Báo cáo thực tập tại Công ty TNHH Tứ Thiện - Pdf 31

PHẦN I:
THỰC TRẠNG CƠNG TÁC HOẠCH TỐN KẾ TỐN TẠI
CƠNG TY TRÁCH NHIỆM HƯU HẠN TỨ THIỆN

I. Tình hình sản xuất kinh doanh tại Cơng ty TNHH Tứ Thiện
1. Q trình hình thành và phát triển
Q trình đi vào hoạt động là 5 năm thời gian còn q non trẻ chưa có kinh
nghiệm trong cách quản lý, khoa học kỹ thuật chưa dám mạnh dạng để đầu tư cơng
nghệ thiết bị hiện đại .
Tuy nhiên hiện tại hoạt động đo đạc địa chính của tỉnh Phú n còn nhiều
hạn chế, chưa phát triển theo kịp các tỉnh bạn như:Khánh Hồ, Bình Thuận, Ninh
Thuận...Đội ngũ lao động của ngành đo đạc chưa được sử dụng hợp lý, có hiệu quả.
Tổng số lao động trong đo đạc Phú n đến nay khoảng 350 người, trong đó có
trên 10% chưa qua đào tạo.
Vì vậy cơng ty chú trọng cơng tác đào tạo và quản lý tốt ngành đo đạc: Đào
tạo đội ngũ quản lý và nhân viên. Tập trung đầu tư trang thiết bị cơng nghệ hiện đại
đào tạo nghiệp vụ chun ngành, nâng cao nhận thức của nhân viên. Có chính sách
thu hút nguồn nhân lực .
1.1. Q trình hình thành
Thực hiện chủ trương chính sách của Đảng và nhà nước, thực hiện chiến
lược quốc gia về phát triển doanh nghiệp. Xây dựng một hệ thống doanh nghiệp
Việt Nam nhiều về số lượng, có sức mạnh cạnh tranh cao, có thương hiệu uy tín,
trong đó chủ lực là một số tập đồn lớn dựa trên các hình thức doanh nghiệp
Ngày16/4/2004,CT TNHH Tứ Thiện thành lập trên cơ sở vốn góp 2 thành
viên:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Bảng các thành viên góp vốn thành lập cơng ty
TT Tên thành viên Địa chỉ trụ sở chính

Sau hơn một năm hoạt động Cơng ty TNHH Tứ Thiện đã có nhiều thay
đổi,cở sở vật chất đã đựơc đầu tư xây dựng mới khang trang hiện đại. Đội ngũ nhân
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
viên được đào tạo chun mơn về nghiệp vụ, làm việc có quy trình, năng suất, chất
lượng phục vụ khách hàng được nâng cao. Uy tín, hình ảnh cơng ty mở rộng sang
các tỉnh lân cận.......
2. Chức năng, nhiệm vụ
2.1. Chức năng: Cơng ty TNHH Tứ Thiện có chức năng kinh doanh DV:
- Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự tốn cơng trình đo đạc và bản đồ.
- Đo vẽ, thành lập bản đồ địa chính các tỷ lệ ;…….
2.2. Nhiệm vụ:
- Tổ chức hoạt động kinh doanh theo đúng các ngành nghề đã đăng ký.
- Lập sổ kế tốn, ghi chép số sách kế tốn, hố đơn, chứng từ và lập báo cáo
tài chính trung thực, chính xác theo quy định của nhà nước.
- Tn thủ quy định của pháp luật về quốc phòng, an ninh, trật tự xã hội,
- Đăng ký thuế, nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định
- Định kỳ báo cáo chính xác, đầy đủ các thơng tin về doanh nghiệp và tình
hình tài chính của doanh nghiệp với cơ quan đăng ký kinh doanh
- Ưu tiên sử dụng lao động trong nước, bảo đảm quyền lợi, lợi ích của người
lao động theo quy định của pháp luật về lao động: tơn trọng quyền của tổ chức
Cơng đồn theo pháp luật về Cơng đồn.

