Các dạng bài tập Vật lý thi Đại học, cao đẳng - Pdf 31

Trn Quang Thanh - H Vinh -Ngh An - 2011

Trong cỏc k thi tuyn sinh i hc, phn súng c súng dng l mt phn
tng i khú. giỳp cỏc em cú th h thng v ụn tp tt- tụi ó c gng
biờn son ti liu ny. Quyn Sỏch trỡnh by tng i y cỏc dng bi
tp t n khú, hy vng l ti liu hu ớch giỳp cỏc em luyn thi TN v H
2011. Mi úng gúp xin gi v hoc
090.4.72.72.71.

Bài 1: Một ngời quan sát một chiếc phao nổi lên trên mặt biển và thấy nó nhô lên cao
6 lần trong 15 giây, coi sóng biến là sóng ngang. Tính chu kỳ dao động của sóng biển?
A. 3(s)
B.43(s)
C. 53(s)
D. 63(s)
Bài giải: Chú ý với dạng bài này ta nên dùng công thức trắc nghiệm: f =

n- 1
, trong
t

đó t là thời gian dao động. Phao nhô lên 6 lần trong 15 giây nghĩa là phao thực hiện đợc 5 dao động trong 15 giây.
1
n- 1 6- 1 1
=
= ( Hz ) suy ra T = = 3( s )
Vậy ta có f =
f
t
15
3

Bài giải: theo phơng trình trên ta thấy w= 20p nên suy ra T =

2p
2p
=
= 0,1( s )
w 20p

Trờn bc ng thnh cụng, khụng cú du chõn ca k li bing!

1


Trần Quang Thanh - ĐH Vinh -Nghệ An - 2011
Do cø 1 chu kú th× t¬ng øng 1 bíc sãng, nªn trong kho¶ng thêi gian t=2(s) sãng trun
®ỵc qu·ng ®êng S. ta cã tû lƯ
l
0,1(s)
VËy
2(s)
S
0,1 l
=
suy ra S=20 l
2
S
C©u 4: Một sóng có tần số 500Hz, có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên
phương truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch
π
pha bằng rad ?

D. D j = 3,5p(rad )
Bµi gi¶i:
Dj =

2p.d 2.p.1
=
= 2,5p
l
0,8

( trong ®ã l =

v 360
=
= 0,8(m) )
f
450

C©u6: VËn tèc trun ©m trong kh«ng khÝ lµ 340(m/s) , kho¶ng c¸chgi÷a hai ®iĨm gÇn
nhau nhÊt trªn cïng mét ph¬ng trun sãng dao ®éng ngỵc pha nhau lµ 0,8(m). TÇn sè
©m lµ:
A. f=85(Hz)
B. f=170(Hz)
C. f=200(Hz)
D. f=225(Hz)
2p.d
= (2.k + 1)p
l
v 340
= 200( Hz )



Trn Quang Thanh - H Vinh -Ngh An - 2011
Câu 8: Hiu pha ca 2 súng ging nhau phi bng bao nhiờu khi giao thoa súng
hon ton trit tiờu.
A. 0
B. /4
C. /2
D.
Bài giải: độ lệch pha của 2 sóng giống nhau là : D j = (2k + 1)p thì khi giao thoa chúng
mới triệt tiêu . Lấy k=0 ta có D j = p
Câu 9: Tỡm vn tc súng õm biu th bi phng trỡnh: u = 28cos(20x - 2000t)
A. 334m/s
B. 331m/s
C. 314m/s
D. 100m/s

2px
) đối chiếu lên phơng trình trên
l
w
p 2000
) = 100 ( m/s)
mà v = l . f = l ( ) = .(
2p
10 2p

Bài giải: áp dụng phơng trình sóng : U = A.co.s (wt 2px
= 20 x
l


Nhìn vào hình vẽ ta thấy từ ngọn sóng thứ 1 đến ngọn sóng thứ 9 cách nhau 8 l
1

l

l

l

l

l l l l

9

Câu11: (Bài tập tơng tự) : Nguồn phát sóng trên mặt nớc tạo dao động với tần
số f=100(Hz) gây ra sóng trên mặt nớc . Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi (bụng
sóng liên tiếp) là 3(cm) . Tính vận tốc truyền sóng trên mặt n ớc ?
A. 50(cm/s)
B. 25(cm/s)
C.100(cm/s)
D.150(cm/s)
Bài giải: áp dụng công thức trắc nghiệm khoảng cách giữa n ngọn sóng liên tiếp là :
l = (n - 1)l Trong đó n là số ngọn sóng : ta có

