Giáo án toán lớp 2-P 1 - Pdf 57

Thứ hai ngày 18 tháng 8 năm 2008
TOÁN: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (Tiết 1)
MỤC TIÊU :
Giúp học sinh ( HS ) cũng cố về :
Đọc , viết thứ tự các số trong phạm vi 100 .
Số có 1 chữ saố, số có 2 chữ số .
Số liền trước , số liền sau.
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Viết nội dung bài 1 lên bảng.
Làm bảng số từ 0 đến 99 nhưng cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có 2 dòng. Ghi số
vào 5 ô còn 15 ô để trống. Chẳng hạn :
20 23 26
32 38
Bút dạ .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Giới thiệu bài :
Dạy – học bài mới :
Hoạt động 1: Ôân tập các số trong phạm vi 10 :
Mục tiêu: cũng cố về :
Đọc , viết thứ tự các số trong phạm vi 10
Hoạt động của thầy Hoạt động của HS
- Hỏi: có bao nhiêu số có 1 chữ số ? Kể tên các số
đó ?
- Số bé nhất là số nào ?
- Số lớn nhất có một chữ số là số nào ?
- Yêu cầu HS nhắc lại câu trả lời cho các câu hỏi
trên.
- Số 10 có mấy chữ số?
3 HS nêu .
- 3 HS lần lượt đếm
ngược : 10, 9 , 8,......., 0.

- Số 99 ( 3 HS trả lời ).
Hoạt động 3: Ôn tập về số liền trước , số liền sau :
Mục tiêu: Giúp học sinh ( HS ) cũng cố về : Số liền trước , số liền sau.
Hoạt động của thầy Hoạt động của HS
- Vẻ lên bảng các ô như sau :
39
- Số liền trước của số 39 là số nào ?
- Em làm thế nào để tìm ra số 38 ?
- Số liền sau của số 39 là số nào ?
- Vì sao em biết ?
- Số liền trước và số liền sau của một số hơn kém
số ấy bao nhiêu đơn vò ?
- Yêu cầu HS tự làm bài trong Vở bài tập ( phần b
, c ).
- Gọi HS chữa bài .
- Yêu cầu HS đọc kết quả .
- GV có thể yêu cầu HS tìm số liền trước, số liền
sau của nhiều số khác hoặc tổ chức trò chơi thi
tìm số liền trước và số liền sau.
- Số 38 ( 3 HS trả lời ).
- Lấy 39 trừ đi 1 được 38.
- Số 40 .
- Vì 39 + 1 = 40 .
- 1 đơn vò .
- HS làm bài
- HS chữa bài trên bảng lớp
bằng cách điền vào các ô
trống để có kết quả như sau
:
98 99 100

- HS nêu bài của mình .
Dạy – học bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
Hoạt động 1: Đọc viết số có 2 chữ số – cấu tạo số có 2 chữ số :
Bài 1 : mục tiêu: cũng cố về :Đọc , viết, so sánh các số có 2 chữ số
Hoạt động của thầy Hoạt động của HS
- Gọi HS đọc tên các cột trong bảng của
bài tập 1 .
- Yêu cầu 1 HS đọc hàng 1 trong bảng.
- Hãy nêu cách viết số 85.
- Hãy nêu cách viết số có 2 chữ số.
- Nêu cách đọc số 85.
- Đọc : chục, đơn vò, viết số, đọc
số.
- 8 chục, 5 đơn vò, viết 85, đọc tám
mươi lăm.
- Viết 8 trước sau đó viết 5 vào bên
phải .
- Viết chữ số chỉ hàng chục trước,
sau đó viết chữ số chỉ hàng đơn vò
vào bên phải số đó.
- Đọc chỉ số chỉ hàng chục trước,
sau đó đọc từ “ mươi ” rồi đọc tiếp
Người thiết kế và thực hiện: Nguyễn Thò Lan – Lớp 2A
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đổi chéo
vở để kiểm tra bài lẫn nhau.
đến chữ số chỉ hàng đơn vò ( đọc từ
trái sang phải ).
- HS làm bài, 3 HS chữa miệng.
Hoạt động 2: So sánh số có 2 chữ số :

