Đê ra só 3 kiểm tra I tiết giữa kì I môn Địa Lí lớp 6 theo tiêu chí ra để của BGD - Pdf 60

1 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
Họ và tên :............................... KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Lớp : 8 Môn Địa lí
Điểm : Lời phê của thầy , cô giáo :
ĐỀ RA SỐ I:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm )
1 . Ghép nội dung ( 1, 2 ) ở đầu cột A với các chữ cái ( a, b, c, e, g, ) ở đầu cột B và các chữ
cái ( A, B, C ,D ) ở đầu cột C cho phù hợp : ( 1 điểm)
Ghép : N ơi có mật độ dân số : A Thuộc khu vực : B Có điều kiện tự nhiên : C
1 . Thưa thớt :…………….:
2 . Đông đúc :……………:
a ) Bắc Á
b) Đông Á
c) Đông Nam Á
d ) Nam Á
e ) Tây Nam Á
g) Trung Á
A ) Có khí hậu giá lạnh
B) Có khí hậu khô hạn
C) Có khí hậu gió mùa .
D ) Có khí hậu núi cao.
2) Chọn các cụm từ đã cho ( Ấn Độ giáo ; Phật giáo ;Hôì giáo ; Ki tô giáo ; thế kỉ đầu thiên niên kỉ
thứ nhất trước công nguyên; thế kỉ VI trước công nguyên; đầu công nguyên; thế kỉ VII sau công
nguyên) , em hãy điền vào bảng dưới đây để nêu rõ nơi ra đời và thời gian xuất hiện của các tôn
giáo dưới đây : ( 1 điểm )
Tên tôn giáo Nơi ra đời Thời gian xuất hiện :
1) Phật giáo
2) Ki tô giáo
3) Ấn Độ giáo
4) Hôì giáo
……………..………………….

…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………( 2 điểm )
3 .Kể các dạng tài nguyên có ở châu Á :……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………( 1,5 điểm )
3. Những khó khăn do thiên nhiên Châu Á thường gây ra thiệt hại cho con người:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………… ( 1,5 điểm)
H 3.1.Lîc ®å c¸c ®íi c¶nh quan tù nhiªn Ch©u ¸
3 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009

Họ và tên :............................... KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Lớp : 8 Môn Địa lí
Điểm : Lời phê của thầy , cô giáo :
ĐỀ RA SỐ II:
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm )
1 . Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý trả lời em cho là đúng nhất :( 0,5 điểm)
Diện tích châu Á phần đất liền rộng khoảng :
a) 14,5 triệu km
2
. b) 41,5 triệu km
2
. c) 41,5 triệu Km
2
, d) 51,4 triệu Km
2

4………….
a. Cực lạnh.
b. Chí tuyến ( khô ), gió mùa.
c. Địa trung hải , gió mùa , lục địa , núi cao.
d.Lục địa , gió mùa ,hải dương.
B. TRĂC NGHIỆM TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Dựa vào kiến thức đã học, vốn hiểu biết của bản thân , em hãy quan sát lược đồ H 6.1 dưới đây ,
để hoàn thành các yêu cầu sau :
1. Đìên tên 15 thành phố ở châu Á vào trong lược đồ sao cho phù hợp : ( 2 điểm)
2. Chỉ ra những khu vực nào của châu Á có mật độ dân số dưới 50 người/ km
2
:…
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..( 1 điểm ) .
3. Chỉ ra những khu vực nào của châu Á có mật độ dân số trên 50 người/Km
2
:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….( 1 điểm )
4 . Những khu vực mật độ dân cư đông đúc có thuận lợi về điều kiện tự nhiên như thế
nào ?.......................................................................................................................................
4 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………

a) Có khí hậu hàn đới . b) Có khí hậu lục địa .
c) Có khí hậu gió mùa. d) Có khí hậu hải dương.
6.Thành phố hiện ( Năm 2002 ) có số dân đông nhất của châu Á là : ( 0,5 điểm )
a) Thượng Hải . b) Niu-đê-li.c) Tê-hê-ran d) Tô-ki-ô
B . TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Dựa vào kiến thức đã học , vốn hiểu biết cuả bản thân, qua lược đồ dưới đây , em hãy hoản
thành các yêu cầu sau :
1. Phần đất liền , châu Á trải dài từ vĩ độ nào đến vĩ độ nào ?................................................
…………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………( 0,5 điểm )
2. Phần đất liền , châu Á tiếp giáp với những biển và đại dương nào ?.................................
…………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………( 1 điểm )
3.Chiều dài , chiểu rộng của châu Á , chỗ lớn nhất khoảng bao nhiêu Km ? Qua đó nói lên điều
gì về quy mô kích thước của lãnh thổ châu Á ? ………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
6 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………(0,5 điểm )
4. Nêu đặc điểm nổi bật nhất của địa hình châu Á ? ……………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………( 1 điểm )
5 .Vị trí , địa hình , kích thước có ảnh hưởng như thế nào trong việc hình thành đặc điểm khí
hậu của châu Á?……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………( 1,5 điểm )