3 = (7 - 1)l đ l =

3
= 0,5 (cm)


Bài giải: Độ lệch pha giữa hai phần tử trên phơng truyền sóng là:

Dj =

2pd p
2p.5 p
= đ
=
l
2
l
2

truyền sóng :

v = l . f = l .(

Vậy bớc sóng là: l = 20(m) suy ra vận tốc

w
10p
m
) = 20.(
) = 200( )
2p
2p
s

Câu 13: Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt n ớc và dao động điều hoà với


Do giả thiết cho vận tốc thuộc khoảng
V vào :

0,8 Ê v =

4
Ê1
(2k + 1)

0,8 Ê v Ê 1(m)

giải ra :

2k + 1 4 Suy ra : k 1,5

2k + 1 Ê

hay:

v=

1,5 Ê k Ê 2

do

k thuộc

Z


ời ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha với A một góc D j = (2k + 1)

p
với k =
2

0, 1, 2, Tính bớc sóng . Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 (Hz) đến
26 (Hz).
A. 8 cm
B. 12 cm
C. 14 cm
D.16 cm
Bài giải: Độ lệch pha giữa hai phần tử theo phơng truyền sóng là:

Dj =

2pd
p
= (2k + 1) (chú ý: ở bài này ngời ta đã cho sẵn độ lệch pha)
l
2

Tơng tự nh bài trên ta có : d =
Suy ra : f = (2k + 1)
Do

4
2k + 1
v
=

22 Ê

vậy

v
4
2k + 1 2.3 + 1
=
= 25( Hz ) vậy l = =
= 0,16(m) = 16cm
0, 28
0, 28
f
25

Câu15: Một sóng cơ học truyền trong một trờng đàn hồi.Phơng trình dao động



của nguồn có dạng: x = 4cos t ữ(cm) .Tính bớc sóng . Cho biết vận tốc truyền
3




sóng v = 40 (cm/s) Tính độ lệch pha của hai điểm cách nhau một khoảng 40
(cm) trên cùng phơng truyền sóng và tại cùng thời điểm.
A. /12
B. /2
C. /3

ỗ3 ữ


cùng một điểm bất kỳ sau khoảng thời gian 0,5 (s).
A.

p
6

B. /12

C. /3

D. /8

Bài giải: sau khoảng thời gian t=0,5 giây sóng truyền đợc quãng đờng d:
Trờn bc ng thnh cụng, khụng cú du chõn ca k li bing!

5


Trn Quang Thanh - H Vinh -Ngh An - 2011
Phơng trình dao động tại M cách nguồn một khoảng d là :

p
2pd ử

xM = 4 cos ỗ
tữ


2pd
p
2pd
p
D j = j 2 - j 1 = ( (t + 0,5) ) - ( .t )=
3
l
3
l
6
Câu 17: Trong thí nghiệm về hiện tợng giao thoa sóng trên mặt nớc hai nguồn kết hợp
Avà B dao động với tần số f=13(Hz) . Tại 1 điểm M cách nguồn AB những khoảng
d1=19(cm) và d2=21(cm) , sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đờng trung trực của AB
không có cực đại nào khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nớc?
A. 10(cm/s)
B. 20(cm/s)
C. 26(cm/s)
D. 30(cm/s)
Bài giải: nhận xét do d1
d1 - d 2 = kl đ 16 - 20 = - 4.l đ l = 1(cm) ( do thay k=-1)
Vậy vận tốc truyền sóng là :

v = l . f = 20.1 = 20(cm / s)

Bài 19: Một ngời xách một xô nớc đi trên đờng , mỗi bớc đi đợc 50(cm). Chu kỳ dao
động riêng của nớc trong xô là T=1(S) . Ngời đó đi với vận tốc v thì nớc trong xô bị
sóng sánh mạnh nhất. Tính vận tốc v?
A. 2,8Km/h
B. A. 1,8Km/h
C. A. 1,5Km/h
D. Gía trị khác
Bài giải: theo giả thiết thì l = 50(cm) mà vận tốc
l
50
v =l .f = =
= 50(cm / s ) = 0,5(m / s ) = 1,8(km / h)
T
1
Bài 20: Trên mặt nớc có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hòa
có tần số f= 50(Hz) . Trên mặt nớc xuất hiện những vòng tròn đồng tâm O, mỗi vòng
cách nhau 3(cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là :
A. 120(cm/s)
B. 360(cm/s)
C. 150(cm/s)
D. 180(cm/s)
Bài giải: Chú ý mỗi vòng tròn đồng tâm O trên mặt nớc sẽ cách nhau 1 bớc sóng
vậy l = 3(cm) hay v = l . f = 3.50 = 150(cm / s )

