HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC SINH 12 TNTHPT(NGUYÊN NHÂN CƠ CHẾ TIẾN HÓA 2) - Pdf 42

CSBDVH TIẾN ĐẠT – Tel : 0773.941919 –0773. 872666 KHU LẤN BIỂN D2 – CĂN 48-49(gần SỞ GIÁO DỤC-KG)
LAMÁC ĐÁCUYN
Đóng góp
quan trọng nhấât
Chứng minh sinh giới là kết quả của một quá
trình phát triển có tính kế thừa lòch sử
-Giải thích khá thành cơng sự hình thành các đặc diểm
thích nghi của sinh vật
-Chứng minh tồn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của
q trình tiến hố từ một nguồn gốc chung
Tồn tại
chủ yếu
Chưa phân biệt được các biến dị di truyền và
khơng di truyền  cho rằng mọi biến dò trong
đời cá thể đều được di truyền
Chưa hiễu rõ về ngun nhân phát sinh biến dị và cơ
chế di truyền các biến dị
Đặc điểm
thích nghi trên
cơ thể sinh vật
Ngoại cảnh thay đổi chậm và sinh vật có khả
năng thích nghi kòp thời do đó không có dạng
nào bò đào thải
Chọn lọc(Tự nhiên + Nhân tạo) tác động thơng qua đặc
tính biến dị và di truyền
Cơ chế
tiến hóa
Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời sống
cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay do tập
quán hoạt động của động vật
- Chọn lọc nhân tạo: Vừa đào thải những biến dò bất

KIMURA
- Đóng góp của KIMURA : Nêu lên vai trò của sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính trong tiến
hóa độc lập với tác dụng của chọn lọc tự nhiên
- Bổ sung các thuyết tiến hóa, bằng con đường chọn lọc tự nhiên đào thải các đột biến có hại
IV. QUẦN THỂ : Đơn vò tổ chức cơ sở của loài trong tự nhiên
- Quần thể là 1 tập hợp cá thể cùng lồi, cùng chung sống trong 1 khoảng khơng gian xác định, vào 1 thời điểm nhất định.
- Mỗi quần thể là 1 cộng đồng có 1 lịch sử phát triển chung, có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định.
Quần thể giao phối :
- Là quần thể mà trong đó có sự giao phối ngẫu nhiên và tự
do giữa các cá thể trong quần thể. Giữa các cá thể có mối quan
hệ phụ thuộc lẫn nhau về mặt sinh sản(quan hệ đực-cái, bố mẹ
và con) và được xem là đơn vị sinh sản, đơn vị tồn tại của lồi
trong tự nhiên.
- Đa dạng về kiểu gen  đa hình
- Đột biến lặn có điều kiện tồn tại ở trạng thái dò hợp lâu dài
Quần thể tự phối :
Là quần thể trong đó chỉ có sự tự phối của từng cá thể, gặp ở
lồi sinh sản hữu tính tự phối, sinh sản vơ tính hay sinh sản sinh
dưỡng. Giữa các cá thể chỉ có quan hệ mẹ-con chứ khơng có
quan hệ đực-cái.
- Tỉ lệ thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng
tăng  phân hóa thành các dòng thuần khác nhau
- Đột biến lặn nhanh chóng biểu hiện ra kiểu hình
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG CỦA QUẦN THỂ GIAO PHỐI
Tần số t/đ alen Tỷ lệ phần trăm số giao tử mang alen đó trong quần thể
Định luật Hácđi-
Vanbéc
- Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng 1 quần thể giao phối tần số tương đối của các alen ở mỗi gen có
khuynh hướng duy trì khơng đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác
- Cấu trúc DT của QT đạt trạng thái cân bằng: p

Cơ chế
Tích lũy biến dò có lợi và đào thải biến dò không
có lợi cho con người.
Tích lũy biến dò có lợi và đào thải biến dò không
có lợi cho sinh vật.
Kết quả
Tích lũy biến dò có lợi và đào thải biến dò không
có lợi cho sinh vật.
Hình thành nhiều loài mới thích nghi với môi
trường sống.
Vai trò
Là nhân tố chính quy đònh chiều hướng và nhòp
độ biến đổi giống cây trồng, vật nuôi.
Là nhân tố chính trong quá trình hình thành các
đặc điểm thích nghi của sinh vật.
VI. SO SÁNH TIẾN HĨA TỔNG HỢP – TIẾN HĨA BẰNG CÁC ĐỘT BIẾN TRUNG TÍNH
TIẾN HĨA TỔNG HỢP TIẾN HĨA BẰNG CÁC ĐỘT BIẾN
TRUNG TÍNH của M. KIMURA
1. Các nhân
tố tiến hóa
-Q trình đột biến, giao phối tạo ngun liệu tiến hóa
-Q trình CLTN xác định chiều hướng và nhịp điệu tiến hóa
-Các cơ chế cách ly thúc đẩy sự phân hóa của quần thể gốc
Q trình đột biến làm phát sinh những đột
biến trung tính
2. Cơ chế
tiến hóa
Sự biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dưới áp lực của CLTN
được các cơ chế cách ly thúc đẩy, dẫn tới sự hình thành 1 hệ gen
kín, cách ly di truyền với hệ gen của quần thể gốc

