toán học kì 1 lớp 2 - Pdf 41

Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội
Trường Nguyễn Đình Chiểu
Môn: Toán Lớp: 2
Tiết số: 1 Tuần: 1
Thứ ngày tháng năm
Kế hoạch dạy học
BÀI 1 : Ôn tập các số đến 100
I/ Mục đích, yêu cầu :
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số.
- Số có một, hai chữ số, số liền trước, liền sau của một số.
2. Kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng đếm.
- Rèn khả năng tư duy.
3. Thái độ:
- Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận, tự tin.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Viết nội dung bài 1 lên bảng.
- Làm bảng số từ 0 đến 99 nhưng cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có 2 dòng.
Ghi số vào 5 ô còn 15 ô để trống. Chẳng hạn :
- Bút dạ.
III/ Các hoạt động dạy - học :
TG Các hoạt động dạy Các hoạt động học
3’
1’
A. Bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng học toán của HS.
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :
- Kết thúc chương trình lớp 1, các em đã
được học đến số nào ?

trước đem dán lên bảng. Lưu ý HS dán
đúng vị trí để sau khi 5 đội điền xong sẽ tạo
thành bảng số từ 10 đến 99. Đội nào xong
trước, điền đúng, dán đúng chỗ là đội thắng
cuộc.
- Số bé nhất có 2 chữ số là số nào ?
- Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?
GV tổng kết.
c, Bài 3 : Ôn tập củng cố về số liền trước,
số liền sau.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài tập số 3 vào vở.
- Gọi HS đọc chữa bài, nhận xét.
- Số liền trước của 39 là số nào ?
- Số liền sau của 39 là số nào ?
- Em làm thế nào để tìm được số liền trước,
liền sau của 39 ?
- Số liền trước, số liền sau của một số hơn
kém số ấy bao nhiêu đơn vị ?
- Muốn tìm số liền trước, số liền sau của
một số em làm thế nào ?
3) Củng cố, dặn dò :
+ Trò chơi : Thi tìm nhanh số liền trước, số
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp viết vào
vở.
- 3HS nêu : 0, 1, 2, 3, ..., 9.
- 3HS đếm ngược : 9, 8, ... 0.
- Có 10 số có 1 chữ số là : 0, 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9.

Rút kinh nghiệm : ...............................................................................................................
..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
3
Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội
Trường Nguyễn Đình Chiểu
Môn: Toán Lớp: 2
Tiết số: 2 Tuần: 1
Thứ ngày tháng năm
Kế hoạch dạy học
BÀI 2 : Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)
I/ Mục đích, yêu cầu :
1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về
- Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số
- Phân tích số có hai chữ số theo chục và đơn vị
2. Kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng đọc, viết, phân tích, so sánh số.
- Rèn khả năng tư duy.
3. Thái độ:
- Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận, tự tin.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Kẻ sẵn bảng nội dung bài 1.
- 2 hình vẽ, 2 bộ số cần điền của bài tập 5 để chơi trò chơi.
III/ Các hoạt động dạy - học :
TG Các hoạt động dạy Các hoạt động học
5’
1’
10’
A. Bài cũ :
- Yêu cầu HS lấy bảng con và viết các số

- Nêu cách đọc số có 2 chữ số ?
* Bài 2 :Viết các số 57, 98, 61, 88, 74, 47
theo mẫu: 57 = 50 + 7
- Gọi 1HS đọc đề bài.
- 57 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- 5 chục nghĩa là bào nhiêu ?
- Bài yêu cầu chúng ta viết các số thành
tổng như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
b, So sánh số có 2 chữ số
* Bài 3:>, <, =?
- Gọi 1HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Nêu cách so sánh 2 số có 2 chữ số ?
- Tại sao 80 + 6 > 85 ?
- Muốn so sánh 80 + 6 và 85 ta làm gì ?
+ Kết luận : Khi so sánh một tổng với một
số (hoặc một tổng, hiệu ) ta cần thực hiện
phép tính trước rồi mới so sánh.
c, Thứ tự các số có 2 chữ số.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.
- HS đọc theo yêu cầu.
- Viết 8 trước sau đó viết 5 vào bên
phải.
- Viết chữ số chỉ hàng chục trước, sau
đó viết chữ số chỉ hàng đơn vị vào bên

- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS đọc chữa bài, nhận xét.
- Tại sao câu a lại viết là 38, 42, 59, 70 ?
- Tại sao câu b lại viết 70, 59, 42, 38 ?
- Muốn so sánh 2 số có 2 chữ số em làm
thế nào ?
3) Củng cố, dặn dò :
+ Trò chơi : Nhanh tay nhanh mắt.
Cách chơi : Chuẩn bị 2 hình vẽ, 2 bộ số cần
điền như trong bài tập 5. Chọn 2 đội chơi,
mỗi đội 5 em, chơi theo hình thức tiếp sức.
Đội nào xong trước được nhiều điểm hơn là
đội thắng cuộc.
- Tại sao ô trống thứ nhất lại điền 67 ?
- Hỏi tương tự với các ô còn lại
- Nhận xét giờ học.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở, 1HS làm bảng
lớn.
- Vì 38 < 42 < 59 < 70.
- Vì 70 > 59 > 42 > 38..
- So sánh từ hàng chục, số nào có hàng
chục lớn hơn thì lớn hơn, nếu hàng
chục bằng nhau thì so sánh đến hàng
đơn vị.
- Chơi trò chơi.
- Vì 67 < 70 hoặc 70 > 67.

Rút kinh nghiệm : ...............................................................................................................
.............................................................................................................................................

đến bé.
+ 39, 84 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :
Trong giờ học toán hôm nay, chúng ta sẽ
được biết tên gọi của các thành phần của
phép cộng và tên gọi kết quả của phép cộng
. Ghi đầu bài.
2) Hướng dẫn bài mới :
- 39, 42, 71, 84.
- 84, 71, 42, 39
- 39 gồm 3 chục và 9 đơn vị ; 84 gồm
8 chục và 4 đơn vị.
7
TG Các hoạt động dạy Các hoạt động học
a, Giới thiệu số hạng, tổng
- Yêu cầu HS đọc phép tính 35 + 24 = 59.
+ Trong phép cộng 35 + 24 = 59 thì 35
được gọi là số hạng, 24 cũng được gọi là số
hạng, còn 59 gọi là tổng
- 35, 24 gọi là gì trong phép cộng
35 + 24 = 59 ?
- 59 gọi là gì trong phép cộng 35 + 24 = 59
- Số hạng là gì ?
- Tổng là gì ?
* Giới thiệu tương tự với phép tính cộng
dọc
- 35 cộng 24 bằng bao nhiêu ?
- 59 gọi là tổng, 35 + 24 bằng 59 nên

- Là kết quả của phép cộng.
- 35 + 24 = 59
- Tổng là 59, tổng là 35 + 24.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS đọc.
- Số hạng là 12 ; 5

- Tổng là 17
- Lấy các số hạng cộng với nhau
- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.
- HS đọc theo yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu.
- Phép tính được trình bày theo cột
dọc.
- Viết số hạng thứ nhất rồi viết tiếp số
8
TG Các hoạt động dạy Các hoạt động học
5’
theo cột dọc ?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Nêu cách viết, cách thực hiện phép tính
30 + 28 ; 9 + 20
* Bài 3: Tóm tắt:
Buổi sáng bán: 12 xe đạp
Buổi chiều bán: 20 xe đạp
Hai buổi bán :… xe đạp?
- Gọi HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì?