l

=
= 1(m)
2
2
2

Chú ý: gần nhau nhất

nên trong phơng trình trên ta lấy K=0)
Bài 22: Sóng truyền từ A đến M với bớc sóng l = 60(cm) M cách A một đoạn
d=3(cm) . So với sóng tại A thì sóng tại M có tính chất nào sau đây ?
A. Đồng pha với nhau

B. Sớm pha hơn một lợng

C. Trễ pha hơn một lợng là p

D. Một tính chất khác

3p
2

Bài giải: Ta đã biết phơng trình sóng cách nguồn một đoạn là d là :

U M = a cos(wt -

2pd
) nếu điểm M nằm sau nguồn A
l
(M chậm pha hơn A)

Theo lý thuyết giao thoa số gợn sóng quan sát đợc trên đoạn AB tơng ứng số điểm dao
động với biên độ cực đại trên đoạn AB . Vì vậy hiệu khoảng cách giữa chúng phải là
d 2 - d1 = kl Mặt khác có bao nhiêu đờng hypepol thì tơng ứng trên đoạn AB có
bấy nhiêu gợn sóng. Hay ta có thể đa điểm M xuống nằm trên đoạn AB và lúc này ta
có d1 + d 2 = AB
Vậy ta có hệ :
M
A

B

A

d1

M

d2

B

Trờn bc ng thnh cụng, khụng cú du chõn ca k li bing!

8


Trn Quang Thanh - H Vinh -Ngh An - 2011

d 2 - d1 = kl (1)


d 2 + d1 = AB (4)

làm tơng tự nh trên ta có :

AB 1
AB 1

l
l

- 8
8
< K

2
l
2

hay

. Kết luận có 32 điểm

Bài 25 : (ĐH 2004). Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai
nguồn phát sóng theo phơng thẳng đứng với các phơng trình : u1 = 0, 2.cos (50 t )cm và
u1 = 0, 2.cos (50 t + )cm . Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi.
Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB ?
A.8
B.9
C.10
D.11
Bài giải: nhìn vào phơng trình ta thấy A, B là hai nguồn dao động ngợc pha nên số
điểm dao động cực đại thoã mãn :
Với = 50 (rad / s) T =
Thay số :

- AB 1
AB 1
- < K

l
4
l
4
Với = 50 (rad / s) T =

Thay số :

2
2
=
= 0, 04( s) Vậy : = v.T = 0,5.0, 04 = 0, 02( m) = 2cm
50

- 10 1
10 1
- < K


B

d 2 d1 = k
AD BD < d 2 d1 < AC BC

Cách 2 : Số điểm cực đại trên đoạn CD thoã mãn :
Suy ra : AD BD < k < AC BC Hay :

AD BD
AC BC

AC BC

Bớc 2 : Vậy số điểm cực tiểu trên đoạn CD là : k=2.k=2.3=6
Cách 2 :
Do hai nguồn dao động cùng pha nên số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn
CD thoã mãn :
d 2 d1 = k
AD BD < d 2 d1 < AC BC

Số điểm cực đại trên đoạn CD thoã mãn :
Suy ra : AD BD < k < AC BC Hay :

AD BD
AC BC
30 50
50 30

đoạn BD là :
A. 17
B. 18
C.19
D.20
C

D

A

B

O

Bài giải: BD = AD 2 + AB 2 = 20 2(cm) Với = 40 (rad / s) T =
= v.T = 30.0, 05 = 1,5cm

2
2
=
= 0, 05( s) Vậy :
40

Với cách giải nh đã trình bày ở trên nhng ta chú ý lúc này là tìm số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn DB chứ không phải DC. Nghĩa là điểm C lúc này đóng vai
trò là điểm B. Do hai nguồn dao động ngợc pha nên số cực đại trên đoạn BD thoã
mãn :



ĐƯờng trung trC của AB CCH AB MT ON x

Bi 1: Trờn mt nc cú hai ngun kt hp AB cỏch nhau mt on 12cm ang dao
ng vuụng gúc vi mt nc to ra súng vi bc song 1,6cm. Gi C l mt im
trờn mt nc cỏch u hai ngun v cỏch trung im O ca on AB mt khon
8cm. Hi trờn on CO, s im dao ng ngc pha vi ngun l:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
C

A

d1 M
O

B

Hng dn : Do hai ngun dao ng cựng pha nờn n gin ta cho pha ban u ca
chỳng bng 0. lch pha gia hai im trờn phng truyn súng:
Trờn bc ng thnh cụng, khụng cú du chõn ca k li bing!