+ Cấp độ dưới cá thể : tích lũy những đột biến và BDTH thích nghi
+ Cấp độ cá thể : phân hóa khả năng sinh sản  làm thay đổi tần số các alen trong quần thể
+ Cấp quần thể : hình thành các biến dị tương quan
Các cơ chế cách ly
- Ngăn cản giao phối tự do  củng cố, tăng cường sự phân hóa kiểu gen trong quần thể gốc thúc
đẩy sự phân ly tính trạng.
+ Cách ly đòa lý : điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hoá tích lũy các đột biến mới
theo hướng khác nhau dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong kiểu gen
+ Cách ly di truyền : đánh dấu sự hình thành loài mới  Kết thúc q trình tiến hóa nhỏ
- Cách ly đòa lý và cách ly sinh thái kéo dài sẽ dẫn đến cách ly sinh sản và cách ly di truyền.
VII.PHÂN BIỆT THÍCH NGHI KIỂU HÌNH VÀ THÍCH NGHI KIỂU GEN
Vấn đề
Thích nghi kiểu hình(Thích nghi sinh thái) Thích nghi kiểu gen(Thích nghi lòch sử)
Khái niệm
Là phản ứng của cùng một kiểu gen thành
những kiểu hình khác nhau trước sự thay
đổi của các yếu tố môi trường
Là sự hình thành những kiểu gen qui đònh tính trạng
và đặc tính đặc trưng cho loài hay nòi trong loài
Quá trình hình
thành
Hình thành trong đời cá thể. Hình thành qua quá trình lòch sử của loài dưới tác
động của đột biến, giao phối, CLTN.
GV : Nguyễn Văn Tiến NTT - Tel: 0946.881177 NGUN NHÂN CƠ CHẾ TIẾN HĨA Trang
CSBDVH TIẾN ĐẠT – Tel : 0773.941919 –0773. 872666 KHU LẤN BIỂN D2 – CĂN 48-49(gần SỞ GIÁO DỤC-KG)
Vai trò của điều
kiện sống
Trực tiếp Gián tiếp
Ý nghóa tiến hoá
Ít có ý nghóa Ý nghóa to lớn

đa bội hoá
Đối tượng
Ở cả thực vật và động vật. Ở thực vật và động vật ít di
chuyển.
Thường gặp ở thực vật ít gặp ở
động vật
Cơ chế
Do điều kiện đòa lý khác
nhau nên các quần thể trong
loài bò cách ly, CLTN tích
luỹ các đột biến, biến dò tổ
hợp theo những hướng thích
nghi khác nhau hình thành
các nòi đòa lý và cuối cùng
là hình thành loài mới.
Trong cùng khu vực đòa lý, do điều
kiện sinh thái khác nhau nên các
và cuối cùng là hình thành quần
thể của loài bò cách ly, CLTN tích
luỹ các đột biến, biến dò tổ hợp
theo hướng thích nghi với các điều
kiện sinh thái khác nhau hình thành
các nòi sinh thái và cuối cùng là
hình thành loài mới.
-Tế bào của cơ thể lai xa mang bộ
NST của 2 loài khác nhau nên các
NST không tồn tại thành từng cặp
tương đồng dẫn đến cản trở sự hình
thành giao tử.
-Nếu tứ bội hóa cơ thể lai xa tạo

GV : Nguyễn Văn Tiến NTT - Tel: 0946.881177 NGUN NHÂN CƠ CHẾ TIẾN HĨA Trang
CSBDVH TIẾN ĐẠT – Tel : 0773.941919 –0773. 872666 KHU LẤN BIỂN D2 – CĂN 48-49(gần SỞ GIÁO DỤC-KG)
GV : Nguyễn Văn Tiến NTT - Tel: 0946.881177 NGUYÊN NHÂN CƠ CHẾ TIẾN HÓA Trang


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status