cửa hàng bán được
- HS Thi tìm nhanh.
- Là 73
- Là 38
- Là 66.
Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................
Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội Thứ ngày tháng năm
9
Trường Nguyễn Đình Chiểu
Môn: Toán Lớp: 2
Tiết số: 4 Tuần: 1
Kế hoạch dạy học
BÀI 4 : Luyện tập
I/ Mục đích, yêu cầu :
1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố:
- Phép cộng ( không nhớ ): Tính nhẩm và tính viết ( đặt tính rồi tính ).
- Tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng .
- Giải các bài toán có lời văn liên quan đến phép cộng.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tính nhẩm.
- Rèn kĩ năng đọc và phân tích đề toán.
3. Thái độ:
- Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận, tự tin.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Viết sẵn nội dung bài tập 5 sgk lên bảng.
- Viết sẵn nội dung kiểm tra bài cũ lên bảng.
III/ Các hoạt động dạy - học :
TG Các hoạt động dạy Các hoạt động học
5’
1’

- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Nêu cách tính nhẩm 50 + 10 + 20
- Khi biết 50 + 20 + 10 = 80 có cần tính 50
+ 30 không ? Vì sao ?
c, Bài 3: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số
hạng là:
a) 43 và 25 b) 20 và 68
c) 5 và 21
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng ta
làm thế nào ?
d, Bài 4: Tóm tắt:
Trai có : 25 học sinh
Gái có : 32 học sinh
Có tất cả:… học sinh?
- Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Vì sao em lấy 25 + 32 ?
e, Bài 5 : Điền chữ số thích hợp vào ô
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.
- Viết số hạng thứ nhất rồi viết tiếp số
hạng kia xuống dưới sao cho đơn vị


3) Củng cố, dặn dò :
- Nêu cách thực hiện phép cộng không nhớ
các số có 2 chữ số.
- Gọi tên các thành phần và kết quả của
phép tính cộng sau : 25 + 13 = 38
- Nhận xét giờ học.
- 1HS đọc đề bài.
- HS làm vào vở, 2HS lên bảng làm.
- 2 + 5 = 7, vậy ta điền 5 vào ô trống.
- 2HS nêu.
- 2HS gọi tên
Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................
..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội Thứ ngày tháng năm
12
Trường Nguyễn Đình Chiểu
Môn: Toán Lớp: 2
Tiết số: 5 Tuần: 1
Kế hoạch dạy học
BÀI 5 : Đê-xi-met
I/ Mục đích, yêu cầu :
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Bước đầu nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo đêximet (dm).
- Nắm được quan hệ giữa đêximet và xăngtimet (1dm = 10cm).
- Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đơn vị đêximet.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng thực hiện phép tính (+ ; -) số đo độ dài (dm, cm).
- Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị dm.

TG Các hoạt động dạy Các hoạt động học
2) Hướng dẫn bài mới :
a, Giới thiệu đê-xi-met
- Phát cho mỗi bàn một băng giấy và yêu
cầu HS dùng thước đo.
- Băng giấy dài mấy xăng-ti-met ?
+ 10 xăngtimet còn gọi là 1 đê-xi-met (GV
vừa nói vừa viết lên bảng : 1đê-xi-met)
- Yêu cầu HS đọc.
+ Nêu : đê-xi-met viết tắt là dm
Vừa nêu vừa ghi lên bảng :
1dm = 10cm
10cm = 1dm
- Yêu cầu HS nêu lại
- Yêu cầu HS dùng phấn vạch trên thước
các đoạn thẳng có độ dài là 1dm.
- Yêu cầu vẽ đoạn thẳng dài 1dm vào bảng
con.
b, Thực hành :
* Bài 1: Xem hình vẽ
a, Viết bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm
thích hợp :
b, Viết ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ
chấm thích hợp :
* Bài 2 : Tính theo mẫu
a, 1dm+ 1dm = 2dm b, 5dm – 3dm = 2dm
8dm + 2dm = 10dm – 9dm =
3dm + 2dm = 16dm – 2dm =
9dm + 10dm = 35dm – 3dm =
- Nhận xét về các số trong bài tập 2