13


Trn Quang Thanh - H Vinh -Ngh An - 2011
=

2 d

2
(2k + 1)0,8
ữ + OC
2
2

(Do AO =

im dao dng ngc pha vi ngun.
Bi 2: Trờn mt nc cú hai ngun kt hp AB cỏch nhau mt on 12cm ang dao
ng vuụng gúc vi mt nc to ra súng vi bc súng 1,6cm. Gi C l mt im
trờn mt nc cỏch u hai ngun v cỏch trung im O ca on AB mt khon
8cm. Hi trờn on CO, s im dao ng cựng pha vi ngun l:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
C

d1 M

A

O

B

Hng dn : Do hai ngun dao ng cựng pha nờn n gin ta cho pha ban u ca
chỳng bng 0. lch pha gia hai im trờn phng truyn súng:
=

AB
2
1, 6k
ữ + OC
2
2

(Do AO =

dao dng cựng pha vi ngun.
DạNG BàI TậP XáC ĐịNH Số ĐIểM CựC ĐạI, CựC TIểU TRÊN ĐƯờng tròn tâm
o là trung điểm của AB.

Trờn bc ng thnh cụng, khụng cú du chõn ca k li bing!

14


Trn Quang Thanh - H Vinh -Ngh An - 2011
Phơng pháp : ta tính số điểm cực đại hoặc cực tiểu trên đoạn AB là k. Suy ra số điểm
cực đại hoặc cực tiểu trên đờng tròn là =2.k . Do mỗi đờng cong hypebol cắt đờng tròn
tại 2 điểm.
Bài
: Trên mặt nớc có hai nguồn sóng nớc A, B giống hệt nhau cách nhau một
khoảng AB = 4,8 . Trên đờng tròn nằm trên mặt nớc có tâm là trung điểm O của đoạn
AB có bán kính R = 5 sẽ có số điểm dao động với biên độ cực đại là :
A. 9
B. 16
C. 18
D.14

.cos .t







(d d )
Ta nhận thấy biên độ giao động tổng hợp là: AM = 2 A. cos( 2 1

(d 2 d1 )
= 1 d 2 d1 = k
Biên độ đạt giá trị cực đại AM = 2 A cos


Từ phơng trình giao thoa sóng: U M = 2 A.cos

Biên độ đạt giá trị cực tiểu AM = 0 cos

(d 2 d1 )

= o d 2 d1 = (2k + 1)

2

Chú ý: Nếu O là trung điểm của đoạn AB thì tại 0 hoặc các điểm nằm trên đờng trung
trực của đoạn A,B sẽ dao động với biên độ cực đại và bằng: AM = 2 A (vì lúc này d1 = d 2
)
TH2: Hai nguồn A, B dao động ngợc pha

quá trình truyền sóng. Trong khoảng giữa Avà B có giao thoa sóng do hai nguồn trên
gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm O của đoạn AB dao động với biên độ bằng :
A.

a
2

B. 2a

C. 0

D.a

Bài giải : Theo giả thiết nhìn vào phơng trình sóng ta thấy hai nguồn dao động ngợc
pha nên tại O là trung điểm của AB sẽ dao động với biên độ cực tiểu AM = 0
Bài
: (ĐH2007). Để khảo sát giao thoa sóng cơ, ngời ta bố trí trên mặt nớc nằm
ngang hai nguồn kết hợp A, B. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phơng thẳng
đứng, cùng pha. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Các điểm
thuộc mặt nớc nằm trên đờng trung trực của đoạn AB sẽ :
A. Dao động với biên độ cực đại
B. Không dao động
C. Dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại
D. Dao động với biên độ cực tiểu.
Bài giải : Do bài ra cho hai nguồn dao động cùng pha nên các điểm thuộc mặt nớc nằm
trên đờng trung trực của AB sẽ dao động với biên độ cực đại.
Bài

