CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN: KỸ THUẬT XỬ LÝ Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ VÀ TIẾNG ỒN - Pdf 51

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN: KỸ THUẬT XỬ LÝ Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ VÀ
TIẾNG ỒN
1. Trong công nghệ xử lý khí bằng phương pháp hấp thụ, người ta không áp dụng dạng
dung môi:
a. Có tính chất hòa tan chọn lọc
b. Có độ nhớt cao
c. Không tạo chất kết tủa
d. Không gây ăn mòn thiết bị
2. Độ hoà tan của khí trong chất lỏng phụ thuộc vào
a. Tính chất của khí và của chất lỏng, cách tiếp xúc giữa khí và chất lỏng
b. Nhiệt độ môi trường, vận tốc chất khí đi vào thiết bị hấp thụ
c. Áp suất riêng phần của khí trong hỗn hợp, nhiệt độ môi trường
d. Tính chất của khí và của chất lỏng, áp suất riêng phần của khí trong hỗn hợp, nhiệt độ môi
trường
3. Khi nồng độ SO
2
trong khí thải cao, người ta thường áp dụng quá trình xử lý bằng
nước kết hợp với chất:
a. Dung dịch H
2
O
2
b. Dung dịch KMnO
4
c. Dung dịch K
2
MnO
4
d. Dung dịch H
2
SO

9. Chất thường được làm chất hấp thụ là :
a. Có hoạt tính hóa học mạnh
b. Có tính bốc hơi nhỏ
c. Có tính bốc hơi nhỏ, chất có tính oxi hóa mạnh
d. Chất có tính oxi hóa mạnh
10.Thiết bị xử lý khí SO
2
bằng phương pháp hấp thụ nước họat động theo nguyên lý:
a. Cho dòng khí sục sâu vào trong dung dịch hấp thụ
b. Rửa khí bằng tháp đệm
c. Cho dòng khí qua lớp vật liệu rỗng chứa nước
d. Rửa khí bằng Cyclon
11.Cơ sở của quá trình hấp thụ chất khí là quá trình:
a. Trích ly
b. Phân ly
c. Truyền khối
d. Hòa tan
12.Chọn câu trả lời chính xác nhất: Quá trình hấp thụ khí là quá trình
a. Diễn ra quá trình sinh học giữa chất hấp thụ và chất khí
b. Quá trình hòa tan chất khí vào chất hấp thụ
c. tương tác hóa học giữa chất khí và chất hấp thụ
d. Hòa tan hoặc tương tác hóa học giữa chất khí và chất hấp thụ
13.Ống Pames dùng để
a. Dùng để lấy mẫu khí chủ động
b. Dùng để lấy mẫu khí thụ động
c. Dùng để đo khí ống khói
d. Dùng để lấy mẫu bụi
14.Nguồn gốc phát sinh ra khí SO
2
a. Quá trình đốt nhiên liệu.

20.Hiệu quả của phương pháp hấp thụ phụ thuộc vào
a. Diện tích tiếp xúc bề mặt giữa khí thải và chất lỏng, thời gian tiếp xúc, nồng độ môi trường
hấp thụ và tốc độ phản ứng giữa chất hấp thụ và khí.
b. Diện tích tiếp xúc bề mặt giữa khí thải và chất lỏng, thời gian tiếp xúc, vận tốc khí đi vào
thiết bị hấp thụ, chiều cao tháp hấp thụ.
c. Chiều cao tháp hấp thụ, chất hấp thụ, thời gian tiếp xúc, cách tiếp xúc giữa chất hấp thụ và
khí thải.
d. Vận tốc khí đi vào thiết bị, nồng độ môi trường hấp thụ và tốc độ phản ứng giữa chất hấp thụ
và khí, thời gian tiếp xúc.
21.Chọn phương án đúng:Trong trường hợp nào dưới đây trường hợp nào bất buộc
chúng ta phải tiến hành quá trình nhả sau khi hấp thụ để thu các cấu tử và dung môi
riêng
a. Thu hồi các cấu tử quý,tách hỗn hợp thành cấu tử riêng
b. Làm sạch khí
c. Xử lý khí độc
d. Tạo thành sản phẩm cuối cùng
22.Tính lượng khí trơ được xác định theo công thức sau:
a.
Yc
Gy
Gtr
+
=
1
b.
Yc
Lx
Gtr
+
=