- Yêu cầu HS đọc đề bài rồi tự làm bài . - HS làm bài
a) 28, 33, 45, 54 .
b) 54, 45, 33, 28 .
Người thiết kế và thực hiện: Nguyễn Thò Lan – Lớp 2A
Yêu cầu HS nêu đầu bài .
- 57 gồm mấy chục mấy đơn vò ?
- 5 chục nghóa là bao nhiêu ?
-Bài yêu cầu chúng ta viết các số thành
tổng như thế nào ?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS lên chữa miệng .
- Nhận xét, cho điểm .
- Viết các số 57, 98, 61, 88, 74, 47,
theo mẫu : 57 = 50 + 7 .
- 57 gồm 5 chục và 7 đơn vò.
- 5 chục = 50 .
- Bài yêu cầu viết các số thành
tổng của giá trò hàng chục cộng giá
trò hàng đơn vò.
- HS làm bài .
- HS chữa ( 98 bằng 90 cộng 8 ).
Ti ết
- Gọi HS lên chữa miệng.
- Tại sao câu a lại viết là 28, 33, 45, 54 ?
- Hỏi tương tự với câu b .
- HS đọc kết quả bài làm .
- Vì 28 < 33 < 45 < 54 .
- Vì 54 > 45 > 33 > 28 .
Trò chơi : Nhanh mắt, nhanh tay .
Cách chơi : GV chuẩn bò 2 hình vẽ, 2 bộ số cần điền như trong bài tập 5 (có thể thêm

- HS 2 viết các số trên theo thứ tự
từ lớn đến bé .
- HS 1 : 39 gồm 3 chục và 9 đơn
vò .
- 84 gồm 8 chục và 4 đơn vò .
Người thiết kế và thực hiện: Nguyễn Thò Lan – Lớp 2A
Dạy – học bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
Trong giờ học toán hôm nay, chúng ta sẽ được biết tên gọi của các thành phần
trong phép cộng và tên gọi kết quả của phép cộng .
2.2 Giới thiệu các thuật ngữ “ Số hạng – Tổng ” :
- Viết lên bảng 35 + 24 = 59 và yêu cầu
HS đọc phép tính trên .
- Nêu : Trong phép cộng 35 + 24 = 59 thì
35 được gọi là số hạng , 24 cũng được
gọi là số hạng, còn 59 gọi là Tổng.
( Vừa nêu vừa ghi lên bảng như phần bài
học của SGK.
- 35 gọi là gì trong phép cộng
35+24=59 ?
- 24 gọi là gì trong phép cộng
35+24=59 ?
- 59 gọi là gì trong phép cộng
35+24=59 ?
- Số hạng là gì ?
- Tổng là gì ?
* Giới thiệu tương tự với phép tính cột
dọc. Trình bày bảng như phần bài học
trong sách giáo khoa.
- 35 cộng 24 bằng bao nhiêu ?

HS làm bài trên bảng lớp .
- Nhận xét bài của bạn, tự kiểm tra
Người thiết kế và thực hiện: Nguyễn Thò Lan – Lớp 2A
kết luận .
- Nhận xét, cho điểm HS .
bài của mình theo kết luận của GV .
Bài 2 :
Người thiết kế và thực hiện: Nguyễn Thò Lan – Lớp 2A
- Yêu cầu HS đọc đề bài, đọc mẫu và nhận
xét về cách trình bày của phép tính mãu
( viết theo hàng ngang hay cột dọc ? ) .
- Hãy nêu cách viết, cách thực hiện phép
tính theo cột dọc .
- Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 2 HS lên làm
bài, mỗi HS làm 2 con tính.
- Gọi HS nêu cách viết, cách thực hiện
phép tính 30 + 28 và 9 + 20 .
- Đọc : 42 cộng 36 bằng 78 .
Phép tính được trình bày theo cột
dọc.
- Viết số hạng thứ nhất rồi viết tiếp
số hạng kia xuống dưới sao cho đơn
vò thẳng cột với đơn vò, chục thẳng
cột với chục, viết dấu +, kẻ gạch
ngang. Tính từ phải sang trái.
- HS làm bài sau đó chữa bài
miệng .
- Viết 30 rồi viết 28 dưới 30 sao cho
8 thẳng cột với 0 và 2 thẳng 3. Viết
dấu + và kẻ vạch ngang. 0 cộng 8