: Trên mặt nc có hai nguồn A, B dao động lần lợt theo phơng trình



A. 0

B. A

Trn Quang Thanh - H Vinh -Ngh An - 2011
C. 2A
D.3A

Bài giải: Do hai nguồn dao động ngợc pha nên biên độ dao động tổng hợp tại M do hai
nguồn gây ra có biểu thức: AM = 2 A. cos(
thức này ta có : AM = 2 A. cos(

( d 2 d1 )

thay các giá trị đã cho vào biểu

2

(5 3)
= 2A
0,8
2

Bài : Hai nguồn sóng kết hợp A và B cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. Coi biên
độ sóng không đổi. Điểm M, A,B, N theo thứ tự thẳng hàng. Nếu biên độ dao động
tổng hợp tại N có giá trị là 6mm, thì biên độ dao động tổng hợp tại N có giá trị:
A. Cha đủ dữ kiện
B. 3mm
C. 6mm

v 200

=
=
= 20(cm) . Do M l mt cc i giao thoa nờn on AM cú giỏ tr
Ta cú
f
10

ln nht thỡ M phi nm trờn võn cc i bc 1 nh hỡnh v v thừa món :
d 2 d1 = k = 1.20 = 20(cm) (1). ( do ly k=+1)
Mt khỏc, do tam giỏc AMB l tam giỏc vuụng ti A nờn ta cú :
AM = d 2 = ( AB 2 ) + ( AM 2 ) = 402 + d12 (2) Thay (2) vo (1) ta c :
402 + d12 d1 = 20 d1 = 30(cm) ỏp ỏn B

Bi 2 : Trờn b mt cht lng cú hai ngun kt hp AB cỏch nhau 100cm dao ng
cựng pha. Bit súng do mi ngun phỏt ra cú tn s f=10(Hz), vn tc truyn súng
Trờn bc ng thnh cụng, khụng cú du chõn ca k li bing!

17


Trần Quang Thanh - ĐH Vinh -Nghệ An - 2011
3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với
biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là :
A. 5,28cm
B. 10,56cm
C. 12cm
D. 30cm
Hướng dẫn

AB
−100
100

Trên bước đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng!

18


Trần Quang Thanh - ĐH Vinh -Nghệ An - 2011
A.10cm

B. 20cm

C. 30cm

D. 40cm

Bµi gi¶i: Bước sóng : D ựa v ào phương trình trên ta thấy

2px
= 0, 2p.x
l

Khoảng cách từ một nút sóng , qua 4 bụng sóng , đến một nút sóng khác là :

bụng
nút

nút

l = 2l
Câu 3: Trên một sợi dây dài 1m (hai đầu dây cố định) đang có sóng dừng với tần số 100Hz. Người
ta thấy có 4 điểm dao động rất mạnh. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


Vận tốc truyền sóng :

Chọn đáp án C.
C âu 5: Tại một dao động cho một dây đàn hồi theo phương vuông góc với sợi dây với tần số 3Hz.
Sau 3 giây chuyển động truyền được 12m dọc theo sợi dây. Bước sóng tạo ra trên sợi dây :
A. 2,33(m)

B. 2(m)

C.3,33 (m)

D.3(m)

Trên bước đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng!

19


Trần Quang Thanh - ĐH Vinh -Nghệ An - 2011
Bµi gi¶i: Vận tốc truyền sóng trên sợi dây là :

Vậy bước sóng tạo ra là :

Chọn đáp án C

C âu 6: Một dây AB dài 120cm , đầu A mắc vào một nhánh âm thoa có tần số f = 40 Hz, đầu B cố
định.Cho âm thoa dao động , trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A.20(m/s)


C âu 8 : Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng dừng trong ống sáo với âm là cực đại ở
hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Cho vận tốc truyền âm trong không khí là
340m/s, tần số âm do ống sáo phát ra là:
A.2120,5(Hz)

B 425(Hz)

C. 850(Hz)

D. 800(Hz)

Bµi gi¶i: Theo bài ra: ta coi ống sáo có hai đầu l à nút đ ể có s óng dừng x ảy ra thì chiều d ài ống
sáo ph i thõa m ãn :

Trên bước đường thành công, không có dấu chân của kẻ lười biếng!

20


Trần Quang Thanh - ĐH Vinh -Nghệ An - 2011

Chọn B
Câu9 : Một nhạc cụ phát ra âm có tần số âm cơ bản là f = 420 Hz. Một người có thể nghe được âm
có tần số cao nhất là 18000 Hz. Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do nhạc cụ này phát ra
là :
A.17850(Hz)

B. 17640(Hz)

C. 42,857142(Hz)


= 70. =>

D. 70

=7

W
m2
=>

=

=> I =

Vậy chọn C.

