Đề kiểm tra 1 tiết về sự điện li môn hóa học lớp 11 trường thpt thạnh tây | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện - Pdf 72

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


<b>TRƯỜNGTHPT THẠNH TÂY</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI –HÓA HỌC 11 CƠ BẢN</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


<b>1.Kiến thức: Học sinh ôn tập và vận dụng được các kiến thức về:</b>
- Các khái niệm sự điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu


- Axit, bazơ, hidroxit lưỡng tính, muối theo thuyết A – re – ni – ut và viết được phương trình điện li của
chúng.


- Đánh giá độ axit và độ kiềm của các dung dịch theo nồng độ ion H+<sub> và pH.</sub>


- Bản chất, điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li và viết được phương
trình ion thu gọn của phản ứng.


<b>2.Kỹ năng: Học sinh rèn luyện các kỹ năng</b>
- Viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng.


- Vận dụng phương giải để giải bài tập theo phương trình ion rút gọn.


- Giải các bài tập vận dụng định luật bảo tồn điện tích trong dung dịch chất điện li.
<b>3.Thái độ: Trung thực trong kiểm tra thi cử.</b>


<b>4.Định hướng năng lực:</b>



độ mol/l các ion
trong dd chất


Tính nồng độ
mol/l các ion
trong dd chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hơn


-Phân biệt chất điện li
mạnh, chất điện li yếu


điện li mạnh điện li


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>2</i>
<i>0.67</i>
<i>1</i>
<i>0,33</i>
<i>1</i>
<i>0.33</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>1,33</b></i>


<b>2.</b>Axit, bazơ và
muối



dd khi biết nồng
độ OH=


-Tính pH của dd sau phản
ứng.


-Tính pH dd sau pha lỗng
hoặc pha lỗng dung dịch
bao nhiêu lần để được dd có
PH theo yêu cầu


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>3</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>0,67</i>
<i>1</i>
<i>0,33</i>
<i>2</i>
<i>0,67</i>
<i>1/2</i>
<i>0.5</i>
<i><b>8+1/2</b></i>
<i><b>3,17</b></i>
<b>4. Phản ứng trao </b>


đổi ion trong
dung dịch chất
điện li

<i>0,33</i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>4,17</b></i>
<b>Tổng số câu</b>


<b>Tổng số điểm</b>
<b>Tỷ lệ %</b>


<b>9</b>
<b>3</b>
<b>30%</b>
<b>6</b>
<b>2</b>
<b>20%</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>10%</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>10</b>
<b>%</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b> 10%</b>
<b> </b>
<b> 2</b>
<b> 20%</b>
<b>23</b>
<b>10</b>
<b>100%</b>


<b>A. </b>[H+<sub>]. [OH</sub>-<sub>] =1.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> . [H</sub>+<sub>].[OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-14<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>[H</sub>+<sub>] + [OH</sub>-<sub>] = 0</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>[H</sub>+<sub>].[OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-7<sub>.</sub>


<b>Câu 7.</b><b> Phát biều nào dưới đây là khơng đúng?</b>


<b>A. </b>Mơi trường kiềm có pH < 7. <b>B. </b>Mơi trường kiềm có pH > 7.


<b>C. </b>Mơi trường trung tính có pH = 7. <b>D. </b>Mơi trường axit có pH < 7.
<b>Câu 8.</b> Ion OH-<sub> khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa?</sub>


<b>A. </b>Ba2+<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Cu</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>K</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Na</sub>+<sub>.</sub>


<b>Câu 9.</b> Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?


<b>A. </b>AlCl3 và Na2CO3. <b>B. </b>HNO3 và NaHCO3. <b>C. </b>NaAlO2 và KOH. <b>D. </b>NaCl và AgNO3.


<b>Câu 10.</b> Các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l. Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?


<b>A. </b>AlCl3. <b>B. </b>NaHCO3. <b>C. </b>KOH. <b>D. </b>H2SO4.


<b>Câu 11.</b> Cho các chất rắn sau: CuO, Al2O3, ZnO, Al, Zn, Fe, Cu, Pb(OH)2. Dãy chất có thể tan hết trong dung dịch


KOH dư là:


<b>A. </b>Al, Zn, Cu. <b>B. </b>Al2O3, ZnO, CuO.


<b>C. </b>Fe, Pb(OH)2, Al2O3. <b>D. </b>Al, Zn, Al2O3, ZnO, Pb(OH)2.