5. Xích đạo
1. Ôn đới lục địa ; cực và cận cực……………………………………….
2. Ôn đới lục địa; ôn đới núi cao ; ôn đới gió mùa……………………
3. Cận nhiệt Địa trung hải ; cận nhiệt lục địa………………………….
4. Nhiệt đới gió mùa ; nhiệt đới khô ; nhiệt đới lục địa………………
5. Xích đạo ẩm ; xích đạo khô…………………………………………
B. TRĂC NGHIỆM TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Dựa vào kiến thức đã học , vốn hiểu biết của bản thân, qua lược đồ dưới đây , em hãy hoàn
thành các nội dung sau :
1. Điền vào hình vẽ , tên các thành phố được đánh dấu trên lược đồ: ( 2 điểm )
2. Qua lược đồ , hãy nêu nhận xét về sự phân bố dân cư của Trung Quốc và Ấn Độ theo gợi ý
sau:
a) Ở khu vực dân cư tập trung đông đúc ( thường có địa hình , khí hậu , đất đai ) như thếe
nào? ………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….. ( 1,5 điểm )
b) Ở khu vực dân cư thưa thớt ( thường có địa hình, khí hậu, đất đai )như thế náo ?
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….. ( 1,5 điểm )
Lược đồ vị trí địa lí châu Á trên địa cầu.
8 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
3 .Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân , em hãy cho biết , tại sao ở vùng Tây
Nam Á có khí hậu khô hạn , nhưng vẫn có các sông lớn :…………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

6. Rừng lá kim của châu Á phổ biến ở vùng có khí hậu : ( 0,5 điểm)
a) Cực và cận cực . b) Cận nhiệt c)Nhiệt đới. d) Ôn đới+.
B . TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
1. Dựa vào H 4.1 và 4.2 xác định hướng gió mùa và các biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa một số
khu vực để ghi vào bảng dưới đây: ( 6 điểm )
10 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
Khu
vực
Hướng gió mùa
đông (2,5 điểm)
Hướng gió mùa hạ
( 2,5 điểm )
Đặc điểm nhiệt độ và lượng mưa.
( 1 điểm )
Đông Á
Hướng gió thổi từ
vùng cao áp Xibia
đến vùng áp
thấp……
( 0,5 điểm )
Hướng gió ………….
Cao áp……….….đến
vùng Áp thấp………..
( 0,5 điểm)
( Địa điểm : Bắc Kinh )
Nhiệt độ : mùa hè t
7
nóng khoảng
28
0

Hướng gió…………..
……………………….
đến ………………….
…………. ( 1 điểm )
2 . Từ nội dung trên em hãy nêu đặc điểm chung về hướng gió , nhiệt độ , lượng mưa khu vực có
khí hậu gió mùa ở châu Á:…………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….( 1 điểm )
Hình 41.1 Tháng 7
Lược đồ phân bố khí áp và phân bố hướng gió chính ở khu vực khí hậu gió mùa châu Á
Hình 41.2 Tháng 1
11 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
Họ và tên :............................... KIỂM TRA H ỌC KÌ I
Lớp : 8 Môn Địa lí
Điểm : Lời phê của thầy , cô giáo :
ĐỀ RA SỐ I:
A .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chỉ mội chữ cái đứng trước ý trả lời em cho là đúng, hoặc đúng nhất trong từng
câu sau :
1. Ý nào không thuộc nguyên nhân làm cho nền kinh tế các nước châu Á ở trong tình trạng
thấp kém , chậm phát triển ? ( 0,5 điểm)
a) Hậu quả của chế độ thực dân phong kiến.
b) Tài nguyên phong phú, đa dạng + c) Dân số tăng nhanh.
d) Chậm đổi mới trong cơ chế quản lí.
2. Dân cư Nam Á tập trung chủ yếu ở : ( 0,5 điểm)
a) Vùng hạ lưu sông Hằng. b) Các đồng bằng thuộc khu vực có lượng mưa lớn .
c) Ven biển bán đảo Ấn Độ d) Chọn a,b. e) Chọn a,c. g)Chọn a,b,c.+