a.
XdXc
YcYd
GtrLtr


=
max
min
b.
YcYd
XdXc
GtrLtr


=
max
min
c.
XdXc
YcYd
LtrLtr


=
min
d.
YcYd
XdXc
LtrLtr

b. Gtr = 4%; Ght= 96%
c. Gtr = 1,4%; Ght= 98,6%
d. Gtr = 98,6%; Ght= 1,4%
27.Tháp mâm được sử dụng để hấp thụ hơi benzen trong dòng khí bằng một dung môi
không bay hơi. Hỗn hợp khí đi vào ở đáy tháp có lưu lượng là 820m
3
/h, tháp làm việc ở
áp suất 800mmHg và nhiệt độ là 27
o
C. Xác định lượng hỗn hợp khí
a. Ghh = 25.1kmol/h
b. Ghh = 35.1kmol/h
c. Ghh = 45.1kmol/h
d. Ghh = 55.1kmol/h
28.Tính lượng vôi tôi cần dùng trong tháp đệm dung dịch sữa vôi cần để khử 17,5 lít khí
SO
2
ở (đktc)
a. 43.74 g
b. 50.62 g
c. 48.16 g
d. 45.56 g
29.Xử lý khí thải bằng phương pháp đốt (cháy không hoàn toàn) sinh ra.
a. Khí thải không độc.
b. Khí thải độc hơn.
c. Khí thải ít độc hơn
d. Tùy từng trường hợp.
30.Nhiệt độ khí tải tối đa cho phép trước khi thải ra môi trường (theo TCVN) là.
a. 80
o

d. Các chất thải khó cháy
35.Phương pháp đốt có ưu điểm.
a. Chi phí xử lý thấp.
b. Xử lý triệt để khí thải.
c. Hệ thống xử lý đơn giản.
d. Dễ vận hành
36.Nhiệt độ cần thiết đối với buồng đốt (đốt cháy hoàn toàn).
a. 500 – 600
o
C
b. 800 – 1100
o
C
c. 1500 – 1800
o
C
d. 1800 – 2000
o
C
37.Thời gian cần thiết lưu khí trong buồng đốt.
a. 1 – 2s
b. 2 – 5s
c. 5 – 8s
d. 8 – 10s
38.Yêu cầu đối với nhiệt độ trong buồng đốt.
a. Ổn định không thay đổi nhiệt độ
b. Thay đổi tùy theo tính chất của chất ô nhiễm
c. Thay đổi tùy theo mùa.
d. Thay đổi tuỳ theo nồng độ chất ô nhiễm.
39. Khi sử dụng thiết bị đốt để Xử lý khí benzen thì nồng độ tối đa cho phép thải vào môi

/h
d. 10000m
3
/h
43. Một lò đốt có đường kính 0,75m lượng khí cần phải đốt là 10.000m
3
/h. Tính vận tốc
khí cần cấp vào và chiều cao của thiết bị để đáp ứng khả năng đốt khí với lưu lượng trên biết
H = 3D
a. 5.8 m/s và 2.5 m
b. 6.3 m/s và 2.3m
c. 7.0 m/s và 3 m
d. 7.1 m/s và 3.5 m
44. Tính lượng không khí cần thiết để đốt cháy 2kg khí H
2
S biết trong không khí O
2
chiếm
1/5 thể tích.
a. 11 kg
b. 15 kg
c. 14kg
d. 9 kg
45. Khi xử lý khí thải bằng phương pháp đốt thì thành phần và tính chất của khí thải có
ảnh hưởng gì đến thiết bị.
a. Thành phần làm ảnh hưởng đốt
b. Tính chất ảnh hưởng đến quá trình đốt
c. Cả tính phần và tính chất đều ảnh hưởng đến quá trình
d. Phương pháp đốt không bị ảnh hưởng bởi thành phần và tính chất
46. Tính lượng oxy cần thiết để đốt cháy hoàn toàn 1kg benzen

, H
2
O
b. N
2
, CO
c. C
n
H
2n
d. Sản phẩm khác
51. Phương pháp đốt cháy trực tiếp là oxi hóa các cấu tử độc hại bằng oxi ở nhiệt độ đốt
a. 300-450
o
C
b. >450
o
C
c. 450-1200
o
C
d. >1000
o
C
52. Chọn câu đúng:
a. Giá thành xây dựng và vận hành thiết bị thiêu đốt có xúc tác vẫn rẻ hơn so với thiêu
đốt thông thường.
b. Vật liệu xúc tác được chế tạo từ kim loại hiếm nên lượng xúc tác đòi hỏi phải nhiều
c. Hiệu quả oxy hoá của các chất xúc tác phụ thuộc nhiều vào áp suất.
d. Quá trình oxy hoá xảy ra trên bề mạt chất xúc tác và sinh ra ngọn lửa.

