Đề thi HSG Hóa 9 Nghệ An 08-09 ( Bảng A) - Pdf 51

Sở GD&ĐT NGHỆ AN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2008 - 2009

Môn thi: HOÁ HỌC- BẢNG A
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu I (4,5 điểm).
1. Từ KMnO
4
, NH
4
HCO
3
, Fe, MnO
2
, NaHSO
3
, BaS và các dd Ba(OH)
2
, HCl đặc có thể điều chế được những
khí gì? Viết phương trình hoá học.
Khi điều chế các khí trên thường có lẫn hơi nước, để làm khô tất cả các khí đó chỉ bằng một hoá chất thì chọn
chất nào trong số các chất sau đây: CaO, CaCl
2
khan , H
2
SO
4
đặc, P
2
O

Câu III (4,0 điểm).
Chia 26,88 gam MX
2
thành 2 phần bằng nhau.
- Cho phần I vào 500ml dung dịch NaOH dư thu được 5,88 gam M(OH)
2
kết tủa và dung dịch D.
- Cho phần II vào 360ml dung dịch AgNO
3
1M được dung dịch B và 22,56 gam AgX kết tủa. Cho thanh Al vào
dung dịch B thu được dung dịch E, khối lượng thanh Al sau khi lấy ra cân lại tăng lên m gam so với ban đầu
(toàn bộ kim loại thoát ra bám vào thanh Al). Cho dung dịch D vào dung dịch E được 6,24 gam kết tủa.
a. Xác định MX
2
và giá trị m.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng.
(biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
Câu IV (4,5 điểm).
Chia 17 gam hỗn hợp rắn X gồm: M
x
O
y
, CuO và Al
2
O
3
thành hai phần bằng nhau:
- Hoà tan phần I vào dung dịch NaOH dư, còn lại 7,48 gam hỗn hợp rắn A.
- Dẫn 4,928 lít khí CO (đktc) vào phần II nung nóng được hỗn hợp rắn B và hỗn hợp khí C có tỷ khối đối với
Hiđrô là 18. Hoà tan B vào dung dịch HCl dư còn lại 3,2 gam Cu.

O.
M
x
O
y
bị khử và không tan trong dung dịch NaOH.
Câu V (3,0 điểm).
Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí X gồm a gam hiđrôcacbon A và b gam hiđrôcacbon B (mạch hở)
chỉ thu được 35,2 gam CO
2
và 16,2 gam nước. Nếu thêm vào V lít X một lượng
a
2
gam A được hỗn hợp khí Y,
đốt cháy hoàn toàn Y chỉ thu được 48,4 gam CO
2
và 23,4 gam H
2
O. Xác định công thức phân tử của A và B.
(Cho: H = 1, C = 12, O = 16, F = 19, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Br = 80, I = 127, Ba = 137)
---------Hết---------
Họ và tên thí sinh: ............................................................... SBD: ..............................
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Sở GD&ĐT NGHE AN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 THCS
Năm học 2008 - 2009
HƯớNG DẫN VÀ BIểU ĐIểM CHấM Đề CHÍNH THứC
(Hướng dẫn và biểu điểm chấm gồm 04 trang)
Môn: HOÁ HỌC - BẢNG A
----------------------------------------------

+ O
2
2NH
4
HCO
3
+ Ba(OH)
2


Ba(HCO
3
)
2
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
MnO
2
+ 4HCl

MnCl

+ 2HCl

2NaCl + SO
2
+ H
2
O
0,25
Mỗi pt
cho 0,25
Để làm khô tất cả các khí trên có lẫn hơi nước mà chỉ dùng một hoá chất
thì ta chọn CaCl
2
khan. Vì chỉ có CaCl
2
khan sau khi hấp thụ hơi nước đều
không tác dụng với các khí đó.
0,5
2 Các phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm: 2,0
a. NaHCO
3
+ Ba(OH)
2


BaCO
3
+ NaOH +H
2
O

2
O
Fe + Fe
2
(SO
4
)
3


3FeSO
4

FeSO
4
+ 2NaOH

Fe(OH)
2
+ Na
2
SO
4

4Fe(OH)
2
+ O
2

0


CH
3
CH
3

C

C

CH
3
CH
2
= CH

CH = CH
2Mỗi
cấu tạo
đúng
cho
0.25
2. 2,0
Các phương trình phản ứng xảy ra:
Ca + 2H
2
O

H
4
Mỗi
phương
trình
cho
0,25
CH
2
CH = C CH
3
CH CH
2
CH CH
2
CH
CH CH CH
3
CH
2
CH
2
C = CH
2
C
2
H
4
+ H
2