Lào 53,0 22,7 24,3
4. Liên hệ giữa các giá trị nêu trên với mức thu nhập bình quân các nước , hãy rút ra kết luận
theo gợi ý dưới đây:
a. Nước có giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP thấp, giá trị dịch vụ cao thì mức thu nhập :
………………………………………………………………………………….( 0,5 điểm )
Nhật Bản Trung Quốc Lào
Nông nghiệp
Dịch vụ
Công nghiệp
3. Dựa vào bảng số liệu đã vẽ và kiến
thức đã học , em hãy xếp loại mức thu
nhấp quốc gia vào bảng bên :
( 1 điểm )
Mức thu nhập
Nhật Bản
Trung Quốc
Lào
13 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
b. Nước có giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP cao , giá trị dịch vụ và công nghiệp thấp thì
mức thu nhập :……………………………………………………………………( 0,5 điểm )
Họ và tên :............................... KIỂM TRA H ỌC KÌ I
Lớp : 8 Môn Địa lí
Điểm : Lời phê của thầy , cô giáo :
ĐỀ RA SỐ II:
A .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chỉ một chữ cái , đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng hoặc đúng nhất trong
từng câu sau: ( mỗi ý đúng : 0,5 điểm)
1.Nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất ở khu vực Đông Á năm 2002
( 0,5 điểm)
a. Trung Quốc . b. Nhật Bản .+ c) Triều Tiên. d) Hàn Quốc.

14 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..( 1 điểm )
4. Nền nông nghiệp của Ấn Độ đã đạt được những thành tựu đáng chú ý nào ? …………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..( 1 điểm )
4. Dựa vào bảng số liệu dưới đây,em hãy tính mật độ dân số các khu vực của châu Á, sau đó so
sánh mật độ dân số của khu vực Nam Á cao hơn mật độ dân cư ở các khu vực trong bảng bao
nhiêu lần : ( 3 điểm )
Khu vực Diện Tích ( km
2
) Dân số
( Ngàn người )
Mật độ
( ..Người /km
2
)
So sánh
Đông Á
Đông Nam Á
Trung Á
11762
4495
4002
1503
519
56

a) Có nhiều sông lớn như sông Ấn , sông Hằng, sông Bra-ma-put.
b) Có nhiều cảnh quan nổi bật , nhất là rừng nhiệt đới ẩm và xa van.
c) Có nơi mưa nhiều nhất thế giới. d) Có đồng bằng rộng nhất thế giới .+
3. Trở ngại lớn nhất đối với phát triển kinh tế các nước khu vực Nam Á là: ( 0,5 điểm)
a) Khí hậu khắc nghiệt , có nhiều thiên tai. b) Xung đột tôn giáo và bộ tộc+
c) Chịu sự chi phối của tư bản nước ngoài. d) Chọn a,b. e) Chọnb,c
4. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với nền kinh tế Ấn Độ : ( 0,5 điểm)
a) Trước đây thiếu lương thực , nay đã giải quyết đủ lương thực , thực phẩm.
b) Đã thành công với “ cách mạng xanh “và “cách mạng trắng “ trong nông nghiệp.
c) Đã xây dựng được ngành công nghiệp hiện đại , ngành dịch vụ đang phát triển mạnh.
d) Là quốc gia xếp thứ hai về công nghiệp vũ trụ.+
5. Trong khu vực Tây Nam Á , vùng có dầu mỏ tập trung nhất là : ( 0,5 điểm)
a) Đồng bằng lưỡng hà . b) Các đồng bằng của bản đảo A-ráp.
c) Vùng vịnh Péc-xích. d) Chọn a,b. e) Chọn a,c. g) Chọn cả.+
6. Khu vực có lượng mưa trên 1000mm của Nam Á là ở : ( 0,5 điểm)
a) Phần thấp sườn phía nam dãy Hi-ma-lay-a. b) Đồng bằng sông Hằng.
c) Sườn Tây dãy gát. d) Chọn a,b. e) Chọn a.c g) Chọn cả+
B . TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Quan sát lược đồ khu vực Đông Á ; dựa vào kiến thức đã học , vốn hiểu biết của bản thân, hãy
để trả lời các yêu cầu sau :
1. Đông Á tiếp giáp với những khu vực, biển , đại dương nào ? ……………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….( 1 điểm )
16 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
2. Chỉ ra tên các dãy núi, các sơn nguyên, các bồn địa , các đồng bằng thuộc phần đất liền
của Đông Á:……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

