Giáo án toán lớp 1 kì II - Pdf 59

TUầN 19
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Mời một - Mời hai
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị; số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị
- Biết đọc, viết các số đó. Bớc đầu nhận biết số có 2 chữ số.
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
- Bó chục que tính và các que tính rời
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Nhận biết các số trên tia số. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT số 11: GV ghi bảng 11, đọc là
mời một. Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn
vị; Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau.
2. GT số 12:
Đợc tất cả mấy que tính ? GV ghi
bảng: 12, đọc là mời hai. Số 12 gồm 1
chục 2 đơn vị. Số 12 có 2 chữ số là chữ
số 1 và chữ số 2 viết liền nhau; 1 ở
bên trái và 2 ở bên phải.
3. Thực hành:
a. Bài 1:
HS lấy chục que tính và 1 que tính
rời. đợc tất cả bao nhiêu que tính ?
Mời que tính và 1 que tính là 11
que tính.
HS lấy 1 bó chục và 2 que tính rời;
mời que tính và 2 que tính là 12 que
tính.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT số 13:
Đợc tất cả bao nhiêu que tính ? Gv
ghi bảng: 13 đọc là mời ba; 13 gồm 1
chục và 3 đơn vị. Số 13 có 2 chữ số là
1 và 3 viết liền nhau, từ trái sang
phải.
2. GT số 14 và 15: Tơng tự nh GT số
13
3. Thực hành:
a. Bài 1:
HS lấy chục que tính và 3 que tính
rời.
Mời que tính và 3 que tính là 13
que tính.
HS lấy 1 bó chục que tính và 4 que
tính rời...
Tập viết các số theo thứ tự từ bé đến
lớn.
3
b. Bài 2:
c. Bài 3:
d. Bài 4:
HS viết các số vào ô trống theo thứ
tự tăng dần, giảm dần
HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi
điền số vào ô trống theo thứ tự tăng
dần, giảm dần.
HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi
điền số vào ô trống

a. Bài 1:
b. Bài 2:
c. Bài 3:
d. Bài 4:
HS lấy chục que tính và 6 que tính
rời.
Mời que tính và 6 que tính là 16
que tính.
HS nói: Mời sáu que tính gồm 1
chục que tính và 6 que tính.
HS viết số 16: viết 1 rồi viết 6 bên
phải 1.
HS nhắc lại.
HS viết các số từ 11 đến 19
HS đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi
điền số vào ô trống đó.
HS đếm con vật ở mỗi hình rồi vạch
1 nét nối với số thích hợp
HS viết số vào dới mỗi vạch của tia
số.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Một số HS đọc và viết số 16, 17, 18, 19
- Về ôn lại bài, xem lại các BT, chuẩn bị tiết sau: Hai mơi - hai chục
5
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Hai mơi - hai chục
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết số lợng hai mơi, 20 còn gọi là hai chục
- Biết đọc, viết số đó.
B. Đồ DùNG DạY - HọC:

số 15 là số 16
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Một số HS đọc và viết số 20; số 20 gồm mấy chục ? mấy đơn vị ?
- Về ôn lại bài, xem lại các BT, chuẩn bị tiết sau: Phép cộng dạng 14+3
6
TUầN 20
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Phép cộng dạng 14+3
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
- Tập cộng nhẩm dạng 14+3
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
- Bó chục que tính và các que tính rời
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Số 20 gồm mấy chục ? mấy đơn vị ? Số 20 gồm mấy chữ số ?
Làm BT 1, 4 - Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT cách làm tính dạng 14+3:
a. HS lấy 14 que tính:
b. Cho HS đặt bó 1 que tính ở bên
phải:
GV thể hiện trên bảng có 1 bó chục,
thêm 3 que rời, viết 4 ở cột đơn vị
GV thể hiện trên bảng
Thêm 3 que rời, viết 3 dới 4 ở cột
đơn vị
Muốn có tất cả bao nhiêu que tính,
ta gập 4 que tính với 3 que tính đợc 7

