Hoc ki i 12 cb 2008-2009 - Pdf 39

SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ THẾ HIẾU
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN VẬT LÝ 12 BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài:45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Mã đề thi 896
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là SAI. Đối với con lắc lò xo dao động điều hoà thì
A. li độ bằng không khi vận tốc bằng không. B. vận tốc bằng không khi thế năng cực đại.
C. vận tốc cực đại khi thế nằng cực tiểu. D. li độ bằng không khi gia tốc bằng không.
Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều u = 220
2
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh
có điện trở R=110Ω. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 440W. B. 460W. C. 115W. D. 172,7W.
Câu 3: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng giao thoa dao động
với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là:
A. d
2
-d
1
=k
λ
B. d
2
-d
1
= (2k+1)
λ

so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 5: Hai sóng kết hợp là hai sóng
A. có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
B. có cùng phương dao động, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
C. có cùng tần số, cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. có cùng phương dao động, cùng tần số , cùng biên độ
Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình : x=Acos(
ϕω
+
t
). Phương trình gia tốc là
A. a =
A
2
ω
sin(
ϕω
+
t
) B. a = -
A
2
ω
sin(
ϕω
+

C. u
M
= 5sin(
ω
t+13,5π) (mm) D. u
M
= 5sin(
ω
t – 13, 5π ) (mm).
Câu 8: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x
1
=
2cos(4πt +
2
π
) (cm); x
2
= 2cos 4πt (cm) Dao động tổng hợp của vật có phương trình:
A. x = 2cos(4πt +
6
π
)(cm) B. x =2cos (4πt+
6
π
)(cm)
C. x =2cos(4πt+
4
π
)(cm) D. x = 2cos(4πt-
4

/π (H)
Câu 11: Trong mạch có tụ điện thì nhận xét nào sau đây là ĐÚNG về tác dụng của tụ điện?
A. Cho dòng điện xoay chiều đi qua đồng thời cũng cản trở dòng điện.
B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua và không có sự cản trở dòng điện.
C. Cho dòng điện một chiều đi qua và có sự cản trở dòng điện một chiều như một điện trở.
D. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
Câu 12: Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài con lắc gấp 4 lần và tăng
khối lượng vật treo gấp 2 lần thì chu kỳ con lắc
A. tăng gấp 2 lần. B. tăng gấp 4 lần. C. tăng gấp 8 lần. D. không đổi.
Câu 13: Một khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy
π
2
= 10) . Năng lượng dao
động của vật là:
A. W = 60J B. W = 6 J C. W = 60 kJ D. W = 6 mJ
Câu 14: Một MBT lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50 vòng. Hiệu
điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ dòng
điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A. 1000 V; 100 A B. 10V; 100A C. 1000 V; 1 A D. 10 V; 1 A
Câu 15: Trong phương trình dao động điều hoà đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian
A. li độ x B. biên độ A C. tần số góc
ω
D. pha ban đầu
ϕ
Câu 16: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 17: Cường độ âm chuẩn là I

4
π
) (A). D. i =
2
cos(100πt -
4
π
) (A).
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng
điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi
A. ω =
LC
1
. B. ωL >
C
ω
1
. C. ωL <
C
ω
1
. D. ωL =
C
ω
1
.
Câu 20: Chọn phát biểu ĐÚNG:
A. Tần số sóng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác

.pn
B. f = n.p C. f = 60.n/p. D. f = 60.n.p
Câu 26: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với hai đầu A, B cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz,
vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:
A. 4 nút; 4 bụng B. 9 nút; 8 bụng C. 5 nút; 4 bụng D. 8 nút; 8 bụng
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một
viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. B. tỉ lệ nghịch với khối lượng của viên bi.
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. D. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
Câu 28: Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bởi công
thức:
A. cos ϕ = Z
L
/Z B. cos ϕ = R/Z C. cos ϕ = Z
C
/Z D. cos ϕ = R.Z
Câu 29: Khi treo quả cầu m=2,5kg treo vào lò xo có độ cứng k=100N/m. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống
theo phương thẳng đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t
0
= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng
xuống.Phương trình dao động của vật có dạng
A. x = 20cos(2πt -π/2) cm B. x = 45cos2 πt cm
C. x= 20cos(2πt) cm D. x = 20cos(100 πt) cm
Câu 30: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha bằng
A.
λ
/4 B. 2
λ
C.
λ


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status