a) Trung Quốc ,Nhật Bản , Hàn Quốc , Triều Tiên.+
b) Trung Quốc , Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc.
c) Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản , Triều Tiên.
d) Trung Quốc, Triều Tiên, Hàn Quốc, Nhật Bản.
2.Bộ phận lãnh thổ nào dưới đây không thuộc phần hải đảo của Đông Á : ( 0,5 điểm)
a) Quần đảo Nhật Bản. b) Đảo Đài Loan.
c) Bán đảo Triều Tiên.`+ d) Đảo Hải Nam.
3. Kiểu khí hậu nào không có ở khu vực Đông Á : ( 0,5 điểm)
a) Kiểu khí hậu núi cao. b) Kiểu khí hậu lục địa .
18 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
c) Kiểu khí hậu gió mùa . d) Kiểu khí hậu hàn đới+ .
4. Đại bộ phận Nam Á có khí hậu : ( 0,5 điểm)
a) Khí hậu nhiệt đới khô. b) Khí hậu nhiệt đới gió mùa.+
c) Khí hậu núi cao . d) Khí hậu Xích đạo .
5. Trung Quốc và Ấn Độ là những nước : ( 0,5 điểm)
a) Phát triển . b) Công nghiệp mới, có tốc độ công nghiệp hoá cao và nhanh.
c) Đang phát triển , kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp.
d) Nông –công nghiệp , nhưng có ngành công nghiệp rất hiện đại.+
6. Nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở Đông Á là : ( 0,5 điểm)
a) Trung Quốc, Hàn Quốc. b) Hàn Quốc , Đài Loan.+
c) Trung Quốc , Đài Loan. d) Hàn Quốc , Triều Tiên.
B . TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Dựa vào kiến thức đã học,vốn hiểu biết của bản thân, qua lược đồ địa hình và khoáng sản khu
vực Tây Nam Á , em hãy :
1. Ghi tên các hoang mạc có trong lược đồ :…………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………… ( 1 điểm )
2.Em hãy giải thích các hoang mạc trên được hình thành do tác động của yếu tố vị trí địa lí như
thế nào ? …………………………………………………………………………………………..

a) Núi cao b) Gió mùa c)Lục địa d) Hàn đới+.
2. Đại bộ phận Nam Á có khi hậu : ( 0,5 điểm)
a) Nhiệt đới khô. b) Nhiệt đới gíó mùa+. c) Lục địa. d) Núi cao.
3. Hoang mạc Tha ở Tây Nam Á có lượng mưa rất ít là do : ( 0,5 điểm)
a) Nằm ở nơi khuất gió biển.+ b) Có khí hậu khô.
c) Nằm dọc theo thung lũng sông.
d) Chịu ảnh hưởng của gió Tây Bắc từ sơn nguyên I-ran đến.
4. Dân cư Nam Á phân bố chủ yếu ở : ( 0,5 điểm)
a) Vùng hạ lưu sông Hằng. b) Trên các cao nguyên .
c) Ven biển bán đảo Ấn Độ . d) Các đồng bằng và khu vực có lượng mưa lớn.+
5 . Ở Nam Á , vùng có mật độ dân số cao nhất là : ( 0,5 điểm)
a) Vùng núi Hi-ma-lay-a. b) Sơn nguyên I-ran.
c) Đồng bằng châu thổ và duyên hải+ . d) Vùng hoang mạc Tha và nội địa .
6. Ấn Độ không phải là quốc gia : ( 0,5 điểm)
a) Có ngành năng lượng , luyện kim , có khí , chế tạo máy phát trển mạnh .
b) Có ngành công nghiệp dệt lâu đời và hiện nay đang phát triển mạnh .
c) Có ngành công nghiệp điện tử , máy tính được chú ý phát triển .
d) Có giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ 5 thế giới .+
B . TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Dựa vào kiến thức đã học , vốn hiểu biết của bản thân, em hãy hoàn thành các yêu cầu sau:
1. Qua số liệu về thế giới và Đông Nam Á sau đây :
Thế giới. Châu Á Trung
Quốc.
Nhật Bản CHDCN
Triều Tiên
Hàn
Quốc
Đài
Loan
Số dân

