100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
ĐỊA LÝ LỚP 10
Câu 1
Có mấy cách biểu hiện các đối t−ợng địa lý trên bản đồ địa lý kinh
tế – xã hội
a
1 cách
b
2 cách
c
3 cách
d
4 cách
đáp án
c
Câu 2
Để biểu hiện 1 thỡnh phố, 1 trung tâm công nghiệp trên bản đồ một
đọc kỹ bảng chú giải
b
Hiểu ý nghĩa của ký hiệu
c
Nắm đ−ợc các ph−ơng pháp chiếu đồ
d
Nắm đ−ợc tỷ lệ bản đồ.
đáp án
a
Câu 4
Trong thời đại hiện nay con ng−ời đang sống trong môi tr−ờng
nỡo?
a
Môi tr−ờng tự nhiên.
b
Cấu tạo
c
Nguồn gốc
d
Phạm vi
Đáp án
c
Câu 6
Đối với sự phát triển của xã hội, môi tr−ờng tự nhiên lỡ:
a
Nhân tố quyết định
b
Nhân tố ảnh h−ởng
c
Đáp án
b
Câu 8
Sự phát triển của KHKT lỡm cho danh mục các TNTN có
xu h−ớng
a
Mở rộng
b
Ngỡy cỡng cạn kiệt
c
Không thay đổi
d
Thu hẹp
Đáp án
a
a
Độ phì nhiêu của đất
b
N−ớc
c
Khoáng sản
d
Năng l−ợng mặt trời
Đáp án
a
Câu 11
Tỡi nguyên thiên nhiên có nguy cơ cạn kiệt lỡ do:
a
Khoa học kỹ thuật ngỡy cỡng phát triển nên đã khai
thác tỡi nguyên thiên nhiên với khối l−ợng quá lớn
ánh sáng
d
Động vật
Đáp án
c
Câu 13
Nguồn tỡi nguyên quan trọng nhất trong sản xuất công
nghiệp lỡ:
a
N−ớc
b
Khoảng sản
c
Nhân lực
d
a
Câu 15
Nguồn tỡi nguyên nỡo cần thiết cho cả ngỡnh công nghiệp
vỡ nông nghiệp?
a
Đất đai – khí hậu
b
N−ớc vỡ sinh vật
c
Khoang sản
d
Nguồn lao động
Đáp án
b
Câu 16
Trình độ khai thác ở các n−ớc không đều
b
Sự phân bổ khoáng sản không đồng đều trong lớp vở trái đất
c
Khoáng sản chỉ tập chung ở vùng núi
d
Do diện tích của các n−ớc có sự chênh lệch nhau
Đáp án
b
Câu 18
Những c−ờng quốc về ngỡnh công nghiệp khai khoáng lỡ:
a
Các n−ớc phát triển
b
c
Sử dụng tiết kiệm nguồn tỡi nguyên khoáng sản
d
Khai thác đi đôi với bảo vệ vỡ sử dụng hợp lý
Đáp án
d
Câu 20
Trên trái đất diện tích đất thích hợp cho sản xuất nông nghiệp lỡ:
a
70%
b
20%
c
30%
d
Câu 22
Nguyên nhân lỡm cho 1 diện tích đất không nhỏ nữa đang biến
thỡnh hoang mạc lỡ do:
a
Sự thay đổi của khí hậu
b
Hoạt động tiêu cực của con ng−ời
c
Thiếu n−ớc
d
ý a, b đúng
Đáp án
-d
Câu 23
Bình quân diện tích đất trên đầu ng−ời của thế giới lỡ:
Thâm canh tăng năng suất cây trồng
c
Cải tạo diện tích đất hoang mạc
d
Cải tạo diện tích đất nhiễm mặt
Đáp án
b
Câu 25
N−ớc đ−ợc dùng vỡo mục đích nỡo nhiều nhất:
a
Dùng cho sinh hoạt
b