5. CñNG Cè - DÆN Dß:
- VÒ «n l¹i bµi, xem l¹i c¸c bµi tËp
- ChuÈn bÞ tiÕt sau: LuyÖn tËp
8
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm.
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Viết các số từ 10 -> 20; từ 20 -> 10. Viết số vào dới mỗi gạch của
tia số. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: 12
3
15
12 cộng 3 bằng 15 (12+3=15)
b. Bài 2:
15+1= ? ; 14+3= ?
c. Bài 3: HD HS làm bài từ trái
sang phải và ghi kết quả cuối cùng
10+1+3= ?
d. Bài 4:
HS đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ
phải sang trái)
HS tập diễn đạt nh bài học SGK

trừ:
đặt tính: từ trên xuống dới; viết 17
rồi viết 3 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị)
viết dấu trừ (-)
Kẻ vạch ngang dới 2 số đó tính (từ
phải sang trái)
7 trừ 3 bằng 4 viết 4
Hạ 1, viết 1
17 trừ 3 bằng 14 (17-3=14)
HS lấy 17 que tính gồm 1 chục và 7
que tính rời, rồi tách thành 2 phần.
Phần bên trái có bó chục que tính và
phần bên phải có 7 que tính. Từ 7 que
tính rời tách lấy ra 3 que tính. Số que
tính còn lại gồm 1 bó chục và 4 que
tính rời là 14 que tính.
11
14
+ 3
17
2. Thực hành:
a. Bài 1:
b. Bài 2:
c. Bài 3:
HS luyện tập cách trừ
HS tính nhẩm
HS rèn luyện tính nhẩm
16 trừ 1 bằng 15; 16 trừ 2 bằng 14...
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Một số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ

HS trừ nhẩm rồi nối với số thích
hợp (là kết quả của phép trừ đó)
15-1: 15 trừ 1 bằng 14
Nối 15-1 với 14; (Phép trừ 17-5
không nối với số nào)
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Một số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- Về ôn bài; xem lại các bài tập; Chuẩn bị tiết sau: Phép trừ dạng 17-7
13
TUầN 21
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Phép trừ dạng 17-7
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Biết làm tính trừ (không nhớ) bằng cách đặt tính rồi tính, tập trừ nhẩm.
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
- Bó chục que tính và các que tính rời
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Một số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 17-3-
2 HS lên bảng làm BT 1, 4 - Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT cách làm tính dạng 17-7:
a. Thực hành trên que tính:
b. Đặt tính (từ trên xuống d ới):
2. Thực hành:
a. Bài 1:
b. Bài 2:
c. Bài 3
Thực hiện phép tính trừ

III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài.
HD HS làm bài tập
b. Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu
HD HS cách tính
c. Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán
11+3-4= ?
HD HS thực hiện phép tính
d. Bài 4: Nêu yêu cầu bài toán
HD cách làm bài
đ. Bài 5:
HS đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ
phải sang trái)
13 trừ 3 bằng 10
HS tính nhẩm theo cách thuận tiện
nhất
HS thực hiện các phép tính hoặc
nhẩm từ trái sang phải rồi ghi kết quả
cuối cùng.
11 cộng 3 bằng 14; 14 trừ 4 bằng 10
HS trừ nhẩm rồi so sánh 2 số, điền
dấu so sánh vào ô trống.
16-6 12: 16 trừ 6 bằng 10
So sánh 2 số: 10 bé hơn 12
Điền dấu 16-6<12
Thực hiện phép trừ 12-2=10
Trả lời: còn 10 xe máy

HS thực hiện phép tính từ trái sáng
phải
11+2+3= ?
11+2 bằng 13; 13 cộng 3 bằng 16 ghi:
11+2+3=16
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Về ôn bài; làm vở bài tập
16
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Bài toán có lời văn
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Giúp HS bớc đầu nhận biết bài toán có lời văn thờng có.
- Các số (gắn với các thông tin đã biết)
- Câu hỏi (chỉ thông tin cần tìm)
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
- Sử dụng các tranh vẽ trong SGK
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Cho 2 HS làm BT 4, 5 - Lớp làm bảng con, nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài toán có lời văn:
a. Bài 1: GV yêu cầu HS tự nêu
nhiệm vụ cần thực hiện.
GV HD HS quan sát tranh vẽ.
Hỏi: bài tranh cho biết gì ?
Nêu câu hỏi của bài toán ?
Theo câu hỏi này ta phải làm gì ?
b. Bài 2: Thực hiện tơng tự bài 1
c. Bài 3: GV yêu cầu HS tự nêu