nó với đoạn thẳng dài 1dm (tức 10cm) đã
cho trước để đoán xem các đoạn thẳng AB,
MN dài khoảng bao nhiêu xăngtimet (sau
khi ước lượng xong có thể kiểm tra mức
chính xác của ước lượng bằng thước đo độ
dài).
- Hãy nêu lại cách ước lượng.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu HS kiểm tra lại số đã ước lượng.
3) Củng cố, dặn dò :
1dm = ? cm 10 cm = ? dm
- Nhận xét giờ học.
- 2HS đọc đề bài
- Không dùng thước đo (không thực
hiện phép đo)
- HS thực hiện yêu cầu.
Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................
Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội Thứ ngày tháng năm
15
Trường Nguyễn Đình Chiểu
Môn: Toán Lớp: 2
Tiết số: 6 Tuần: 2
Kế hoạch dạy học
BÀI 6 : Luyện tập
I/ Mục đích, yêu cầu :
1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về:
- Tên gọi, kí hiệu, độ lớn ( dm ).
- Củng cố kỹ năng phân biệt quan hệ dm, cm ( 1 dm = 10 cm )
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng ước lượng độ dài theo cm, dm.

* Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm ?
b, Bài 2 :
* Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2dm
* Số : 2dm = ... cm
- Gọi 1HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
c, Bài 3: Số?
1dm = ... cm 3dm = ... cm 8dm = ...cm
2dm = ... cm 5dm = ... cm 9dm = ...cm
30cm=...dm 60cm=...dm 70cm=...dm
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
*Mẹo đổi : Khi muốn đổi đê-xi-met ra
xăng-ti-met ta thêm vào sau số đo dm 1 chữ
số 0 và khi đổi từ xăng-ti-met ra đê-xi-met
ta bớt đi ở sau số đo cm 1 chữ số 0 sẽ được
ngay kết quả.
d, Bài 4: Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm
thích hợp:
- Độ dài cái bút chì là 16…
- Độ dài một gang tay của mẹ là 2…
- Độ dài một bước chân của Khoa là 30…
- Bé Phương cao 12…
- Gọi HS đọc đề bài.

- Nhận xét giờ học.
- 2HS nêu.
- 2HS gọi tên
Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................
..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội Thứ ngày tháng năm
18
Trường Nguyễn Đình Chiểu
Môn: Toán Lớp: 2
Tiết số: 7 Tuần: 2
Kế hoạch dạy học
BÀI 7 : Số bị trừ – Số trừ – Hiệu
I/ Mục đích, yêu cầu :
1. Kiến thức: Giúp học sinh
- Gọi tên đúng các thành phần và kết quả của phép trừ.
- Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có hai chữ số và giải bài toán có lời
văn.
2. Kĩ năng:
- Củng cố kỹ năng, khắc sâu về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số.
- Rèn kĩ năng đọc và phân tích đề toán.
3. Thái độ:
- Rèn tính chăm chỉ, cẩn thận, tự tin.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Viết sẵn nội dung bài tập 1 sgk.
- Các thẻ từ ghi : Số bị trừ, Số trừ, Hiệu.
III/ Các hoạt động dạy - học :
TG Các hoạt động dạy Các hoạt động học
5’
1’

hiệu trong phép trừ 59 - 35 = 24
3, Luyện tập :
a, Bài1: Viết số thích hợp vào ô trống :
SBT 19 90 87 59 72 34
ST 6 30 25 50 0 34
H 13
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu đọc phép trừ mẫu
- Nêu số bị trừ, số trừ của phép trừ
19 - 6 = 13.
- Hiệu của phép trừ là số nào ?
- Muốn tính hiệu ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
b, Bài 2 : Đặt tính rồi tính hiệu, biết :
a) Số bị trừ là 79, số trừ là 25
b) Số bị trừ là 38, số trừ là 12
c) Số bị trừ là 67, số trừ là 33
d) Số bị trừ là 55, số trừ là 22
- Gọi 1HS đọc đề bài, đọc phép tính mẫu.
- Nêu nhận xét của em về cách trình bày
phép tính mẫu ?
- Nêu cách viết, cách thực hiện phép tính
theo cột dọc ?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Nêu cách viết, cách thực hiện phép tính
- 59 gọi là số bị trừ.
- 35 gọi là số trừ.
- 24 gọi là hiệu.