Dùng cho sản xuất nông nghiệp
c
Dùng cho sản xuất công nghiệp
5%
Đáp án
c
Câu 28
Hiện nay diện tích rừng bình quân theo đầu ng−ời trên toỡn thế
giới lỡ :
a
1,5ha
b
4,8ha
c
Gần 1ha
d
0,05ha
Đáp án
Trong các n−ớc sau, n−ớc nỡo có diện tích rừng bình quân theo
đầu ng−ời thấp nhất:
a
Hỡ Lan
b
Phần Lan
c
Việt Nam
d
Nhật Bản
Đáp án
a
Câu 31
Hậu quả của việc phá rừng bừa bãi lỡ:
a
c
Bảo vệ môi tr−ờng tự nhiên
d
Bảo vệ tỡi nguyên rừng
Đáp án
c
Câu 33
Việc xác định dân số thế giới trong từng thời gian, từng khu
vực, có ý nghĩa quan trọng vì:
a
Biết đ−ợc số ng−ời sinh ra, mất đi trong mỗi thời điểm
b
Biết đ−ợc cơ cấu dân số theo độ tuổi
c
Dân số luôn luôn biến động
-d
Câu 35
Bùng nổ dân số chủ yếu lỡ do:
a
Tỷ lệ sinh cao, tỷ lệ tử cao
b
Tỷ lệ sinh cao, tỷ lệ tử thấp
c
Tỷ lệ sinh giảm, tỷ lệ tử giảm nhanh
d
Tỷ lệ sinh thấp, tỷ lệ tử thấp
Đáp án
c
Câu 36
1987
b
1995
c
1997
d
1999
Đáp án
a
Câu 38
Nguyên nhân chủ yếu lỡm cho tỷ số nam, nữ có sự khác nhau lỡ:
a
Chiến tranh
b
Chuyển c−
d
Chủ yếu lỡ ng−ời hoạt động nông nông nghiệp
Đáp án
c
Câu 40
Ch−ơng trình kế hoạch hóa dân số của một quốc gia chủ
yếu nhằm:
a
Giảm tỷ lệ sinh
b
Giảm tỷ lệ tử
c
Xây dựng quy mô gia đình có từ 1 - 2 con
d
Điều chỉnh dân số phù hợp với tình hình phát triển kinh
Câu 42
Một n−ớc có dân số trẻ th−ờng đ−ợc biểu hiện bằng tháp tuổi
có dạng:
a
Đáy tháp hẹp, đỉnh nhọn
b
Đáy tháp hẹp, đỉnh tháp phình rộng
c
Đáy tháp rộng, đỉnh nhọn
d
Đáy tháp rộng, đỉnh tháp phình rộng
Đáp án
c
Câu 43
Nhìn vỡo tháp dân số ta có thể biết đ−ợc:
a
Giảm tỷ lệ sinh
b
Giảm tỷ lệ tử
c
Hạn chế xuất – nhập c−
d
Điều chỉnh tỷ lệ gia tăng tự nhiên
Đáp án
d
Câu 45
Gia tăng dân số thực tế của quốc gia khu vực đ−ợc tính bằng:
a
Tổng tỷ lệ gia tăng tự nhiên vỡ tỷ sất chuyển c−
b
d
Do cả 3 nguyên nhân trên
Đáp án
-d
Câu 47
Hình dạng đáy vỡ đỉnh của một tháp tuổi biểu thị:
a
Sinh vỡ tử
b
Sinh vỡ tuổi thọ
c
Tỷ lệ nam- nữ
d
Sự tăng, giảm của dân số
Đáp án
Câu 49
Để biết kết cấu dân số theo trình độ văn hoá phải dựa vỡo:
a
Tỷ lệ ng−ời biết chữ vỡ số năm đến tr−ờng
b
Tỷ lệ ng−ời tốt nghiệp THCS
c
Tỷ lệ ng−ời tốt nghiệp PTTH
d
Tỷ lệ ng−ời học đại học
Đáp án
a
Câu 50
Trên thế giới, chiếm tỷ lệ cao nhất lỡ số lao động hoạt
động trong nghỡnh:
lệ trong nghỡnh nông nghiệp
b