có câu hỏi.
HS trao đổi trong nhóm để cùng lập
bài toán. Sau đó đại diện của nhóm
nêu bài toán.
Hàng trên có 3 thuyền, hàng dới có
2 cái thuyền.
Hỏi cả 2 hàng có bao nhiêu thuyền?
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Về ôn bài; làm vở bài tập
18
TUầN 22
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Giải toán có lời văn
A. MụC tiêu: Giúp HS:
+ Bớc đầu nhận biết các việc thờng làm khi giải toán có lời văn
- Tìm hiểu bài toán: Bài toán đã cho biết những gì ? Bài toán hỏi gì ?
- Giải bài toán: Thực hiện phép tính để tìm điều cha biết nêu trong câu hỏi,
trình bày bài giải (nêu câu lời giải, phép tính để giải bài toán: đáp số)
+ Bớc đầu tập cho HS tự giải bài toán
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
- Sử dụng các hình vẽ trong SGK
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Cho 1 số HS lên bảng làm BT 3, 4. Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT cách giải bài toán và cách
trình bày:
GV HD HS tìm hiểu bài toán
GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng

Viết đáp số
2. Thực hành:
a. Bài 1: HD HS tự nêu bài toán,
viết số thích hợp vào phần tóm tắt, dựa
vào tóm tắt để nêu các câu trả lời cho
các câu hỏi
b. Bài 2:
GV giúp HS nào còn lúng túng khi
viết bài giải rồi cho cả lớp chữa bài
GV viết bài giải của 1 HS lên bảng.
HS tự giải, tự viết bài giải
HS khác trao đổi ý kiến về bài giải
đó để cùng lập bài giải theo quy định
của SGK và phù hợp với bài toán.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Về xem lại bài, làm vở bài tập
20
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Xăng ti mét - Đo độ dài
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Có khái niệm ban đầu về độ dài, tên gọi, kí hiệu xăng ti mét.
- Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị là xăng ti mét trong các trờng hợp
đơn giản.
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
- GV và HS đều có thớc thẳng với các vạch chia thành từng xăng ti mét.
Nên sử dụng các thớc thẳng có vạch chia từ 0->20cm
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Cho 2 HS làm BT 1, 2 - Lớp làm bảng con, nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:

HS làm bài rồi chữa bài, khi chữa
bài HS tập giải thích bằng lời
HS thực hành đo độ dài đoạn
thẳng.
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Về ôn bài; làm vở bài tập

22
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Luyện tập
A. MụC tiêu: Giúp HS:
- Rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Cho 2 HS làm BT 2, 3 - Lớp làm bảng con, nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. GV tổ chức, HD HS tập d ợt tự
giải bài toán:
a. Bài 1:
Bài giải; Số cây chuối trong vờn có
tất cả là:
12+3=15 (cây chuối)
Đáp số: 15 cây chuối
b. Bài 2: Tiến hành tơng tự nh bài
1
Bài giải: 12+2=14 (bức tranh)
Đáp số: 14 bức tranh

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. GV tổ chức, HD HS tự giải bài
toán:
a. Bài 1: Tóm tắt
Có 4 bóng xanh
có 5 bóng đỏ
Có tất cả ... quả bóng ?
b. Bài 2: Tiến hành tơng tự nh bài
1
c. Bài 3: Tiến hành nh bài 1
d. Bài 4: HD cách cộng (trừ) hai số
đo độ dài rồi thực hành cộng, trừ theo
mẫu của SGK.
HS tự đọc bài toán,
HS tự nêu tóm tắt rồi viết số thích
hợp vào chỗ chấm
HS tự giải bài toán
An có tất cả là: 4+5=9 (quả bóng)
Đáp số: 9 quả bóng
HS tự đọc bài toán, tự nêu hoặc viết
tóm tắt bài toán. Tự giải bài toán và
viết bài giải
Dựa vào tóm tắt nêu bài toán
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Về ôn bài; làm vở bài tập; chuẩn bị: Vẽ đoạn thẳng.
24
TUầN 23
Thứ ngày tháng năm 200
Tên bài dạy: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc

HS nêu tóm tắt của bài toán rồi nêu
bài toán: Đoạn thẳng AB dài 5cm,
đoạn thẳng BC dài 3cm. Hỏi cả 2
đoạn thẳng dài bao nhiêu cm ?
Bài giải
25

Trích đoạn MụC tiêu: Giúp HS củng cố về:
Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status