C
2
H
2
Br
4
2C
2
H
6
+ 7O
2

0
t

4CO
2
+ 6H
2
O
2H
2
+ O
2

0
t


M(NO
3
)
2
+ 2AgX (2)
Gi s AgNO
3
phn ng ht:

m
AgX
= 108.0,36 + 0,36X = (38,88 + 0,36X) gam > 22,56 gam

AgNO
3
cũn d.
Ta cú h phng trỡnh:
13,44
(M 34) 5,88
M 2X
13,44
.2(108 X) 22,56
M 2X

+ =


+



3
n
d
= 0,36 - 0,12 = 0,24 mol
Ta cú cỏc phng trỡnh xy ra:
Al + 3AgNO
3


Al(NO
3
)
3
+ 3Ag (3)
2Al + 3Cu(NO
3
)
2

2Al(NO
3
)
3
+ 3Cu (4)
Al(NO
3
)
3
+ 3NaOH


NaOH phản ứng (6)
n 3.0,08 0,24= =
(mol)
NaOH phản ứng (1)
5,58
n 2. 0,12 (mol)
98
= =


NaOH
n 0,24 0,12 0,36 (mol)= + =

Vy
M
NaOH
0,36
C 0,72
0,5
= =
(M)
1,0
TH2: Phn ng (6) xy ra:


Al(NO ) phản ứng (3) và (4)
3 3
n
= 0,08 + 0,04 = 0,12 (mol)


C
=
0,52
0,5
= 1,04 (M)
IV 4.5
a. Các phương trình hoá học:
Al
2
O
3
+ 2NaOH

2NaAlO
2
+ H
2
O (1)
CuO + CO
0
t
→
Cu + CO
2
(2)
M
x
O
y
+ yCO

4


CuSO
4
+ H
2
O (6)
2M
x
O
y
+ (6x

2y)H
2
SO
4 đặc nóng


xM
2
(SO
4
)
3
+ (3x

2y)SO
2


2 3
Al O
n
= 0,01 mol

m
O
trong Al
2
O
3
= 0,01.3.16 = 0,48 (g) ; m
Al
= 0,54 (g)
0,5
H
2
C/
d
= 18


C
M
= 36. Đặt
CO
2
n
là x

x
O
y
= 0,11. 16 = 1,76 (g)
0,75
Vậy: % O =
1,76 0,48
8,5
+
. 100

26,353 (%)
% Cu =
3,2
8,5
.100

37,647 (%)
% Al =
0,54
8,5
.100

6,353 (%)
% M = 100 - (26,353 + 37,647 + 6,353) = 29,647 (%)
0,75
c. Theo dự kiện bài ra thấy: n
CuO
= n
Cu

H SO
2 4
n
phản ứng với M
x
O
y
= 0,075 mol
0,5
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho các nguyên tố ở phương trình
(7) ta có:
Với nguyên tố oxi: n
O
bên tham gia = 0,06 + 0,075.4 = 0,36 mol
H SO
2 4
n
= 0,075

n
O
trong H
2
O ở sản phẩm phản ứng (7) = 0,075 mol
n
O
trong M
2
(SO
4

= x,
SO
2
n
= y. Ta có hệ phương trình:
3x y 0,075 x 0,0225
12x 2y 0,285 y 0,0075
+ = =
 

 
+ = =
 

n
M
= 0,0225.2 = 0,045 mol


M
2,52
M
0,045
=
= 56

M là Fe
Từ công thức của M
x
O

2
n
= 0,9 mol
Khi đốt Y:
CO
2
n
= 1,1 mol ;
H O
2
n
= 1,3 mol
Khi đốt
a
2
gam A:
CO
2
n
= 1,1

0,8 = 0,3 mol

H O
2
n
= 1,3

0,9 = 0,4 mol
1,0


n.x = 0,4 - 0,3 = 0,1

x = 0,1

Trong hỗn hợp X: n
A
= 0,2 mol
Phương trình cháy của A:
0
t
n 2n 2 2 2 2
3n 1
C H O nCO (n 1)H O
2
+
+
+ → + +
C H
n 2n 2
CO
2
n 0,1
n 3
n 0,3
+
=


→ =

n
H
2n-2
Ta có phương trình phản ứng cháy:
n 2n 2
C H

+
3n 1
2

O
2

0
t
→
nCO
2
+ (n

1)H
2
O
Đặt
C H
n 2n -2
n
= y mol


n 0,1
n 2
n 0,2

=


=> =

=




công thức phân tử của B là: C
2
H
2
1,0
Chú ý: Học sinh giải theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
M
A
B
C
D


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status