( Triệu tấn)
Khai thác Tiêu Dùng Khai thác Tiêu dùng
Trung Quốc 1250,0 1228,0 161,0 173,7
Nhật Bản 3,6 132,0 0,45 214,1
In-đô-nê-xi-a 60,3 14,0 65,48 45,21
Ả-Rập 432,12 92,4
Cô-oet 103,93 43,6
Ấn Độ 297,8 312,0 32,79 71,15
22 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
Họ và tên :............................... KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Lớp : 8 Môn Địa lí
Điểm : Lời phê của thầy , cô giáo :
ĐỀ RA SỐ I:
A .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất trong từng câu
sau:
1. Bờ biển nước Việt Nam chạy dài dọc theo đất nước, lãnh thổ hẹp ngang, lại nằm trong khu
vực gió mùa nên: ( 0,5 điểm )
a) Hầu hết các địa phương đều chịu ảnh hưởng của biển .
b) Hầu hết các địa phương đều có độ ẩm cao.
c) Cả nước có lượng mưa trung bình khá cao trung bình trên 2500 mm/năm.
d) Chọn a,b. + e) Chọn a,c. g) Chọn b,c. h) Chọn a,b,c.
2.Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế phát triển chưa vững chắc là vì : ( 0,5 điểm )
a) Thiếu vốn đầu tư. b) Xuất phát từ nền nông nghiệp lạc hậu.
c) Khủng hoảng tài chính . d) Chọn a,b+. e)Chọn a,c. d) Chọn b,c
3 .Quốc gia không có biển chung với Việt Nam là: ( 0,5 điểm )
a) Trung Quốc. b) Thái Lan .c) Nhật Bản.+ d) Ma-lai-xi-a.
đ) Căm-pu-chia. e) Phi-lip-pin. g) In-đô-nê-xi-a
4 . Khó khăn nào dưới đây đòi hỏi các nước ASEAN phải tăng cường hơn nữa sự hợp tác
đoàn kết , cùng giải quyết : ( 0,5 điểm )

(1 điểm )
Khí hậu
(1 điểm )
Sông ngòi
( 1 điểm )
Cảnh qunn.
( 1 điểm )
Phần đất liền
…………………..
.
…………………..
…………………..
.
…………………..
.
…………………..
.
…………………..
.
…………………..
.
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
.
…………………..
.
…………………..
…………………..

.
…………………..
.
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
…………………..
24 Phan Anh Dũng - THCS Đại Nài – TP Hà Tĩnh §Ò ki ểm tra Líp 8 Th¸ng 8/2009
Họ và tên :............................... KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Lớp : 8 Môn Địa lí
Điểm : Lời phê của thầy , cô giáo :
ĐỀ RA SỐ II:
A .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm )
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý trả lời em cho là đúng hoặc đúng nhất trong từng câu
sau:
1. Số dân các nước Đông Nam Á ( năm 2001 ) so với châu Á bằng khoảng : ( 0,5 điểm)
a) 14%+ b) 15% c) 20% d) 30%.
2. Đặc điểm nào dưới đây , nói lên nền kinh tế các nước Đông Nam Á phát triển chưa vững
chắc ? ( 0,5 điểm )
a) Mức tăng trưởng kinh tế qua các năm khác biệt nhau lớn.
b) Khủng hoảng tài chính những năm 1997- 1998 gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng
c) Tài nguyên bị cạn kiệt , môi trường bị ô nhiếm trầm trọng .

.
……………………….
.
……………………….
.
……………………….
.
……………………….
.
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
3.Dựa vào lược đồ phân bố nông nghiệp-công nghiệp của Đông Nam Á dưới đây, vốn hiểu biết
của bản thân và kiến thức đã học , em hãy:
Dựa vào kiến thức đã học , vốn niểu biết của bản thân, hãy
hoàn thành nội dung theo yêu cầu và gợi ý sau đây:
1 .a) Điền vào ô trống các số tự nhiên 1 , 2 , 3, 4, 5. để thể
hiện tên từng thành phần tự nhiên, đồng thời nối các mũi tên
sao cho phù hợp để thể hiên mối quan hệ giữa các thành
phần tự nhiên. ( 1 điểm )
1. b) Ghi chú vào chỗ chấm ( ………) các con số ( 1, 2, 3, 4,
5, ) dưới đây các thành phần tự nhiên sao cho phù hợp
1 : Địa hình. 2: ………….
3:…………… 4:……………
5:…………….. ( 0,5 điểm)
A: Kể tên và nhận xét sự phân bố
các ngành công nghiệp ở Đông Nam


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status