đề thi thử đại học lớp 11 - Pdf 53

KHẢO SÁT ĐẠI HỌC
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài 90 phút
Cho : H =1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Fe = 56,
Cu = 64, Ag = 108, Ba = 137, Pb = 207.
Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố Hoá Học.
Câu 1: Cho các chất sau đây:HNO
3
, H
2
O,CuSO
4
, CH
3
COOH, NaCl, Ca(OH)
2
, KOH. Chất điện li mạnh là :
A. HNO
3
, CuSO
4
, NaCl, Ca(OH)
2
, KOH
B. HNO
3
, CuSO
4
, NaCl,KOH
C. HNO
3

+ H
+
. Độ điện li α sẽ
tăng khi :
A. Thêm 100 ml dung dịch HCl B. Thêm 100 ml dung dịch NaCl
C. Thêm 100 ml dung dịch NaHSO
4
. D. Thêm 100 ml dung dịch CH
3
COONa
Câu 4: Phân đạm Ca(NO
3
)
2
được điều chế theo phương trình
A. Ca(OH)
2
+ 2HNO
3


Ca(NO
3
)
2
+ 2H
2
O B. CaO + 2HNO
3


Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn muối R(NO
3
)
n
. Sau phản ứng lấy chất rắn thu được cho tác dụng với axit
H
2
SO
4
loãng thấy chất rắn không tan. Muối đó là :
A. Cu(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. AgNO
3
D. KNO
3
Câu 6: Hoà tan hết m gam FeS
2
trong dung dịch HNO
3
vừa đủ thu được khí NO
2
(duy nhất) và dung dịch
X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl

4
D. NH
4
NO
3
Câu 9:
Phương trình ion thu gọn :

3
+ -
H O + OH 2H O.
2
Biểu diễn bản chất của phản ứng nào sau đây :
A. NaHSO
4
+ NaOH

Na
2
SO
4
+ H
2
O B. 3HCl + Fe(OH)
3


FeCl
3
+ 3H

A. CuCl
2
+ 2AgNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ 2AgCl B. CuO + 2HNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O
C. CuCl
2
+ 2HNO
3


Cu(NO
3
)

5
đã bị phân huỷ sinh ra hỗn hợp hai khí. Hai khí là :
A. N
2
và O
2
B. NO và O
2
C. N
2
O và O
2
D. NO
2
và O
2
Câu 13: Cho từ từ , đến hết 600 ml dung dịch NH
3
1M vào 200 ml dung dịch CuSO
4
1M thì hiện tượng là :
A. Không tạo kết tủa B. Tạo kết tủa sau đó một phần kết tủa tan
C. Tạo kết tủa sau đó kết tủa tan hết D. Tạo kết tủa sau đó kết tủa không tan
Câu 14: Để hoà tan hết 19,2 gam Cu bằng dung dịch : NaNO
3
+ H
2
SO
4
loãng. Thì số mol NaNO

và dung dịch chỉ chứa muối Fe
3+
. Khí X là :
A. NO B. NO
2
C. N
2
D. N
2
O
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp Al và Cu vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí đkc. Cho m gam hỗn hợp
đó vào axit HNO
3
đặc ở nhiệt độ phòng thu được 8,96 lít khí NO
2
duy nhất đkc. Giá trị của m là :
A. 15,9 B. 15,5 C. 16,85 D. 5,9
Câu 19: Ở điều kiện thường Nitơ hoạt động hoá học kém hơn Phốt pho vì :
A. Nitơ ở trạng thái khí khó tham gia phản ứng
B. Phân tử Nitơ có liên kết ba còn Phốt pho chỉ có liên kết đơn
C. Nitơ có tính khử yếu hơn Phốt pho
D. Nitơ có độ âm điện nhỏ hơn Phốt pho
Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a mol/l, thu
được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137)
A. 0,04 B. 0,032 C. 0,048 D. 0,06
Câu 21: Nhóm kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HNO

