Bộ đề kiểm tra HK I Lớp 8 - Pdf 42

Họ và tên: ...........................................
Lớp:............
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA

ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
1. (2đ) Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Công thức hóa học (CTHH) dùng để biểu diễn ...
(1)
..., một ....
(2)
..... gồm.....
(3)
.... và .....
(4)
....... ghi ở
chân. CTHH của ....
(5)
....chỉ gồm một......
(6)
....... còn của ......
(7)
......gồm từ hai.......
(8)
.......trở lên.
2. (2đ) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng
a. Cho CTHH của một số chất: Cl
2
, FeCl
3

C. Fe
2
O
3
D.Fe(SO)
4
d. Cho biết sơ đồ nguyên tử của Natri phù hợp với số liệu nào trong bảng sau:
Số P trong hạt
nhân
Số e trong nguyên
tử
Số lớp e Số e lớp ngoài
cùng
A
B
C
D
11
11
11
11
11
8
11
10
2
3
3
1
2

4
(III)
(Biết N = 14, H= 1, P = 31, O = 16, Ca = 40, C = 12)
BÀI LÀM
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Họ và tên: ........................................... KIỂM TRA 1 TIẾT ĐIỂM:
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
11
+
Sơ đồ nguyên tử Na
Lớp:............ MÔN: HÓA

A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
1. (2đ) Hãy chọn từ, cụm từ, số thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Hóa trị là con số biểu thị ....
(1)
..... của ......
(2)

D. Al
2
(SO
4
)
3
c. Dãy gồm các hợp chất là:
A. Cl
2
, NO
2
, CO
2
O
2
B. MgO, K
2
O, FeO C. H
2
O, Br
2
, Cu, FeO D. Cu, Fe, CuO, Na
d. Nước giếng là:
A. Hợp chất B. Đơn chất C. Chất tinh khíêt D. Hỗn hợp
B. Phần tự luận (6 điểm)
1. (1 đ) a. Viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau: CO
2
, NH
3
b. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử nhôm. Biết khối lượng nguyên tử C =

Họ và tên: ........................................... KIỂM TRA 1 TIẾT ĐIỂM:
B
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
12+
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
12+
Ě
C
Ě

Câu1(2.5đ): Cho nguyên tử flo có điện tích hạt nhân là 9
1. Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử flo.
2. Hãy chọn từ, số thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
“Flo là ...
(1)
…có trong thành phần của kem đánh răng….
(2)
…nguyên tử flo có…
(3)
... hạt

(4).
...Nguyên tử flo trung hoà về điện nên số hạt …
(5)
…trong nguyên tử cũng bằng 9,…
(6)
…tập
trung ở hạt nhân.”.
Câu2(1,5đ): Hãy ghép các thí dụ ở cột ( II ) cho phù hợp với cột ( I )
Khái niệm(I) Thí dụ(II)
A. Đơn chất 1. C
2
, Fe , H
2
B. Hợp chất 2. H
2
O, NaCl, Cl
2
C. Nguyên tử 3. O
3

Câu2(3đ): Lập CTHH của các hợp chất sau:
a. Mg và O b.Ca và NO
3
c.Si(IV) và H
Tính phân tử khối của các hợp chất đó.
Câu3(1đ): Hợp chất M có thành phần gồm các nguyên tố C, H, O.Trong đó tỷ lệ về số nguyên
tử của các nguyên tố C, H, O lần lượt là 1:2:1.Hợp chất M có phân tử khối là 60. Xác định
CTHH của M.
(Biết: Mg=24 , O=16 , Ca=40 , Si=28 , N=14 , H=1 , C=12 , Cl(I) , SO
4
(II))
BÀI LÀM
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
................................................................................................................................
Họ và tên: ...........................................
Lớp:............
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA
ĐIỂM:

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm )
Câu1(2.5đ): Cho nguyên tử lưu huỳnh có điện tích hạt nhân là 16
1) Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử lưu huỳnh.

6. KOH, K
2
O,KNO
3
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm )
Câu 1(2đ): 1) Viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau CuO, PCl
3
.
2) Tính hoá trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
a. FeCl
3
b. Al
2
O
3
c. Ca
3
(PO
4
)
2
Câu 2(3đ): Lập CTHH của các hợp chất sau:
a. Mg và S(II) b.Na và PO
4
c.Ca và H
Tính phân tử khối của các hợp chất đó.
Câu 3(1đ): Hợp chất A có thành phần gồm các nguyên tố H, N, O.Trong đó tỷ lệ về số nguyên
tử của các nguyên tố H, N, O lần lượt là 1:1:3.Hợp chất A có phân tử khối là 63. Xác định
CTHH của A.
Biết: Mg=24 , O=16 , Ca=40 , S=32 , N=14 , H=1 , P=31 , Na=23 , Cl(I) , PO

A. Đốt cháy P trong oxi làm khối lượng P giảm đi.
B. Các chất tham gia phản ứng hoá học cần đựơc tiếp xúc với nhau.
C. Hệ số trong PTHH cho biết số nguyên tử trong phân tử của chất.
D. Hiện tượng chất thay đổi trạng thái mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu là hiện tượng hoá học.
4. Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO
4
Al
x
(SO
4
)
y
+ Cu
a. Các chỉ số x, y lần lượt là:
A. 3, 2 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1,1
b. Các hệ số trong phương trình lần lượt là:
A. 1,2,1,2 B. 3,2,1,2 C. 1,1,1,1 D. 2,3,1,2
II. Phần tự luận (6 điểm)
1.(1,5 điểm). Lập các PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Cu + AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ Ag
b) C
2
H
2

3.(3 điểm) Cho 2,4 g Mg phản ứng hoàn toàn với 7,3 gam axit clohiđric (HCl) tạo ra 9,5 gam
muối Magiê clorua (MgCl
2
) và khí hiđro
a) Lập PHHH của phản ứng.
b) Tính tỷ lệ số nguyên tử magiê và số phân tử hiđro.
c) Tính số gam khí hiđro tạo thành.
BÀI LÀM
.........................................................................................................................................................
Họ và tên: ...........................................
Lớp:............
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA 8
ĐỀ 2

ĐIỂM:
t
o


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status