2
57. Khử mùi bằng phương pháp đốt có xúc tác thì nhiệt độ (
o
C)cần duy trì:
a. 200 – 250
b. 250 – 450
c. 450 – 600
d. 600 – 750
58. Những chất xúc tác được sử dụng hiệu quả trong quá trình oxy hoá xúc tác:
a. Pt, Pd và hợp kim của chúng,các oxit kim loại: Co
3
O
4
, CuO, MnO .
b. Nhôm, kẽm
c. Fe, Cr
d. Cl
2
, Sn
Câu 59 : Phát biểu nào sau đây là đúng :
a) Các điện tích không sinh ra cũng không mất đi chúng có thể chuyển dịch từ vật này
sang vật khác hoặc không gây xáo trộn bên trong vật
b) Các điện tích không sinh ra cũng không mất đi, chúng không thể chuyển dịch từ vật
này sang vật khác hoặc gây xáo trộn bên trong vật
c) Các điện tích không sinh ra cũng không mất đi, chúng không thể chuyển dịch từ vật
này sang vật khác hoặc không gây xáo trộn bên trong vật
d) Các điện tích không sinh ra cũng không mất đi, chúng có thể chuyển dịch từ vật
này sang vật khác hoặc xáo trộn bên trong vật
Đáp án : d
Câu 60 : Khi tăng áp suất trong thiết bị lọc bụi có thể cho phép thiết bị làm việc với:

c) Tỷ lệ thuận với kích thước
d) Tỷ lệ thuận với bình phương cường độ điện trường
Đáp án : a
Câu 65: Chọn câu đúng
a) Những thiết bị lọc bụi điện hai vùng được áp dụng để làm sạch dòng không khí có
nồng độ bụi mạnh
b) Những thiết bị lọc bụi điện hai vùng được áp dụng để làm sạch dòng không khí có
nồng độ bụi yếu
c) Khi tăng nhiệt độ khí thể hiện ở điện cực quầng sáng sẽ tăng
d) Khi đặt các sứ cách điện trong hộp riêng của thiết bị sẽ không cải thiện được điều kiện
làm việc của chúng
Đáp án : b
Câu 66: Chọn câu đúng
a) Thiết bị lọc bụi điện 1 vùng thì vùng nạp điện tích và vùng lắng cùng trong không gian
của thiết bị .
b) Thiết bị lọc bụi điện 1 vùng thì vùng nạp điện tích và vùng lắng không cùng trong
không gian của thiết bị
c) Thiết bị lọc bụi điện 1 vùng và thiết bị lọc bụi điện 2 vùng có cách bố trí vùng nạp điện
tích và vùng lắng không giống nhau.
d) Thiết bị lọc bụi 2 vùng có vùng nạp điện tích và vùng lắng trong cùng không gian của
thiết bị
Đáp án: a
Câu 67: Chọn câu đúng
a) Điện cực quầng sáng luôn duy trì cực âm
b) Điện cực quầng sáng luôn duy trì cực dương
c) Các ion âm có hoạt tính nhỏ hơn ion dương
d) Điện cực quầng sáng cho phép cấp nguồn thế hiệu xoay chiều
Đáp án: a
Câu 68: Nhân tố quan trọng để thiết bị có hiệu suất thu bụi cao là :
a) Phân bố khí đều trên mặt cắt ngang thiết bị

b) 3 kiểu
c) 4 kiểu
d) 5 kiểu
Đáp án : b
Câu 74: Định luật Culong được biểu diễn bằng Công thức nào sau đây: (cho biết q
1,
q
2
là trị số 2 điện
tích điểm tác dụng tương hỗ)
a. F =
2
21
.
r
qq
k
+
b. F =
2
21
.
.
rk
qq
c. F =
2
21
.
.