<b>Câu 12.</b> Trong các dung dịch sau: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, số dung dịch có pH > 7



<b>Câu 16.</b> Hòa tan hỗn hợp gồm 25,5 gam NaNO3 và 28,2 gam Cu(NO3)2 vào nước được 2000 ml dung dịch A<b>. </b>Tính


nồng độ mol/l của ion NO3- trong dung dịch A là <i><b>( cho NTK N=14, O=16, Na=23, Cl= 35,5, Cu=64)</b></i>


<b>A. </b>0,600M. <b>B.</b> 0,225M. <b>C. </b>0,150M. <b>D. </b>0,300M.


<b>Câu 17.</b> Thêm 400 ml nước vào 100 ml dung dịch KOH có 0,005M thì thu được dung dịch mới có pH bằng


<b>A. </b>13. <b>B. </b>11. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 18.</b> Trong các phản ứng sau:


(1) NaOH + HNO3 (2) NaOH + H2SO4 (3) NaOH + NaHCO3


(4) Mg(OH)2 + HNO3 (5) Fe(OH)2 + HCl (6) Ba(OH)2 + HNO3


Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+<sub> + OH</sub>- <sub></sub><sub> H</sub>
2O là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 19.</b> Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>10. <b>B. </b>12. <b>C. </b>11. <b>D. </b>13.


<b>Câu 20.</b> Cần pha lỗng dung dịch NaOH có pH = 13 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH mới có pH = 10.


<b>A. </b>100. <b>B. </b>10. <b>C. </b>1000. <b>D. </b>99.


<b>Câu 21.</b> Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 1M với 350ml dung dịch NaOH 1M. Số gam kết tủa thu được là <i><b>( Cho NTK</b></i>


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...

<b>A. </b>pH = - log [H+<sub>].</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>pH = log [H</sub>+<sub>].</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>pH = +10 log [H</sub>+<sub>].</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>pH = - log [OH</sub>-<sub>].</sub>


<b>Câu 6.</b> Giá trị pH + pOH của các dung dịch là


<b>A. </b>0. <b>B. </b>7. <b>C. </b>14. <b>D. </b>Không xác định được.


<b>Câu 7.</b> Dung dịch nào sau đây có tính axit?


<b>A. </b>pH=12. <b>B. </b>pOH=2. <b>C. </b>[H+<sub>] = 0,012.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>α = 1.</sub>


<b>Câu 8.</b> Ion H+<sub> khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra?</sub>


<b>A. </b>CH3COO-. <b>B. </b>CO32-. <b>C. </b>SO42-. <b>D. </b>OH-.


<b>Câu 9.</b><b> Phản ứng hóa học nào dưới đây khơng phải là phản ứng trao đổi ion?</b>


<b>A. </b>Al + CuSO4. <b>B. </b>Pb(OH)2 + NaOH. <b>C. </b>BaCl2 + H2SO4. <b>D. </b>AgNO3 + NaCl.


<b>Câu 10.</b> Các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l. Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?


<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>K2SO4. <b>D. </b>CuSO4.


<b>Câu 11.</b> Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng


được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:


<b>A. </b>HNO3, NaCl, Na2SO4. <b>B. </b>HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.


<b>C. </b>NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. <b>D. </b>HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.




<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 18.</b> Phương trình ion thu gọn: H+<sub> + OH</sub>−<sub>  H</sub>


2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?


<b>A. </b>H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl. <b>B. </b>3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.


<b>C. </b>NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. <b>D. </b>H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O.


<b>Câu 19.</b> Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm


NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là


<b>A. </b>12,8. <b>B. </b>1,2. <b>C. </b>1,0. <b>D. </b>13,0.


<b>Câu 20. </b>Cần pha lỗng dung dịch NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH mới có pH = 10.


<b>A. </b>10. <b>B. </b>100. <b>C. </b>1000. <b>D. </b>99.


<b>Câu 21.</b> Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 2M với 350ml dung dịch NaOH 2M. Số gam kết tủa thu được là <i><b>( Cho NTK</b></i>


<i><b>của H=1, O=16, Na=23, Al =27)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Phần trả lời TNKQ Họ và tên ………lớp 11……….</b>


<b>Câu 1</b> 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21


<b>ĐA</b>


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


<b>Trường THPT Thạnh Tây</b> <b> KIỂM TRA 45 PHÚT </b>


<b> Môn Hóa học</b>
<b>I.Trắc nghiệm khách quan: ( 7 điểm ) </b>



<b>Câu 8</b>. Ion H+<sub> khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra?</sub>


<b>A. </b>CH3COO-. <b>B. </b>NO3-. <b>C. </b>S2-. <b>D. </b>OH-.