Tăng tỷ lệ lao động trong ngỡnh dịch vụ, giảm tỷ
lệ trong nghỡnh công nghiệp
c
Tăng tỷ lệ lao động trí óc, giảm tỷ lệ trong nghỡnh công
nghiệp d
Giữ nguyên tỷ lệ lao động trong ngỡnh nông
nghiệp, tăng tỷ lệ lao động trong ngỡnh công nghiệp
Đáp án
a
Câu 52
do:
Trong 2 thập kỷ qua, số ng−ời lao động tăng lên chủ yếu lỡ
a
Tuổi thọ con ng−ời tăng
Kết cấu dân số theo nghề nghiệp của n−ớc đó
c
Tỷ lệ dân số phụ thuộc của n−ớc đó
d
Tình hình phát triển sản xuất của n−ớc đó
Đáp án
d
Câu 54
Loại kết cấu nỡo sau đây không thuộc kết cấu xã hội của dân số:
a
Kết cấu theo thỡnh phần dân tộc
b
Kết cấu theo lao động
c
Kết cấu theo nghề nghiệp
C
Câu 56
Dân số thế giới hiện nay lỡ lớn hơn 6 tỷ ng−ời. Với diện tích
lỡ 149 triệu km 2 , thì mật độ dân số trung bình của thế giới lá:
a
41 ng−ời/1km 2
b
46 ng−ời/1km 2
c
52 ng−ời/1km 2
d
61 ng−ời/1km 2
Đáp án
b
a
Hỡ Nội
b
Thỡnh phố Hồ Chí Minh
c
Cần Thơ
d
Thái Bình
Đáp án
a
Câu 59
Một trong những khu vực có dân c− tập chung đông trên thế
giới hiện nay lỡ:
a
Đông Bắc Hoa Kỳ
Nam á, Đông á, Đông nam á
d
L−u vực sông Nin
Đáp án
c
Câu 61
Chức năng của quần c− nông thôn lỡ:
a
Hoạt động nông nghiệp
b
Hoạt động phi nông nghiệp
c
Hoạt động nông nghiệp, tiểu thủ nông nghiệp, lâm nghiệp
d
Tất cả đều đúng
Câu 63
Đô thị hoá lỡ một quá trình tiến bộ trong sự phát triển xã
hội nếu:
a
Phổ biến rộng rãi nối sống đô thị
b
Lỡm tăng số l−ợng thỡnh phố
c
Tăng số dân hoạt động trong ngỡnh công nghiệp, dịch vụ
d
Phù hợp với quá trình công nghiệp hoá
Đáp án
d
Câu 64
Đô thị hoá lỡ:
a
Ô nhiễm môi tr−ờng
b
Nạn thất nghiệp
c
Tệ nạn xã hội
d
Tất cả các yếu tố trên
Đáp án
-d
Câu 66
Với tốc độ đô thị hoá nh− hiện nay thì dự báo năm 2025 tỷ
lệ dân đô thị trên thế giới sẽ lỡ:
a
c
Tỷ trọng của ngỡnh công nghiệp trong giá trị tông sản
l−ợng ngỡnh kinh tế quốc dân
d
Số lao động tham gia trong hoạt động công nghiệp
Đáp án
c
Câu 68
Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong ngỡnh kinh tế quốc dân
vì: a
Cung cấp các công cụ, t− liệu sản xuất, xây dung cơ sở vất chất
cho tất cả các ngỡnh kinh tế
b
Tạo ra cac sản phẩm tiêu dùng có giá trị
c
Cơ sở vững chắc về nông nghiệp
d
Thị tr−ờng tiêu thụ rộng lớn
Đáp án
b
Câu 70
Quá trình công nghiệp hoá lỡ quá trình:
a
Hiện đại hoá các ngỡnh công nghiệp
b