- Tn thủ quy định của pháp luật về quốc phòng, an ninh, trật tự, an tồn xã
hội, bảo vệ tài ngun, mơi trường, bảo vệ di tích, văn hố và danh lam thắng cảnh.
Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
3. Cơ cấu tổ chức quản lý và kinh doanh


Do s dng c s vt cht ban u mua sm mi ton b m rng a bn
kinh doanh, thỏng 5/2005 cụng ty ó mnh dng thnh lp chi nhỏnh trc thuc
cụng ty ti thnh ph Nha Trang - Tnh Khỏnh Ho.
PHềNG
NHN S
CHNH
PHềNG TC
HNH CHNH
PHềNG K
THUT
I SA CHA
V BO
TRè
PHể GIM C
HI NG THNH VIấN
GIM C
PHể GIM C

T NGOI NGHIP
T NI NGHIP
PHềNG K
HOCH
T O C 1
T O C 3
T O C 2
T O C 4
T 1
T 3
T2
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Việt Nam cũng được cơng ty áp dụng: Luật Lao động, Luật Cơng đồn, Luật Đất
đai, qui trình qui phạm chun ngành đo đạc và Luật doanh nghiệp.
5.1.3. Mơi trường kỹ thuật- cơng nghệ
Trong kinh doanh ngành đo đạc trắc địa cũng đòi hỏi sử dụng cơng nghệ, kỹ
thuật tiên tiến. Các phương tiện, trang thiết bị phục vụ cho cơng việc đo đạc phải
được trang bị ln mới, hiện đại đáp ứng nhu cầu độ chính xác thời gian hồn
thành cơng việc nhanh, đúng tiến độ. Cơng ty đã trang bị máy móc hiện đại như :
Máy định vị tồn cầu (GPS), máy đo điện tử, máy đo tồn đạc, bộ đàm ..v..v. sử
dụng các thiết bị cao cấp sẽ nâng cao năng suất lao động.
5.1.4. Mơi trường văn hố –xã hội
Văn hóa cơng ty có ảnh hưởng trực tiếp đến việc duy trì và thu hút lao động.
Hình ảnh, uy tín của cơng ty hiện nay đang là mục tiêu nhắm đến của nhiều lao
động trẻ chưa có việc làm.Cơng ty sử dụng nhiều lao động trẻ có sức khoẻ, làm
việc năng nổ,nhiệt tình.
5.1.5. Mơi trường tự nhiên
Mơi trường tự nhiên thuận lợi thu hút,duy trì lao động và ngược lại.Với
ngành đo đạc trắc địa hiện đang hướng những dự án lớn của nhà nước và nước
ngồi như:Dự án Plap,SemLa..Chỉnh sửa đất đai,nhu cầu hồsơ kỹ thuật giải phóng
mặt bằng, cấp sổ đỏ.v.v.
5.1.6. Thị trường lao động ở địa phương
Lao động trên địa bàn tỉnh Phú n hiện đang thiếu việc làm rất nhiều chủ
yếu là lao động phổ thơng chưa qua đào tạo, đây là thuận lợi nhưng cũng là khó
khăn cho cơng tác tuyển dụng lao động của cơng ty
5.2. Mơi trường vi mơ
Mơi trường vi mơ thể hiện cả điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp:
điểm mạnh của doanh nghiệp là điểm yếu của các đối thủ cạnh tranh và ngược lại,
vì vậy DN
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
cần phải phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu,để chỉ đạo,quản lý điều
hành mọi hoạt động kinh doanh đạt hiệu quả.

