍNH THỨC)
ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Vật lý lớp 12 Nâng cao
Dành cho các lớp A, Toán, Hóa, Tin
Buổi kiểm tra: định kì lần 1
Thời gian: 60 phút (40 câu TN)
Mã đề thi 134
Họ, tên thí sinh:
Lớp:
Trong tất cả các bài toán, lấy
2 2
10 /g m s
π
= =
Câu 1: Tại cùng một vị trí, một con lắc đơn có chiều dài l
1
dao động điều hòa với chu kì T
1
= 5s, một
con lắc đơn khác có chiều dài l
2
dao động điều hòa với chu kì T
2
= 3s. Hỏi chu kì dao động nhỏ của
con lắc có chiều dài l
1
– l
2

2
= x
2
+
2
2
ω
v
.
Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài l = 0,249 m, quả cầu nhỏ có khối lượng m = 100 g. Cho nó dao
động với biên độ góc α
0
= 0,07 rad trong môi trường dưới tác dụng của lực cản (có độ lớn không đổi)
thì nó sẽ dao động tắt dần có cùng chu kì như khi không có lực cản. Biết con lắc đơn chỉ dao động
được
s100
=
τ
thì ngừng hẳn. Độ lớn của lực cản có giá trị gần đúng nhất với giá trị nào sau đây:
A. 1,70.10
- 4
N B. 2,57.10
- 4
N C. 3,06.10
- 4
N D. 2,25.10
- 4
N
Câu 4: Một con lắc đơn dài 50 cm được treo trên trần một toa xe lửa chuyển động thẳng đều với vận
tốc v. Con lắc bị tác động mỗi khi xe lửa qua điểm nối của đường ray, biết khoảng cách giữa 2 điểm

được mấy lần?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 7: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động nhỏ T = 2,4s khi ở trên mặt đất. Hỏi chu kỳ dao động
nhỏ của con lắc sẽ bằng bao nhiêu khi đem lên Mặt Trăng, biết rằng khối lượng Trái Đất lớn hơn khối
lượng Mặt Trăng 81 lần, và bán kính Trái Đất lớn hơn bán kính Mặt Trăng 3,7 lần. Xem như ảnh
hưởng của nhiệt độ không đáng kể.
A. T' = 5,8s B. T' = 1,0s C. T' = 2,4s D. T' = 2,0s
Câu 8: Treo vật vào lò xo làm lò xo giãn 4cm. Lấy
2
g
π

.Chu kỳ dao động con lắc là:
A. 1s B. 0,4s C. 2s D. 0,025s
Câu 9:
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình:
3 os a sinx a c t t
ω ω
= +
. Biên độ và pha
ban đầu của dao động lần lượt là:
A.
3;
2
a
π
B.
2 ;
6
a

Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng
k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 10cm. Tại vị
trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v
0
= 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Tọa
độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là
A. ± 0,42 m B. -0,42 m C. 0,424 m D. ± 4,24 cm
Câu 12: Một vật tham gia đồng thời hai dao động có phương trình x
1
=6cos(πt)cm và
x
2
=Acos(πt + φ)cm. Biết dao động tổng hợp có phương trình x=6 cos(πt+π/6) cm. Tìm A?
A. 3 cm B. 6cm C. 3cm D. 6 cm
Câu 13: Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng m = 200g, lò xo có độ cứng k = 80
N/m. Kéo vật dọc theo trục lò xo ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động.
Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
µ
= 0,1. Tìm tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong
quá trình dao động?
A. v
max
= 2(m/s) B. v
max
= 1,90(m/s) C. v
max
= 1,95(m/s) D. v
max

C. α = 0,08cos(1,25πt – π/2) rad D. α = 0,2cos(1,25πt) rad
Câu 16: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. hệ số lực cản của môi trường tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục ox có phương trình
4cos(4 )( )
2
x t cm
π
π
= −
.
Trong 1,125s đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động vật đã đi được một quãng đường là:
A. 48cm B. 32cm C. 36cm D. 24cm
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2
2
cm thì có vận
tốc 20
π
2
cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao
động của vật là:
A.
4 2 os(0,1 )( )x c t cm
π
=
B.
( )

D.
60 5( / )cm s
Câu 20: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc:
Trang 2/4 - Mã đề thi 134
A. Điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.
B. Tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc.
C. Biên độ dao động của con lắc.
D. Khối lượng của con lắc.
Câu 21: Một con lắc lò xo nằm ngang đang dao động điều hòa. Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng,
sau 0,05s nó chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp mà vật có động năng bằng thế năng là:
A. 0,025s B. 0,04s C. 0,075s D. 0,05s
Câu 22: Chọn câu đúng:
A. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với biên độ
B. Dao động điều hòa có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Tần số tỉ lệ thuận với chu kì dao động
D. Biên độ dao động là giá trị cực đại của li độ
Câu 23: Một bánh đà có momen quán tính đối với trục của nó là
20π
kg.
2
m
. Bánh đà quay đều
quanh một trục cố định và trong thời gian 5s nó quay được 60 vòng. Momen động lượng của bánh đà
đối với trục quay có độ lớn bằng
A. 4800 kg.
2
m
/s. B. 2400 kg.
2

11 7
( )
6 3
t s
< <
B.
1 3
( )
4 4
t s
< <
C.
1
0 ( )
2
t s
< <
D.
1
0 ( )
3
t s
< <
Câu 27: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α
0
= 0,1 rad. Tìm tỉ số giữa độ lớn gia
tốc của vật tại vị trí cân bằng và tại vị trí biên.
A. 0,1 B. 0 C. 10 D. 5,73
Câu 28: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.

100N/m. Gọi A
1
, A
2
, A
3
lần lượt là biên độ dao động của ba con lắc khi đó. Hãy so sánh A
1
, A
2
và A
3
.
A. A
1
> A
2
> A
3
B. A
2
> A
1
> A
3
C. A
2
> A
3
> A

. B. T= T
1
+ T
2
. C. T=
21
1
TT
+
. D. T=
2
2
2
1
21
TT
TT
+
.
Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang khối lượng của vật nặng là m = 0,5kg, lò xo có độ cứng k =
2,5N/cm. Hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,05. Ban đầu kéo vật m ra khỏi vị trí cân bằng sao cho
lò xo dãn 3,1cm rồi thả nhẹ. Hỏi trước khi vật dừng lại, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
A. 16 B. 7 C. 15 D. 14
Câu 33: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ góc 
0
. Khi li độ góc của vật là α
1
thì vật có động
năng bằng thế năng, liên hệ giữa 
0

2
m
m
a
v
π
B.
2
m
m
v
a
π
C.
2
m
m
v
a
π
D.
2
m
m
a
v
π
Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g, với biên
độ góc α
0


HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi 134


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status