de thi dai hoc nam 2009 - Pdf 39

Đề thi thử đại học tháng 1 / 2009
Môn Hoá Học Thời gian 90 phút
1. Một dung dịch chứa các Ion sau: Na
+
, Mg
2+
; Ca
2+
; Ba
2+
; H
+
; Cl
-
. Muốn tách đợc nhiều cation ra khỏi
dung dịch mà không đa Ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với các chất nào trong các
chất sau đây:
A. dung dịch K
2
CO
3
đủ; B. dung dịch Na
2
SO
4
đủ;
C. dung dịch NaOH đủ; D.dung dịch Na
2
CO
3
đủ;

2
, NO
2
; B. N
2
, N
2
O; C.H
2
, NH
3
; D. NO, NO
2
;
5. So sánh tính axit và tính khử : 1. HF; 2. HI; 3. HBr; 4. HCl;
A. 1<2<3<4; B.3<2<1<4; C.1<3<2<4; D. 1<4<3<2;
6. Điện phân các dung dịch sau với điện cực trơ màng ngăn xốp:
1. KCl; 2. CuSO
4
; 3. KNO
3
; 4. AgNO
3
; 5. Na
2
SO
4
; 6. ZnSO
4
; 7. NaCl; 8. H

1.C
6
H
5
NH
2
; 2. C
2
H
5
NH
2
; 3. (C
6
H
5
)
2
NH; 4. (C
2
H
5
)
2
NH; 5. NaOH; 6. NH
3
;
Sắp xếp các hợp chất trên theo thứ tự tính bazơ giảm dần.
A. 5.>4>2>6>1>3; B.5>4>2>1>3>6; C.6>4>3>5>1>2; D. 1>3>5>4>2>6;
9. Hoà tan m gam hỗn hợp Fevà Cu trong đó Fe chiếm 40% khối lợng bằng dd HNO3 thu đợc dd X 0,448lit

2
SO
4
đậm đặc ở 170
0
C . Toàn lợng etilen thu đợc sau khi đã làm khô đợc
dẫn qua bình đựng dung dịch Brôm (trong CCl
4
) thấy khối lợng bình tăng thêm 21(g) . Hiệu suất chung của
quá trình đề hiđrát hoá rợu etylic là :
A. 59% B. 60% C.55% D. 70%
16:Nhận xét nào dới đây không đúng ?
A. Phenol là axit , còn anilin là bazơ .
1
B . Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ , còn dung dịch Anilin làm quỳtím hoá xanh .
C. Phenol và Anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dung dịch brom .
D. Phenol và Anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi tham gia phản
ứng cộng với hiđro.
17:

Hp cht hu c X khi un nh vi dung dch AgNO
3
/ NH
3
( d) thu c sn phm Y, Y tác dng
vi dung dch HCl hoc dung dch NaOH u cho 2 khí vô c A, B, X l :
A. HCHO B. HCOOH
C. HCOONH
4
D. C A, B, C u úng.

3
,dung dch NaCl D. Mg,dung dch NH
3,
NaHCO
3
22: Có 5 lọ mất nhãn chứa 5 dung dịch :axit fomic , axit axetic , axit acrylic , ancol etylic và etanal . Bằng
cách nào sau đây có thể nhận biết đợc 5 đung dịch trên theo thứ tự ?
A. Dùng quỳ tím , dùng Na , dùng dung dịch AgNO
3
/ NH
3
B. Dùng quỳ tím , dùng nớc brom , dùng dd AgNO
3
/ NH
3
, dùng Na
C. Dùng dd AgNO
3
/ NH
3
, dùng nớc brom , dùng Na
D. Dùng quỳ tím , dùng dd AgNO
3
/ NH
3
, dùng Na
23. Cho các dd sau đây lần lợt tác dụng với nhau từng đôI một
NH
3
, NH

2-
(0,075
mol), NO
3
-
(0,25 mol) , CO
3
2-
(0,15 mol). Xác định thành phần của mỗi dung dịch
A. X: H
+
, Mg
2+

, Cl
-

, SO
4
2-
và Y : NH
4
+
, K
+
, NO
3
-
, CO
3

, SO
4
2-
và Y : NH
4
+
, K
+
, Cl
-

, CO
3
2 -

D. X: K
+
, Mg
2+
, NO
3
-
, SO
4
2-
và Y: H
+
, K
+
, Cl

)NH, CaC
2
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
29. Cho các chất sau đây tác dụng với nhau từng đôi một : NaHSO
4
, NaHCO
3
, CuCl
2
, NaOH. Số phản ứng
xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
30. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở tác dụng với Na có CTPT là: C
3
H
6
O
2
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
31. CTPT của chất X là C
4
H
6
O
2
kết luận nào sau đây không đúng?
A. X có thể là axit không no, mạch hở, đơn chức. B. Trong phân tử X có thể có 2 liên kết