cung cấp những trang thiết bị, ngun vật liệu ... Các nhà cung cấp có thể gây một
áp lực mạnh trong hoạt động của một doanh nghiệp. Cho nên cơng ty lựa chọn nhà
cung cấp đảm bảo được số lượng và chất lượng của trang thiết bị cơng nghệ mà
cơng ty cần.
Những nhà cung cấp chính của cơng ty: Cơng ty TNHH Thắng Lợi (Tp.
HCM), Cơng ty TNHH Tiến Đức (Hà Nội), ...........
II. Cơng tác tổ chức kế tốn của Cơng ty
1. Hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty
Cơng ty áp dụng hình thức:CHỨNG TỪ GHI SỔ THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
SƠ ĐỒ HẠCH TỐN THEO HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ
Sổ chi tiết,
thẻ chi tiết
SỔ CÁI
BẢNG CÂN ĐỐI
SỐ PHÁT SINH
Bảng tổng
hợp chi tiết
Bảng tổng hợp
kế tốn chứng
từ cùng loại
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+ Căn cứ vào sổ chi tiết lập bảng tổng hợp chi tiết rồi đối chiếu với số liệu
trên sổ cái
+ Căn cứ vào sổ cái để lập bảng cân đối số phát sinh,sau đó đối chiếu số liệu
trên bảng cân đối số phát sinh với sổ đăng ký chứng từ ghi sổ đối chiếu số liệu trên
bảng tổng hợp sổ cái,để kế tốn lập báo cáo.
2. Tổ chức bộ máy kế tốn
Cơng ty TNHH Tứ Thiện hoạt đơng với quy mơ nhỏ nên bộ máy kế tốn đơn
giản và được tổ chức theo hình thức tập trung.
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY TNHH TỨ THIỆN
KẾ TỐN TRƯỞNG Kế tốn vật
tư,TSCĐ,CCDC

Kế tốn thanh
tốn

Thủ

Kế tốn có vai trò quan trọng trong hệ thống cơng cụ quản. Nó có vai trò tích
cực trong việc quản lý, điều hành và kiểm sốt các hoạt động kế tốn. Chính vì
vậy, kế tốn có vị trí rất quan trọng trong hệ thống sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp:
- Đối với đơn vị: Kế tốn cung cấp tồn bộ thơng tin về hoạt động kế tốn tài
chính trong doanh nghiệp, giúp cho lãnh đạo doanh nghiệp điều hành và quản lý
hoạt động kế tốn tài chính ở đơn vị đạt hiệu quả cao
- Đối với Nhà nước: Kế tốn là cơng cụ quan trọng để tính tốn, xây dựng và
kiểm tra việc chấp hành các kế hoạch nhà nước.
- Đối với đơn vị có liên quan khác:Thơng tin kế tốn giúp họ biết được tình
hình kế tốn tài chính của đơn vị mình đang và sẽ đầu tư.Từ đó có quyết định phù
hợp để hoạt động đầu tư mang lại hiệu quả cao và tránh rủi ro
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
II. Nhiệm vụ của kế tốn doanh nghiệp
- Ghi chép, phản ánh một cách chính xác, đầy đủ , kịp thời trong mọi mặt
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
- Xử lý các số liệu đã thu thập thành thơng tin theo u cầu của cơng tác
quản lý kế tốn tài chính. Trên cơ sở đó, cung cấp những thơng tin hữu ích cho
người ra quyết định và đối tượng sử dụng thơng tin.
- Lập hệ thống Báo cáo tài chính theo qui định.
1. Kế tốn vốn bằng tiền
KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN

I. ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TẠI CƠNG TY:
Hiện nay các loại vốn bằng tiền mặt cơng ty đang quản lý bao gồm 2 loại:
Tiền mặt tại quỹ Số hiệu : 111
Tiền gửi ngân hàng Số hiệu : 112
II. NỘI DUNG, NGUN TẮC VÀ NHIỆM VỤ
1. Nội dung:
Vốn bằng tiền của doanh nghiệp gồm Tiền mặt tại quỹ, Tiền gửi ngân hàng

+ phiếu chi:mẫu số 02-TT
+ Giấy đề nghị tạm ứng….
1. Tố chức ln chuyển chứng từ kế tốn tiền mặt tại quỹ:
1.1. Trình tự hạch tốn:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ghi chỳ :
Ghi hng ngy :
Ghi hng thỏng :
Quan h i chiu :
*.Trỡnh t ghi chộp:
-Hng ngy cn c vo phiu thu,phiu chi phỏt sinh ca cỏc khon tin
mt,k toỏn lp s qu tin mt,vo chng t ghi s.Cn c vo s qu tin mt,k
toỏn vo bng kờ chi tit chng t thu-chi tin mt
-Cui thỏng k toỏn tng hp S cỏi v Bng kờ chi tt dựng i chiu
vi S qu.
* Phiu thu: Dựng xỏc nh s tin mt thc t nhp qu l cn c Th
qu thu tin ghi S qu v chuyn giao cho K toỏn ghi v tin hnh hch toỏn.
* Phiu chi: Dựng xỏc nh s tin thc t khi qu, l cn c Th qu
chi tin, ghi S qu v s sỏch cú liờn quan
* Phng phỏp lp:
- Phiu chi c lp da trờn c s chng t gc nh: Giy ngh tm ng,
Hoỏ n mua hng, Hoỏ n dch v
-Phiu chi do K toỏn thanh toỏn lp thnh 2 liờn, 1 liờn lu ti cun, 1 liờn
th qu dựng xut qu v ghi vo S qu.
Chng t gc
PT_PC
S qu tin
mt
Bng kờ
chi tit