phép cộng. Các phép cộng được đưa ra dưới các dạng câu hỏi như :
+ Tổng 32 và 41 là bao nhiêu ?
+ Nếu các số hạng là 12 và 26 thì tổng là bao nhiêu ?
+ Tính tổng của phép cộng có hai số hạng đều là 33 ...
- Nhận xét tiết học .
- Dặn dò HS về nhà ôn lại cách thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số không nhớ.
Ghi nhớ tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng .
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
Người thiết kế và thực hiện: Nguyễn Thò Lan – Lớp 2A
Ti ết
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
Thứ………ngày………..tháng……….năm 2006
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU :
Giúp học sinh ( HS ) cũng cố về :
Tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng .
Thực hiện phép cộng không nhớ các số có 2 chữ số ( cộng nhẩm, cộng viết ) .
Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng .
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Viết sẳn nội dung bài tập 5 lên bảng .
Viết sẳn nội dung kiểm tra bài cũ lên bảng .

Bài 3 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng ta
phải làm như thế nào ?
- Yêu cầu HS tự làm bài, nhắc các em chú
ý viết phép tính sao cho các số thẳng cột
với nhau .
- HS đọc đề bài .
-Ta lấy các số hạng cộng với nhau .
- HS tự làm bài sau đó đổi chéo vở
để kiểm tra bài lẫn nhau .

Bài 4 :
- Goi 1 HS đọc đề bài .
- Bài toán yêu cầu tìm gì ?
- Bài toán cho biết những gì về số HS ở
trong thư viện ?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu HS ta phải
làm phép tính gì ?
- Tại sao ?
- Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập .
Tóm tắt
Trai : 25 học sinh
Gái : 32 học sinh
Tất cả có :.... học sinh ?
- HS đọc đề bài .
- Tìm số HS ở trong thư viện .
- Có 25 HS trai và 32 HS gái .
- Phép tính cộng .
- Vì số HS ở trong thư viện gồm cả

- Vậy ta điền 5 vào ô trống .
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Nhận xét và cho điểm HS .
- Điền số thích hợp vào ô trống .
- 2 cộng 5 bằng 7 .
- HS nhắc lại : Điền 5 vào ô trống,
sau đó đọc phép tính : 32 + 45 = 77 .
- HS làm bài vào Vở bài tập. 2 HS
lên bảng làm bài .
2.4 Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Dặn dò HS về nhà ôn lại cách thực hiện phép cộng không nhớ các số có 2 chữ số
không nhớ. Ghi nhớ tên gọi các thành phần và kết quả trong phép cộng.
VI. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
Thứ………ngày………..tháng……….năm 2006
ĐÊXIMET
I . MỤC TIÊU :
Giúp HS :
Biết và ghi nhớ được tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vò đo độ dài đêximet (dm) .
Hiểu mối quan hệ giữa đêximet và xăngtimet ( 1 dm = 10 cm ) .

Vừa nêu vừa ghi lên bảng .
1 dm = 10 cm
10 cm = 1 dm
- Yêu cầu HS nêu lại .
- Yêu cầu HS dùng phấn vạch trên thước
các đoạn thẳng có độ dài là 1 dm .
- Yêu cầu vẽ đoạn thẳng dài 1 dm vào
bảng con .
- Dùng thước thẳng đo độ dài băng
giấy .
-Dài 10 xăngtimet .
- HS đọc .

- 1 đêximet bằng 10 xăngtimet, 10
xăngtimet bằng 1 đêximet (5 HS
nêu).
- Tự vạch trên thước của mình .
- Vẽ trong bảng con .
2.2 Thực hành :
Bài 1 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó tự làm bài
trong Vở bài tập .
- Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra bài nhau
đồng thời gọi 1 HS đọc chữa bài .
- HS làm bài cá nhân .
- HS đọc chữa :
a) Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn
1dm. Độ dài đoạn thẳng CD ngắn
hơn 1 dm.
b) Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn

- Hướng dẫn tương tự với phép trừ sau đó
cho HS làm bài vào vở, yêu cầu 2 HS lên
bảng làm bài .
- Đây là các số đo độ dài có đơn vò
là đêximet .
- Vì 1 cộng 1 bằng 2 .
- Ta lấy 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 rồi
viết dm vào sau số 2 .
- HS làm bài, nhận xét bài của bạn
và kiểm tra lại bài của mình.
Ti ết
- Yêu cầu HS kiểm tra lại số đã ước
lượng.
- HS dùng thước kiểm tra số đã ước
lượng được .
2.4 Củng cố , dặn dò :
- Trò chơi : Ai nhanh, ai khéo .
- Cách chơi : GV phát cho 2 HS cùng bài 1 sợi len dài 4 dm. Yêu cầu các em suy nghó
để cắt sợi len thành 3 đoạn, trong đó có 2 đoạn dài 1 dm và 1 đoạn dài 2 dm. Cặp nào
xong đầu tiên và đúng sẽ được thưởng .
- Nhận xét tiết học .
- Dặn dò HS về nhà tập đo 2 chiều của quyển sách Toán 2 xem được bao nhiêu dm,
còn thừa bao nhiêu cm
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………

- Yêu cầu HS tự làm phần a vào Vở bài
tập .
- Yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn
vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước .
- Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm
vào bảng con .
- Yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng AB
có độ dài 1 dm .
- HS viết : 10 cm = 1dm, 1 dm =
10cm .
- Thao tác theo yêu cầu.
- Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được
đọc to : 1 đêximet .
- HS vẽ sau đó đổi bảng để kiểm tra
bài của nhau .
- Chấm điểm A trên bảng, đặt thước
sao cho vạch 0 trùng với điểm A.
Tìm độ dài 1 dm trên thươc sau đó
chấm điểm B trùng với điểm trên
thước chỉ độ dài 1dm. Nối AB .
Bài 2 :
Bài 3 :
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Muốn điền đúng phải làm gì ?
- Lưu ý cho HS có thể nhìn vạch trên thước
kẻ để đổi cho chính xác .
- Có thể nói cho HS “mẹo” đổi : Khi muốn
đổi đêximet ra xăngtimet ta thêm vào sau
số đo dm 1 chữ số 0 và khi đổi từ xăngtimet
ra đêximet ta bớt đi ở sau số đo xăngtimet

SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ
I MỤC TIÊU :
Giúp HS :
-Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ : Số bò trừ – ---Số trừ
- Hiệu .
-Cũng cố khắc sâu về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số .
-Củng cố kiến thức giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ .
II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Người thiết kế và thực hiện: Nguyễn Thò Lan – Lớp 2A
- Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Hướng dẫn : Muốn điền đúng, HS phải
ước lượng số đo của các vật, của người
được đưa ra. Chẳng hạn, bút chì dài 16 ......,
muốn điền đúng hãy so sánh độ dài của bút
chì với 1 dm và thấy bút chì dài 16 cm,
không phải 16 dm .
- Yêu cầu 1 HS chữa bài .
- Hãy điền xăngtimet ( cm ), hoặc
đêximet ( dm ) vào chỗ chấm thích
hợp .
- Quan sát, cầm bút chì và tập ước
lượng. Sau đó làm bài vào Vở bài
tập.
- HS đọc bài : Độ dài bút chì là 16
cm; độ dài gang tay của mẹ là 2 dm;
độ dài 1 bươc chân của Khoa là
30cm; bé Phương cao 12 dm .
-Các thanh thẻ
Nội dung bài tập 1 viết sẳn trên bảng .
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :

- Hỏi : 59 là gì trong phép trừ 59–
35=24 ?
- 35 gọi là gì trong phép trừ 59 – 35 =
24 ?
- Kết quả của phép trừ gọi là gì ?
- 59 trừ 35 bằng 24 .
-Quan sát và nghe GV giới thiệu .
Là số bò trừ ( 3 HS trả lời ) .
- Là số trừ ( 3 HS trả lời ) .
- Hiệu ( 3 HS trả lời ) .
- Hỏi : 59 trừ 35 bằng bao nhiêu ?
- 24 gọi là gì ?
- Vậy 59 – 35 cũng gọi là hiệu. Hãy nêu
hiệu trong phép trừ 59 – 35 = 24 .
- 59 trừ 35 bằng 24 .
- Là hiệu .
- Hiệu là 24; là 59 – 35 .
Bài 3 : -Củng cố kiến thức giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ .
Người thiết kế và thực hiện: Nguyễn Thò Lan – Lớp 2A
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán yêu cầu gì ? .
- Bài toán còn yêu cầu gì về cách
tìm ? .
- Yêu cầu HS quan sát mẫu và nêu
cách tính của phép tính này .
- Hãy nêu cách viết phép tính, cách
thực hiện phép tính trừ theo cột dọc
có sử dụng các từ “ số bò trừ, số trừ,
hiệu ” .
- Yêu cầu HS làm bài trong Vở bài