C. X có thể là 1 este không no, mạch hở D. Một mol X có thể tác dụng với 2 mol NaOH
32. Chọn thuốc thử tốt nhất để phát hiện nhanh chóng không khí bị nhiễm H

34. Ngi ta thc hin cỏc quỏ trỡnh sau:
a) in phõn KOH núng chy, b) in phõn dung dch KCl cú mng ngn
c) in phõn KCl núng chy, d) Cho KOH tỏc dng vi dung dch CuSO
4
Cỏc quỏ trỡnh m ion K
+
b kh thnh K l:
A. a, c B. a, b C. c, d D. a, b, d
35. in phõn núng chy hon ton 29,8g mui clorua ca kim loi hoỏ tr I thu c 4,48 lit khớ ant (ktc). Kim loi
ú l: A. Na B. Li C. Cs D. K
36: Cho 2,73 gam mt kim loi kim X tan hon ton vo nc thu c mt dung dch ln hn khi lng
nc ban u l 2,66 gam. Kim loi M ó dựng l:
A. Na B. K C. Cs D. Rb
37. Trong các câu sau , câu nào đúng ?
A.Khi tạo ra liên kết cộng hóa trị,mật độ e tự do trong hợp kim giảm
B.Tính dẫn nhiệt ,dẫn điện của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng
C.Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thờng cao hơn kim loaị ban đầu
D.Hợp kim thờng có độ cứng kém các kim loại tạo ra chúng
38. Cho 2,76 gamm chất hữu cơ Y(chứa C,H,O) có CTPT trùng với CTĐGN . Cho Y tác dụng với lựng vừa
đủ ddNaOH sau đó đem cô cạn thì phần bay hơi chỉ có nớc và chất rắn còn lại chứa hai muối natri có khối l-
ợng 4,44 gam. Nung hai muối này trong oxi d, phản ứng hoàn toàn thu đợc 3,18 gam Na
2
CO
3
, 2,464 lit
CO
2
(đktc) và 0,9 gam H
2
O. Cho biết CTCT có thể có của Y

0,1M. Sau khi phản ứng ho n to n. Thu đ ợc
dung dịch A chứa hai ion kim loại. Thêm dung dịch NaOH d vào dung dịch A đợc kết tủa B. Nung B trong không khí
đến khối lợng không đổi đợc chất rắn C có khối lợng 0,64 gam. Giá trị m là:
A. 1,17 gam B. 0,65 gam C. 0,78 gam D. Kết quả khác
43 : Kh hon ton 8,8 gam hn hp X gm Fe, FeO, Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
cần 1,12 lớt CO ( ktc). Khi lng st thu c
l: A. 2,8gam B. 3,36 gam C. 8,0gam D. Khụng xỏc nh c vỡ thiu d kin.
3
44: in phõn dung dch cha a mol Cu(NO
3
)
2
v b mol NaCl (vi in cc tr, cú mng ngn xp). dung dch
sau in phõn hoà tan đợc ZnO thỡ iu kin ca a v b l
A. b < a B. b > 2a C. b = 2a D. kết quả khác
45: Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu cơ ,sản phẩm cháy đợc hấp thụ hoàn toàn vào bìng I đụng
P
2
O
5
d và bình II đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lợng bình I tăng 0,36g ;bình II tăng 0,88
g . CTPT của axit là :
A.C

trung hũa 0,3 mol X cn 500ml dung dch NaOH 1M. Cụng thc cu to ca 2 axit l:
A. CH
3
COOH v C
2
H
5
COOH B.HCOOH v C
2
H
5
COOH
C. HCOOH v HOOC-COOH D.CH
3
COOH v HOOC-CH
2
-COOH
47: Một chất hữu cơ X có M
X
< 170 đ.v.C. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 g X thu đợc 403,2 ml CO
2
(đktc) và 0,27 gam
H
2
O .X tác dụng với dung dịch NaHCO
3
và với Na đều sinh ra số mol chất khí bằng số mol X đã dùng .CTCT của X là
:
A. HO-C
6

dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là:
A. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
B.

(H
2
N)
2
C
2
H
4
COOH C. H
2
NC
3
H
6
(COOH)
2
D.

(H

A. X có thể là axit không no, mạch hở, đơn chức. B. Trong phân tử X có thể có 2 liên kết


C. X có thể là 1 este không no, mạch hở D. Một mol X có thể tác dụng với 2 mol NaOH
44. Chọn thuốc thử tốt nhất để phát hiện nhanh chóng không khí bị nhiễm H
2
S
A. dd FeCl
2
B. Dd nớc vôi trong C. dd H
2
SO
4
D. giấy tẩm dd Pb(NO
3
)
2
45. Chất X có thể tác dụng với Al, Fe, H
2
SO
3
, Ca(OH)
2
, H
2
S, FeCl
2
, KBr. X là chất nào?
A. H
2

(COOH)
2
B.

(H
2
N)
2
C
2
H
4
COOH C. H
2
NC
3
H
6
(COOH)
2
D.

(H
2
N)
2
C
3
H
5


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status