Đề thi và đáp án đại học môn Tiếng Anh - Pdf 52

Đề thi và đáp án Tiếng Anh Đại Học
ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐẠI HỌC MÔN ANH NĂM 2008 (MÃ ĐỀ 254)
Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau.
Câu 1: If she ______ sick, she would have gone out with me to the party.
A. hasn’t been B. wasn’t C. weren’t D. hadn’t been
Key: D
Giải thích: Động từ trong mệnh đề chính của câu trên được chia ở dạng tương lai hoàn thành
trong quá khứ (would have gone) do đó động từ ở mệnh đề If tương ứng phải ở dạng quá khứ
hoàn thành (hadn’t been). Câu trên thuộc mẫu câu điều kiện loại III (không có thật trong quá
khứ):
If + QKHT (had done), S + would have done.
Câu 2: Prizes are awarded ______ the number of points scored.
A. according to B. because of C. adding up D. resulting in
Key: A
Giải thích: according to sth (theo như cái gì), because of (bởi vì), adding up (tính tổng, cộng tất
cả lại), resulting in (dẫn tới kết quả). “The number of points scored” là điều kiện để xét giải
thưởng nên ta phải dùng “according to” . Khi đó câu trên được hiểu là “Các giải thưởng được
trao theo số lượng điểm ghi được.”
Câu 3: While southern California is densely populated, ______ live in the northern part of the
state.
A. a number people B. many people C. few people D. a few of people
Key: C
Giải thích: Câu trên bắt đầu bằng While (trong khi mà), do vậy nó diễn đạt 2 vế mang nghĩa trái
ngược nhau. Chúng ta thấy mệnh đề “While southern California is densely populated…(Trong
khi ở phía Nam California dân số đông đúc…) mang nghĩa khẳng định nên mệnh đề còn lại phải
mang nghĩa phủ định. Do vậy few people (ít có người/ ít người) là đáp án chính xác. a number
people, many people đều mang nghĩa có nhiều người, a few of people (một vài người).
Câu 4: The building has a smoke detector ______ any fires can be detected immediately.
A. so that B. if C. such as D. as if
Key: A
Giải thích: so that (nên), if (nếu), such as (như là), as if (như thể). Mệnh đề đứng trước phục vụ

Giải thích: chúng ta có cấu trúc would like to do sth mang nghĩa thích làm điều gì đó.
Câu 10: My car is getting unreliable; I think I'll trade it ______ for a new one.
A. off B. away C. in D. up
Key: C
Giải thích: cụm từ to trade sth in mang nghĩa đổi cái cũ lấy cái mới (có các thêm tiền).
Câu 11: The old houses were ______ down to make way for a block of flats.
A. banged B. hit C. knocked D. put
Key: C
Giải thích: cụm từ to knock down mang nghĩa phá đổ (nhà), dỡ (nhà).
Câu 12: _______ that she burst into tears.
A. Her anger was such B. So angry she was C. She was so anger D. Such her anger was
Key: A
Giải thích: such that mang nghĩa đến nỗi mà/ đến mức mà là đáp án chính xác. Khi này câu
được hiểu là “Nỗi tức giận đến mức làm cô ấy òa khóc.”
Câu 13: I hadn’t realized she was English ______ she spoke.
A. until B. when C. only after D. in case
Key: A
Giải thích: until (cho tới khi), when (khi mà), only after (chỉ sau khi), in case (phòng khi). Động
từ realize trong câu trên được chia ở thì quá khứ hoàn thành (hadn’t realized) diễn đạt một hành
động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ. Do đó liên từ when để nối
hai mệnh đề trong câu trên là hoàn toàn chính xác.
Câu 14: My father hasn't had much ______ with my family since he moved to New York.
A. business B. contact C. meeting D. connection
Key: B
Giải thích: cụm từ to have contact with sb mang nghĩa liên lạc với ai.
Câu 15: Nowadays children would prefer history ______ in more practical ways.
A. be taught B. teach C. to be taught D. to teach
Key: C
Giải thích: Chúng ta có cấu trúc would prefer sth to be done mang nghĩa thích điều gì đó được
làm hơn.

đây.
Câu 21: David drove so fast; it was very dangerous.
A. David drove so fast, which was very dangerous.
B. David drove so fast and was very dangerous.
C. David drove so fast, then was very dangerous.
D. David drove so fast that was very dangerous.
Key: A
Giải thích: It trong “it was very dangerous” thay thế cho cả mệnh đề “David drove so fast”. Viết
lại câu đã cho bằng cách dùng mệnh đề quan hệ với which – which có thể thay thế cho mệnh đề
đứng trước.
Câu 22: The captain said to his men: “Abandon the ship immediately!”
A. The captain invited his men to abandon the ship immediately.
B. The captain suggested his men abandon the ship immediately.
C. The captain ordered his men to abandon the ship immediately.
D. The captain requested his men to abandon the ship immediately.
Key: C
Giải thích: Câu nói trực tiếp là câu mệnh lệnh và có thái độ ra lệnh (động từ abandon và dấu
chấm cảm cuối câu). Tương ứng với nó ở dạng gián tiếp ta dùng order sb + to infinitive (ra lệnh
cho ai đó làm gì).
Câu 23: The critics undervalued his new book.
A. The critics rejected his new book.
B. The critics were fed up with his new book.
C. The critics had a low opinion of his new book.
D. The critics turned down his new book.
Key: C
Giải thích: to undervalue = to have a low opinion: đánh giá thấp, coi rẻ, coi thường. Câu C là
cách viết lại của câu đã cho bằng cách dùng cụm từ tương đương.
Câu 24: “Shall I make you a coffee?” the girl said to the lady.
A. The girl wanted to make a coffee for the lady.
B. The girl offered to make a coffee for the lady.

Key: C
Giải thích: Câu gián tiếp ở quá khứ nên động từ to start phải chia ở quá khứ - what time the film
started là đáp án vì đã được chuyển sang gián tiếp nên không còn ở dạng hỏi mà dạng trần thuật.
Câu 28: She will be ill ______.
A. unless she takes a few days’ rest B. provided she takes a few days’ rest
C. in case she takes a few days’ rest D. if she takes a few days’ rest
Key: A
Giải thích: Unless = if not. Đáp án của câu là unless she takes a few days’ rest.
Câu 29: _____________ as taste is really a composite sense made up of both taste and smell.
A. That we refer to it B. What we refer to
C. To which we refer D. What do we refer to
Key: B
Giải thích: What we refer to: những gì mà chúng tôi nói tới. Chúng ta không dùng that hay
which vì đây không phải mệnh đề quan hệ.
Câu 30: Never before ______ as accelerated as they are now during the technological age.
A. have historical changes been
B. have been historical changes
C. historical changes have been
D. historical have changes been
Key: A
Giải thích: Câu có trạng từ đứng đầu ta phải dùng đảo ngữ - đảo trợ động từ have lên trước chủ
ngữ (historical changes) – đáp án đúng là A: have historical changes been.
Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác
với ba từ còn lại trong mỗi câu.
Câu 31: A. considerate B. photographer C. community D. circumstance
Key: D
Giải thích: Trọng âm của từ circumstance rơi vào âm tiết thứ nhất, còn các từ còn lại trọng âm
rơi vào âm tiết thứ 2.
Considerate: /kən'sidərit/
Photographer: /fə'tɔgrəfə/


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status