3


NO

NO
2


HNO
3
. B. KNO
3


HNO
3
C. N
2


NO

NO
2


HNO
3
D. NH

3
, giảm nhiệt độ,giảm áp suất
C. Giảm nồng độ NH
3
, giảm nhiệt độ,tăng áp suất D. Tăng nồng độ NH
3
, giảm nhiệt độ
Câu 27: X là dung dịch H
2
SO
4
0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Cần phải trộn X và Y theo tỉ lệ thể tích
nào để thu được dung dịch Z có pH = 2 :
A. V
X
: V
Y
= 4 : 3 B. V
X
: V
Y
= 2 : 3 C. V
X
: V
Y
= 3 : 4 D. V
X
: V
Y
= 3 : 2

C. N
2
O + 2O
2


N
2
O
5
D. 4NO
2
+ O
2


2N
2
O
5
Câu 30: Cặp chất nào sau đây KHÔNG tồn tại trong một dung dịch ?
A. Na
2
CO
3
và NaOH B. NaOH và NaAlO
2

C. Na
2

A. Chiều của phản ứng trong dung dịch
B. Tốc độ của phản ứng trong dung dịch
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li
D. Sự cho nhận electron của ion trong dung dịch chất điện li
Câu 33: Muối khi nhiệt phân hoàn toàn thu được sản phẩm rắn (chất rắn) là :
A. Hg(NO
3
)
2
B. NH
4
NO
3
C. NH
4
Cl D. AgNO
3
Câu 34: Kết luận KHÔNG ĐÚNG về tính chất của Al(OH)
3
là :
A. Al(OH)
3
là bazơ lưỡng tính
Mã đề 198 trang 2/4
B. Al(OH)
3
là chất lưỡng tính
C. Al(OH)
3
là hiđroxit lưỡng tính

2
; Na
2
CO
3
; MgCl
2
; K
2
SO
4
; Na
3
PO
4
. Trộn từng cặp hai dung dịch với nhau
thì số lượt có phản ứng xảy ra là :
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 39:
Điều khẳng định nào sau đây đúng khi nói về tính oxi hoá của ion
-
NO
3
:
A. Chỉ thể hiện tính oxi hoá trong môi trường axit
B. Thể hiện tính oxi hoá trong các môi trường
C. Chỉ thể hiện tính oxi hoá trong môi trường bazơ
D. Thể hiện tính oxi hoá trong môi trường axit, bazơ
Câu 40: Trường hợp nào sau đây có phản ứng xảy ra :
A. Cho NaNO

4
và 0,06 mol Na
2
HPO
4
B. 0,035 mol NaH
2
PO
4
và 0,06 mol Na
2
HPO
4
C. 0,025 mol Na
3
PO
4
và 0,075 mol Na
2
HPO
4
D. 0,025 mol NaH
2
PO
4
và 0,075 mol Na
2
HPO
4
Câu 42: Oxit nào của nitơ KHÔNG được tạo ra khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO

sau phản ứng là :
A. 18 B. 15 C. 9 D. 12
Câu 45: Trong các dung dịch sau : NaCl, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, CH
3
COONa, K
2
S, AlCl
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Số
dung dịch có pH > 7 là :
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 46: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG đúng ?
A. Dẫn khí NH
3
vào bình chứa khí Clo, NH
3

, NH
4
H
2
PO
4
.Số lần kết tủa khi trộn
từng cặp hai dung dịch với nhau là :
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 48: Dùng phản ứng nào sau đây để tạo ra khí H
2
S ?
A. FeS + H
2
SO
4

loãng


FeSO
4
+ H
2
S B.
FeS + H
2
SO
4



Fe(NO
3
)
2
+ H
2
S
Câu 49: Để 11,2 gam bột sắt trong không khí sau một thời gian thu được 14,4 gam chất rắn gồm Fe, FeO,
Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Hoà tan hết hỗn hợp chất rắn đó trong dung dịch HNO
3
đặc nóng vừa đủ thu được V
lít khí NO
2
ở đktc. Giá trị của V là :
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 11,2 lít D. 6,72 lít
Câu 50: Thành phần của phân bón Amôphot là :
A. (NH
4
)
3
PO

4
D. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
Mã đề 198 trang 3/4
---------------HẾT---------------
Mã đề 198 trang 4/4


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status