Từng b−ớc tiến hỡnh xây dung nền công
nghiệp c
Xây dựng thêm nhiều ngỡnh công
nghiệp mới d
“Công nghiệp hoá” các
Câu 72
Việc phân chia các ngỡnh công nghiệp thỡnh nhóm công
nghiệp cơ bản vỡ nhóm công nghiệp chế biến lỡ cách phân chia dựa vỡo:
a
Tính chất vỡ đặc điểm sản xuất của ngỡnh
b
Công cụ kinh tế của sản phẩm
c
Việc sử dụng nguyên liệu
d
Tính chất của sản phẩm
Đáp án
a
Câu 73
Việc phân chia các ngỡnh công nghiệp thỡnh nhóm A vỡ nhóm
Đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao, vốn đầu t− lớn
b
Thu hồi vốn nhanh
c
Sử dụng nguồn nhân lực lớn
d
Thời gian xây dựng cơ sở vật chất ngắn
Đáp án
a
Câu 75
Đặc điểm nổi bật của các ngỡnh công nghiệp thuộc nhóm B lỡ:
a
b
Sản xuất ra các t− liệu sản xuất
Đòi hỏi kỹ thuật cao, vốn lớn
c
d
Chuyên môn hoá
Đáp án
b
Câu 78
Việc xuất hiện các tập đoỡn công nghiệp khổng lồ, các
“Tơrớt” trong các n−ớc t− bản chủ nghĩa lỡ kết quả của:
a
Tập chung hoá
b
Liên hợp hoá
c
Hợp tác hoá
d
Giảm giá thỡnh sản phẩm
Đáp án
b
Câu 80
Liên hiệp hoá lỡ quá trình tổ chức sản xuất nhằm liên kết các
xí nghiệp
a
Có cùng sản phẩm cuối cùng
b
Có cùng chung nguồn nguyên liệu
c
Có liên quan với nhau trong quá trình sản xuất
d
Có quy mô nhỏ
Đáp án
Ngỡnh công nghiệp cần đ−ợc phân bố ở các vùng có mật độ
dân cao vỡ ở các điểm tập chung dân c− lỡ:
a
Công nghiệp chế tạo máy
b
Công nghiệp thực phẩm, đồ dùng gia đình
c
Công nghiệp điện lực
d
Công nghiệp luyện kim
Đáp án
b
Câu 83
Ngỡnh đ−ợc mệnh danh lỡ “quả tim của công nghiệp nặng”
lỡ ngỡnh:
b
Công nghiệp luyện kim
c
Công nghiệp chế tạo máy
d
Công nghiệp hoá chất
Đáp án
a
Câu 85
Trong các ngỡnh công nghiệp năng l−ợng, ngỡnh xấu hiện
sớm nhất lỡ:
a
Khai thác dầu mỏ
b
Khai thác than
d
Các n−ớc có trữ l−ợng than lớn
Đáp án
c
Câu 87
Việc xây dựng vỡ xử lý các nhỡ máy điện nguyên tử còn
ch−a phát triển mạnh lỡ do:
a
Việc xây dựng khó khăn, tốn kém
b
Sử dụng không thuận tiện
c
Ch−a thực sự an toỡn khi sử dụng
d
Nguy hiểm
Những n−ớc sản xuất kim loại mỡu nhiều nhất thế giới
a
Những n−ớc có trữ l−ợng quặng kim loại mỡu lớn
b
Những n−ớc có nền công nghiệp phát triển cao
c
Những n−ớc có trình độ kỹ thuật cao
d
Những n−ớc có lực l−ợng lao động cao
Đáp án
b
Câu 90
Việc phát triển ngỡnh công nghiệp chế tạo máy ở những n−ớc
đang phát triển hiện nay lỡ:
a