hàng ngày theo trình tự các khoản thu nhập tiền mặt và phải tính được số tồn quỹ
tiền mặt
- Thủ quỹ có nhiệm vụ nhập, quản lý tiền mặt hàng ngày thủ quỹ phải kiểm
tra số tồn quỹ tiền mặt thực tế và đối chiếu với số hiệu của sổ quỹ tiền mặt với kế
tốn thanh tốn. Nếu có chênh lệch thì kế tốn và thủ quỹ phải kiểm tra
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

*Trớch mt s nghip v kinh t phỏt sinh :
1.Ngy 04/07/2009,rỳt tin gi ngõn hng T&PT v nhp qu tin mt s
tin l 260.000.000,cn c vo phiu thu s 001,k toỏn hch toỏn:
N TK 111 : 260.000.000
Cú TK 112: 260.000.000
2.Ngy 12/07/2009,thu hi tin tm ng cụng trỡnh TC ngh thanh niờn dõn
tc PY s tin l 15.000.000,cn c phiu thu s 002,k toỏn hch toỏn:
N TK 111 :15.000.000
Cú TK 131:15.000.000
3.Ngy 15/08/2009,thu hi thanh lý hp ng cụng trỡnh bnh vin chuyờn
khoa ph sn PY s tin 10.000.000,cn c vo phiu thu s 003,k toỏn hch toỏn:
N TK 111 :10.000.000
Cú TK 131: 10.000.000
4.Ngy 17/08/2009,thu tin thanh lý hp ng cụng trỡnh:khai thỏc khoỏng
sn cỏt ti m cỏt sụng Ba ca b Hunh Th Thu H s tin l 4.480.000,cn c
vo phiu thu s 004,k toỏn hch toỏn:
N TK 111 : 4.480.000
Cú TK 131: 4.480.000
5.Ngy 25/08/2009,thu thanh lý hp ng cụng trỡnh phũng CSGT s tin l
7.163.000,cn c vo phiu thu s 005,k túan hch toỏn:
N TK 111 : 7.163.000
Cú TK131 : 7.163.000
*i vi vn chi tin mt

Có TK 111:20.000.000
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
*TRCH MT S CHNG T MINH HA:

Mu s: 01-TT
CễNG TY TNHH T THIN
(Ban hnh theo Q s:48/2006/Q-BT
46 Nguyn Vn C - P.7 Tp.Tuy Ho
ngy 14/09/2006 ca B trng BTC)

S phiu: 004/048
Tk ghi N: 111

PHIU THU
Cú: 131
Ngy 04 thỏng 07 nm 2009

H tờn ngi np tin: Cụng ty TNHH u t & Xõy dng Hi Thc
a ch : Hunh Th Thu H
V khon : Thu TLH CT Khai thỏc khoỏng sn cỏt ti m cỏt sụng Ba
S tin : 4.480.000
Bng ch : Bn triu bn trm tỏm mi nghỡn ng chn
Kốm theo : H + TLH s 32/21/4/2009
Ngy..thỏngnm
Giỏm c K toỏn trng Ngi np tin Ngi lp phiu Th qu
(Ký tờn,úng du) (Ký,h tờn) (Ký,h tờn) (Ký,h tờn) (Ký,h tờn)
ó nhn s tin (vit bng ch): Bn triu bn trm tỏm mi nghỡn ng

Giám đốc Kế tốn Người đề nghị tạm ứng
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

Cơng ty TNHH TỨ THIỆN Mẫu số:02-TT
46 Nguyễn Văn Cừ-P7-TP Tuy Hồ
(Ban hành theo QĐ số:48/2006/QĐ-BTC)
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
PHIU CHI
Ngy 20 thỏng 08 nm 2009
H tờn ngi nhn tin : Nguyn Th Lan
a ch : 87 Nguyn Cụng Tr-TP tuy hũa
Lý do chi : chi tm ng
S tin : 16.630.000
Bng ch : Ba triu ng chn

Kốm theo : .
Ngy .. thỏng . nm


Thỏng08nm 2009 VT: ng

Ngy . thỏng . nm .