Câu11: : Độ to hay nhỏ của một âm mà tai cảm nhận được sẽ phụ thuộc vào
A. cường độ và biên độ của âm

B. cường độ của âm và vận tốc âm

C. cường độ và tần số của âm.

D. tần số của âm và vận tốc âm

Vậy chọn C.
C âu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz
B. Về bản chất thì sóng âm , sóng siêu âm , sóng hạ âm đều là sóng cơ


C.10(m/s)

D.20(m/s)

Bµi gi¶i: Độ lệch pha của 2 điểm trên phương truyền sóng là :
Độ lệch pha của hai điểm cách nhau 1m là
A.2,5(m/s)

B. 5(m/s)

, ta có:

Chọn D

C.10(m/s)

D.20(m/s)

Câu 15: Hiệu pha của 2 sóng giống nhau phải bằng bao nhiêu để khi giao thoa sóng hoàn toàn
triệt tiêu.
A. 0

B.

p
4

C.


22


Trần Quang Thanh - ĐH Vinh -Nghệ An - 2011
dao động tại M và N vuông pha .
Do đó tại thời điểm đó N đang có li độ âm và chuyển động đi lên.
Chọn đáp án B. Nhìn lên hình vẽ ta thấy

+

Để M và N dao động vuông pha thì khi M

O

X
N

M

Đi xuống thì Điểm N phải đi lên và
vì cả hai đều đang nằm dưới trục OX nên

N

lúc này cả hai đều đang có li độ

M

Hoặc ta có thể biểu diễn qua chuyển động tròn đều :


C. 5

D. 7

Bµi gi¶i: Biên độ dao động tổng hợp của điểm M bất kì thuộc
trong đó

lần lượt là độ dài



Giả sử điểm M đứng yên, ta có A=0, suy ra
Lại có

là:

(1)

cm

Vậy (1) tương đương với

(k thuộc Z)

Hay
Mà M thuộc

nên

cm

f 100

Bµi gi¶i: Bước sóng

l =

có :

Suy ra

- 5,5 < k < 4,5

vậy k = -5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4 .

Hay Có 10 điểm . Chọn đáp án C.
C âu 20: Hai nguồn sóng cơ dao động cùng tần số, cùng pha .Quan sát hiện tượng giao thoa thấy trên
đoạn AB có 5 điểm dao động với biên độ cực đại (kể cả A và B). Số điểm không dao động trên đoạn
AB là:
A. 6

B. 4

C. 5

D. 2

Bµi gi¶i: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng , hai nguồn dao động cùng pha thì trên
đoạn AB , số điểm dao động với biên độ cực đại sẽ hơn số điểm không dao động là 1.
Do đó số điểm không dao động là 4 điểm.Chọn đáp án B.
Câu 20: Tại điểm M cách nguồn sóng

C õu 22: iu no sau õy l sai khi núi v nng lng ca súng c hc?
A. Khi súng truyn t mt ngun im trong khụng gian, nng lng súng gim t l vi bỡnh
phng quóng ng truyn súng.
B. Nng lng súng luụn luụn khụng i trong quỏ trỡnh truyn súng.
C. Khi súng truyn t mt ngun im trờn mt phng, nng lng súng gim t l vi quóng
ng truyn súng.
D. Quỏ trỡnh truyn súng l quỏ trỡnh truyn nng lng.
Bài giải: trong thc t, nng lng súng c hc s gim trong quỏ trỡnh truyn súng do mt mỏt
nng lng ra bờn ngoi mụi trng (ma sỏt) nờn nng lng luụn luụn ko i trong quỏ trỡnh truyn
súng l sai . chn B
C õu 23: Khi biờn ca súng tng gp ụi, nng lng do súng truyn thay i bao nhiờu ln?
A. Gi m ẳ

B. Gi m ẵ

C. Khụng thay i

D. Tng 4 ln

Bài giải: Nng lng súng:

Cõu 23: Sóng âm truyền trong thép với vận tốc 5000(m/s) . Hai điểm trong thép dao
động lệch pha nhau 900 mà gần nhau nhất thì cách nhau một đoạn 1,5(m). Tần số dao
động của âm là :
A. 833(Hz)
B. 1666(Hz)
C. 3,333(Hz)
D. 416,5(Hz)Bài giải: Độ
2pd p
l =


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status