Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 2 năm học 2014 - 2015 trường Tiểu học Kim An, Hà Nội - Pdf 38

PHÒNG GD-ĐT THANH OAI

ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I

TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN

NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN - LỚP 2
Thời gian làm bài: 40 phút

Họ và tên HS.............................................................

Lớp..........................................

GV coi 1:.....................................

GV chấm 1:....................................

GV coi 2:.....................................

GV chấm 2:....................................
Nhận xét của giáo viên chấm:.........................................

Điểm............................................. ..........................................................................................
..........................................................................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Tìm x, biết 9 + x = 14
A. x = 5

B. x = 8

B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác

Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút


B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
60 - 32

26 + 39

73 + 17

100 - 58

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2 (1 điểm): Tính
46 + 18 - 35 = ...............................
.......................................................

86 - 29 + 8 =........................
.....................................................

Bài 3 (1 điểm): Tìm X:
a; 52 - X = 25


NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN - LỚP 2

Bài 1 : (3 điểm) Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Câu 1: A
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: Đ- S
Câu 6: A
Bài 2 : (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Đ/s: 28; 65; 90; 42
Bài 3 : (1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Đ/s: 29;65
Bài 4 : (1 điểm) Tìm đúng mỗi số (0,5 điểm)
a; X= 27
b; X=80
Bài 5 : (2 điểm)
- Viết đúng câu lời giải (0,5 điểm) Năm nay Bà có số tuổi là:
- Viết phép tính đúng (1 điểm) 32 + 29 + = 61 ( tuổi)
- Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Đ/s: 61 tuổi
Bài 6 : (1 điểm)
- Tìm đúng số bị trừ cho 0,25 điểm

Số bị trừ là 99

- Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm)

Ta có phép tính:


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status