Th qu Ngi lp s K toỏn trng Giỏm c
(ký, h tờn) (ký , h tờn) (ký, h tờn) (ký,ho tờn,úng du)
Ngy
thỏng
ghi s
Ngy
thỏng
chng
t
S hiu
chng t Din gii

TK S Tin
PT PC Thu Chi Tn
S d u thỏng 83.725.587

-------

165.725.587

07/08

07/08
001
Chi tip khỏch 642

549.500

165.176.087

08/08

08/08

003
Nhn tin vay ngõn hng 311

50.000.000


11/08

11/08

004
Chi thanh toỏn tin cụng
cụng trỡnh h cha nc

331

3.000.000

193.081.300

15/08

15/08

004
Thu TLH CT khai thỏc
cỏt m cỏt sụng Ba

131

4.480.000

197.561.300

17/08


25/08

006
Thu TLH cụng trỡnh
CSGT

131

7.163.000

212.424.300
.. .. ..

Cng s phỏt sinh 153.643.000

25.044.287 S d cui k
212.324.300
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN Cụng ty TNHH T Thin
Thu TLH cụng trỡnh tr s lm
vic CA tnh PY 111

131

75.890.900

Thu hi tm ng cụng trỡnh xó
Gia Huynh

111

141

82.756.000

Rỳt tin gi ngõn hang nhp qu
tin mt

111

112

50.000.000

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN Cụng ty TNHH T Thin
Mu s:S02a-DNN
46-Nguyn Vn C-Tuy Hũa
(Ban hnh theoQ 482006/Q_BTC
Ngy14/09/2006ca b trng BTC)
CHNG T GHI S
S 02
TK 111-Tin mt
vt:ng

DIN GII

TK i ng
S tin
N Cú N Cú

Cỏc khon chi tin mt
111

97.032.365
ng tin khu dc QL25

141

111

30.182.000
CNG

144.500.865

144.500.865 Kốm theo..chng t gc
Ngy thỏng nm
Ngi lp K toỏn trng
(Ký,h tờn) (Ký,h tờn,úng du)

ng
S tin Ghi
chỳ
S
hiu
Ngy
thỏng

N

Cú S d u k

83.725.587
001

31/08
Thu TLH cụng trỡnh tr
s lm vic CA tnh PY

131


31/08
Thu hi t 2 TLH
cụng trỡnh bnh vin
chuyờn khoa PY 131

30.597.000
005

31/08
Nhn tin vay ngõn hng

112

81.400.000
001 31/08
Mua in thoi
642 8.380.000
002 31/08


S d cui k 176.143.835
S ny cú.trang,ỏng t 01 n..
Ngy thỏng nm
Ngi lp k toỏn trng Giỏm c
(ký,h tờn) (ký,h tờn) (ký,h tờn,úng du)
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYENCụng ty TNHH T Thin
46-Nguyn Vn C-Tuy Hũa

BNG Kấ CHNG T THU TIN MT
Thỏng 08 nm 2009
TK 111: Tin mt

vt:ng
S hiu
chng t
DIN GII



002
Thu tm ng cụng
trỡnh khu ngh mỏt
Long Beach 62.000.000 62.000.000 08/08

003
Nhn tin vay ngõn
hng 50.000.000

50.000.000 15/08 004
Thu TLH cụng


57.000.000

62.548.500

101.095.400

100.000.000 Ngy thỏng nm Th qu Ngi ghi s K toỏn trng Th trng n v
( Ký , h tờn ) ( Ký , h tờn ) ( Ký , h tờn ) ( Ký , h tờn , úng du )
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Trích đoạn Đối tượng, phương pháp hoạch tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm CÁC KHOẢN ĐẤU TƯ TÁI CHÍNH MỘT SỐ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN
Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status