.
c. Thiết lọc bụi bằng điện có chi phí năng lượng cao.
d. Thiết bị lọc bụi bằng điện làm việc ở áp suất cao hoặc áp suất chân không.
Đáp án: c
Câu 78. Cho diện tích hữu hiệu của thiết bị lọc bụi tĩnh điện là 117m
2
, chiều cao tấm bản hút bụi la
3,95m, khoảng cách giữa 2 điện cực cùng tên là 275mm. Hỏi số điện lắng trong thiết bị là bao nhiêu?
a. 6 cái b. 55 cái
c. 8 cái d. 60 cái
Đáp án b.
Câu 79. Cho lượng khí đi vào thiết bị với lưu lượng là 120.000m
3
/h, diện tích bề mặt lọc bụi 230m
2
,
vậy vận tốc dòng khí đi giữa các tấm bản điện cực là:
a. 0,145 m/s b. 0,32 m/s
c. 0,19 m/s d. 0,297 m/s
Câu 80. Cho một thiết bị lọc bụi tĩnh điện có chiều dày bản điện cực là 24,8m, khoảng cách giữa 2
điện cực cùng tên là 275mm. Chọn vận tốc khí đi vào thiết bị là 0,28m/s, vận tốc di chuyển của hạt
bụi trong điện cực lắng là 0,0016m/s, cho biết hệ số tỷ lệ Ψ=5. Hiệu quả lọc của thiết bị kiểu tấm bản
là:
a. 99% b. 95%
c. 96% d. 92%
Đáp án d.
Câu 81. Sử dụng một thiết bị lọc bụi tĩnh điện với hiệu điện thế đầu vào thiết bị là 75kV, điện áp tới
hạn của thiết bị 73520V, cho biết hệ số phụ thuộc vào kiểu thiết bị là 1,213.10
-13
. Cường độ dòng

a. 0,355.10
-12
J b. 0,366.10
-12
J
c. 0,355.10
-10
J d. 0,366.10
-10
J
Đáp án a
Câu 84. Nhiệt độ cực đại của dòng khí đi vào thiết bị lọc bụi là 125
0
C, vậy độ nhớt động học của
dòng khí là bao nhiêu biết độ nhớt của khí thải ở t
o
=

20
o
C là 17,17.10
-6
Pa.s
a. 19,59.10
-6
PaS b. 19,95.10
-5
PaS
c. 19,82.10
-6

a. 0,0489KW b. 0,0354KW
c. 0,0576KW d. 0,0341KW
Đáp án a.
Câu 88. Công để làm sạch một hạt bụi là bao nhiêu nếu có 3,27.10
12
hạt bụi/m
3
, đường kính hạt bụi
2,8µm, vận tốc di chuyển hạt bụi trong điện trường là 0,0027m/s, khoảng cách từ cực ion hóa đến
cực hút bụi a=275mm và biết độ nhớt của khí thải ở t
o
=

120
o
C là 19,82.10
-6
PaS
a. 1,23J b. 0,6276J
c. 1,164J d.0,4184J
Đáp án a.
89.Tiếng ồn là:
a. Âm thanh không có giá trị, phù hợp mong muốn của người nghe.
b. Âm thanh có giá trị, phù hợp mong muốn của người nghe.
c. Âm thanh không có giá trị, không phù hợp mong muốn của người nghe.
d. Âm thanh có giá trị, không phù hợp mong muốn của người nghe.
90.Sóng âm lan truyền nhanh nhất trong môi trường nào:
a. Rắn.
b. Lỏng.
c. Khí.