- Hỏi độ dài đoạn dây còn lại .
- Lấy 8 dm trừ 3 dm .
- HS làm bài .
Bài giải
Độ dài đoạn dây còn lại là :
8 – 3 = 5 ( dm )
Đáp số : 5 dm .
Có thể hỏi HS về các cách trả lời khác, chẳng hạn như : số dm còn lại là; Đoạn dây
còn lại là .... ……
Yêu cầu HS nêu tên gọi các số trong phép trừ 8 dm – 3 dm = 5 dm .
.3 Củng cố , dặn dò :
- Nếu còn thời gian GV cho HS tìm nhanh hiệu của các phép trừ .
- Nhận xét tiết học .
- Dặn dò HS về nhà tự luyện tập về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số .
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
Người thiết kế và thực hiện: Nguyễn Thò Lan – Lớp 2A
Người thiết kế và thực hiện: Nguyễn Thò Lan – Lớp 2A
Tiết 8
TOÁN: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố về :
-Tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ .
-Thực hiện phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số ( trừ nhẩm, trừ viết ) .
-Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ .
-Làm quen với toán trắc nghiệm .
II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Viết nội dung bài 1, bài 2 trên bảng .
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
A Kiểm tra bài cũ :

Người thiết kế và thực hiện: Nguyễn Thò Lan – Lớp 2A
Yêu cầu HS đọc đề bài . - Làm bài .
- HS nêu cách nhẩm của từng phép
tính trong bài ( tương tự như trên ) .
Người thiết kế và thực hiện: Nguyễn Thò Lan – Lớp 2A
Thứ năm ngày 4 tháng 9 năm 2008
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I MỤC TIÊU :Giúp HS củng cố về :
-Đọc, viết, so sánh số có 2 chữ số ;-Số liền trước, số liền sau của một số .
-Thực hiện phép tính cộng, trừ không nhớ các số có 2 chữ số .
-Giải bài toán có lời văn .
II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :Đồ dùng phục vụ trò chơi .
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn tên bài rồi ghi tên bài lên bảng lớp .2
Dạy – học bài mới :
Bài 1 : Củng cố về :Đọc, viết, so sánh số có 2 chữ số
- Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài .
-Yêu cầu HS lần lượt đọc các số trên .
- HS đọc đề bài .
- HS làm bài .
- Đọc số theo yêu cầu .
Bài 2 : Củng cố số liền trước, số liền sau của một số .
Bài 3 : C/ cố về thực hiện phép tính cộng, trừ không nhớ các số có 2 chữ số
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
một cột, các HS khác tự làm vào Vở bài tập
. - Có thể hỏi thêm về cách đặt tính, cách
tính của một phép tính cụ thể .
- HS làm bài .

-Tìm kết quả của phép trừ có số bò trừ và số trừ lần lượt là 78 và 56 .
-Cách chơi :
-GV chia lớp thành 2 đội thi đua nhau. GV lần lượt đọc từng câu hỏi, các đội giơ tay
xin trả lời. Đội nào giơ tay trước được trả lời. Nếu đúng thì cô Công chúa của đội bạn
phải bước xuống 1 bậc thang. Nếu sai cô công chúa của đội trả lời phải bước xuống 1
bậc thang. Đội kia được quyền trả lời, nếu sai công chúa cũng phải bước xuống 1 bậc
thang. Cứ chơi như thế cho đến khi trả lời 5 đến 7 câu hỏi. Kết thúc trò chơi, công
chúa nào ở bậc thang cao hơn thì đội đó thắng cuộc .
-Nhận xét tiết học .
Người thiết kế và thực hiện: Nguyễn Thò Lan – Lớp 2A
Cong chua
Quai vat
qqqqquáivật
1
2
3
4
5
Người thiết kế và thực hiện: Nguyễn Thò Lan – Lớp 2A


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status