Cắt đi : 3dm
Còn lại :…dm?
- Gọi HS đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Vì sao em lấy 8dm – 3dm ?
3) Củng cố, dặn dò :
- Thi tìm nhanh kết quả của các phép tính
trừ :
+ Hiệu của 45 và 41 là bao nhiêu ?
+ Số bị trừ là 26 và số trừ là 12 thì hiệu là
bao nhiêu ?
+ Hiệu của phép trừ bằng 0 khi nào ?
- Nhận xét giờ học.
- 1HS đọc đề bài
- Sợi dây dài 8dm, cắt đi 3dm.
- Đoạn dây còn lại dài mấy dm?
- HS làm bài vào vở, 1HS làm bảng
lớn
Đoạn dây còn lại dài là :
8 - 3 = 5 (dm)
Đ/s : 5dm
- Lấy 8dm – 3dm để tìm độ dài đoạn
dây còn lại
- HS Thi tìm nhanh.
- Là 4
- Là 14
- Khi số bị trừ bằng số trừ.

phép trừ sau :
+ 28 - 21 ; 47 - 32.
+ 17 - 12 ; 30 - 30
+ Gọi tên các thành phần và kết quả của
từng phép tính ?
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :
Trong giờ học toán hôm nay, chúng ta sẽ
luyện tập về số bị trừ, số trừ, hiệu . Ghi đầu
bài.
- HS thực hiện yêu cầu.
22
TG Các hoạt động dạy Các hoạt động học
24’ 2) Hướng dẫn bài mới :
a, Bài 1:Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Nêu cách viết, cách thực hiện các phép
tính trừ 2 số có 2 chữ số
b, Bài 2 : Tính nhẩm.
60 – 10 – 30 = 90 – 10 – 20 =
60 – 40 = 90 – 30 =
80 – 30 – 20 =
80 – 50 =
- Gọi 1HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Nêu cách tính nhẩm 60 - 10 – 30

- Không cần tính mà có thể ghi ngay
kết quả là 20 vì 10 + 3 = 40
- 1HS đọc đề bài
- HS làm vở, 1HS làm bảng lớn.
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- 1HS đọc đề bài
- Mảnh vải dài 9dm, cắt 5dm để may
túi.
- Mảnh vải còn lại dài mấy dm.
- HS làm bài vào vở, 1HS lên bảng
làm
23
TG Các hoạt động dạy Các hoạt động học
5’
- Nhận xét chữa bài.
- Vì sao em lấy 9dm – 5dm ?
e, Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả
lời đúng.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Vì sao em khoanh vào chữ C ?

3) Củng cố, dặn dò :
- Nêu cách thực hiện phép trừ không nhớ
các số có 2 chữ số theo cột dọc.
- Gọi tên các thành phần và kết quả của
phép tính trừ sau : 25 - 13 = 12
- Nhận xét giờ học.
Mảnh vải còn lại dài là :

II/ Đồ dùng dạy học :
- Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III/ Các hoạt động dạy - học :
TG Các hoạt động dạy Các hoạt động học
5’
1’
24’
A. Bài cũ :
- Yêu cầu HS lấy bảng con thực hiện các
phép trừ sau :
+ 65 - 22 ; 47 - 22.
+ 57 - 42 ; 30 - 0
+ Gọi tên các thành phần và kết quả của từng phép
tính ?
- Nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới :
1) Giới thiệu bài :
Trong giờ học toán hôm nay, chúng ta sẽ
ôn lại các kiến thức đã học trong các giờ
học trước qua bài luyện tập chung . Ghi đầu
bài.
2) Hướng dẫn bài mới :
- HS thực hiện yêu cầu.
25


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status