a. 2 giờ/ngày.
b. 4 giờ/ngày.
c. 6 giờ/ngày.
d. 8 giờ/ngày.
97.Hiệu quả hạ thấp tiếng ồn của cây xanh do:
a. Tác dụng phản xạ âm như một màn chắn.
b. Tác dụng hút và khuếch tán sóng âm trong suốt bề rộng của dải cây.
c. Tác dụng hút âm như một màng chắn.
d. Tác dụng phản xạ âm như một màn chắn, tác dụng hút và khuếch tán sóng âm trong
suốt bề rộng của dải cây
98.Nguồn ồn trong mô hình tính toán lan truyền tiếng ồn gồm:
a. Nguồn điểm,nguồn mặt.
b. Nguồn đường, nguồn mặt.
c. Nguồn điểm, nguồn đường.
d. Nguồn điểm, nguồn đường, nguồn mặt.
99.Biện pháp kỹ thuật chống ồn ít được áp dụng nhất trong thực tế:
a. Biện pháp quy hoạch mặt bằng tổng thể.
b. Biện pháp hạn chế tiếng ồn từ nguồn.
c. Biện pháp cách âm, tiêu âm.
d. Dùng âm thanh êm dịu, nhẹ nhàng để khắc chế tiếng ồn.
100. Giới hạn tối đa cho phép tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư trong giờ hành
chính (TCVN : 5948 – 1995).
a. 60 dB.
b. 70 dB.
c. 80 dB.
d. 90 dB.
101. Cơ thể người mệt mỏi khi tiếp xúc với nguồn âm có cường độ 80dB ở tần số là:
a. 1.000 – 2.000 Hz.
b. 2.000 – 4.000 Hz.
c. 4.000 – 6.000 Hz.

=
2.10
-5

N/m
2
.
a. 20 dB b. 40 dB
c. 60 dB d. 80 dB
107. Một đường giao thông có lưu lượng xe N = 2000 xe/h, vận tốc trung bình v = 45
km/h. Xác định khoảng cách S giữa các xe.
a. 22,5 m/xe b. 35,5 m/xe
c. 42,5 m/xe d. Tất cả đều sai
108. Một đường giao thông có lưu lượng xe N = 2500 xe/h, vận tốc trung bình v = 40
km/h. Xác định loại nguồn ồn của đường giao thông này.
a. nguồn đường b. nguồn điểm
c. nguồn mặt d. nguồn trung gian giữa điểm và mặt
109. Một đường giao thông cách nhà 52m. Khoảng cách S giữa các xe là 250m. Xác
định mức giảm ồn L do khoảng cách, biết tại khoảng cách r
1
(cách dòng xe 7,5 m,
độ cao 1,5 m) có mức ồn là 75 dB. Cho a = 0.
a. 682 dB b. 68,2 dB
c. 168,2 dB d. 16,82dB
110. Một bệnh viện cách đường giao thông 200m. Trên khoảng cách này trồng Z = 3
dải cây xanh, chiều rộng mỗi dải là 5m, khoảng cách S giữa các xe là 18 m, biết tại
khoảng cách r
1
(cách dòng xe 7,5 m, độ cao 1,5 m) có mức ồn là 50 dB. Xác định mức
ồn L tại bệnh viện. Chọn a = 0,

113.Xác định tần số dao động f của một sóng âm có bước sóng
λ
= 5,5 m và tốc độ lan
truyền trong không khí v = 330 m/s.
a. 30 Hz b. 60 Hz
c. 90 Hz d. 120 Hz
114.Xác định mức cường độ âm L
I
một sóng âm có cường độ âm I = 10
-2
W/m
2
, biết
I
o
=10
-12
W/m
2
.
a. 5 dB b. 10 dB
c. 100 dB d. 200 dB
115.Cho một đường giao thông cách bệnh viện 400m. Lưu lượng xe chạy trên đường là
200 xe/h. Tốc độ xe chạy trung bình là 50 km/h. Xét mức ồn của đường giao thông tại
điềm có độ cao 1.5m và cách dòng xe 7.5m. Xác định độ giảm mức ồn theo khoảng
cách ( ∆L ).
a. Nguồn điểm ; 17.23 dB.
b. Nguồn đường ; 34.54 dB.
c. Nguồn điểm ; 34.54 dB.
d. Nguồn đường ; 17.23 dB.

Câu 121: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị lọc bụi kiểu ướt:
a. Xiclon.
b. Venturi.
c. Lọc túi vải.
d. Buồng lắng bụi.
Câu 122: Trong thiết bị lọc bụi ướt dòng nước có thể đi theo hướng:

Trích đoạn Áp dụng công thức của Davidson tính đường kính miệng ống khói Biết độ nâng luồng khói 1 m, vận tốc tại miệng ống khói là 19m/s, vận tốc gió là 15m/s Nhiệt độ tại miệng ống
Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status