<b>Câu 9</b><b>. Phản ứng hóa học nào dưới đây khơng phải là phản ứng trao đổi ion?</b>


<b>A. </b>AlCl3 + NaOH. <b>B. </b>Pb(OH)2 + NaOH. <b>C. </b>BaCl2 + H2SO4. <b>D. </b>Zn + HCl.


<b>Câu 10</b>. Các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l. Dung dịch nào dẫn điện kém nhất?


<b>A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>K2SO4. <b>D. </b>CuSO4.


<b>Câu 11</b><b>. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?</b>


<b>A. </b>HCl + Fe(OH)3. <b>B. </b>CuCl2 + AgNO3. <b>C. </b>KOH + CaCO3. <b>D. </b>K2SO4 + Ba(NO3)2.


<b>Câu 12</b>. Cho các dung dịch sau đây: NaNO3; K2CO3; CuSO4; FeCl3; AlCl3; KCl. Số dung dịch có pH = 7 là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 13</b>. Dung dịch HCl 0,01M có pH là?


<b>A. </b>pH = 7. <b>B. </b>pH = 1. <b>C. </b>2 < pH < 7. <b>D. </b>pH = 2.


<b>Câu 14</b>. Cho dung dịch chứa 5,6 gam KOH vào dung dịch chứa 7,3gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có mơi
trường <i><b>( cho NTK H=1, O=16, K=39, Cl =35,5)</b></i>


<b>A. </b>trung tính. <b>B. </b>lưỡng tính. <b>C. </b>axit. <b>D. </b>bazơ.


<b>Câu 15</b>. Cho MgCl2 tác dụng với NaOH. Phương trình ion rút gọn là

pH của dung dịch thu được là


<b>A. </b>10. <b>B. </b>12. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 20</b>. Cần pha loãng dung dịch NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH mới có pH = 11.


<b>A. </b>100. <b>B. </b>99. <b>C. </b>1000. <b>D. </b>10.


<b>Câu 21</b>. Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 2M với 300ml dung dịch NaOH 2M. Số gam kết tủa thu được là <i><b>( Cho NTK</b></i>


<i><b>của H=1, O=16, Na=23, Al =27)</b></i>


<b>A. </b>7,8 g. <b>B.</b> 3,9 g. <b>C.</b> 15,6 g. <b>D. </b>0,0 g.


<b>Phần trả lời TNKQ Họ và tên ………lớp 11……….</b>


<b>Câu 1</b> 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21


<b>ĐA</b>


<i><b>II.Tự luận: ( 3 điểm )</b></i>


<b>Câu 1:</b> ( 1 điểm )Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng phương trình ion thu gọn cho các phản
ứng sau:


a) Na2SO4 + Ba(NO3)2...
b) FeCl2 + KOH...


<b>Câu 2: (</b> 1 điểm) Dung dịch X có chứa. 0,15 mol Al3+<sub>; 0,1 mol Na+; 0,25 mol Cl</sub>- <sub>và x mol NO</sub>



...


...


...


...


...


...


...


...


...


...\


...


...


<b>Trường THPT Thạnh Tây</b> <b> KIỂM TRA 45 PHÚT </b>


<b> Mơn Hóa học</b>
<b>I.Trắc nghiệm khách quan: ( 7 điểm ) </b>


<b>Câu 1.</b> Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?


<b>A.</b> pH = 1. <b>B. </b>pH < 1. <b>C. </b><b>7 > pH > 1.</b> <b>D. </b>pH = 7.


<b>Câu 8.</b>Ion Fe3+<sub> khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có kết tủa?</sub>


<b>A.</b> SO42-. <b>B. </b>NO3-. <b>C.</b> Cl-. <b>D. </b>OH-.


<b>Câu 9. </b>Phản ứng tạo kết tủa PbSO4<b> nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>Pb(CH3COO)2 + H2SO4 PbSO4 + CH3COOH.


<b>B. </b>Pb(OH)2 + H2SO4  PbSO4 + H2O. <b>C. </b>PbS + H2O2 PbSO4 + H2O.


<b>D. </b>Pb(NO3)2 + Na2SO4 PbSO4 + NaNO3<sub>.</sub>


<b>Câu 10.</b>Các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l. Dung dịch nào dẫn điện kém nhất?


<b>A. </b>Al2(SO4)3. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>K2SO4. <b>D. </b>FeCl3.


<b>Câu 11.</b>Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?


<b>A. </b>Na+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, CO</sub>


32-, NO3-. <b>B. </b>K+, Ag+, OH-, NO3-.


<b>C. </b>Mg2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, NO</sub>


3-, Cl-.<b>D. </b>NH4+, Na+, OH-, HCO3-.


<b>Câu 12. </b>Trong các dung dịch: KH2PO2, C6H5NH3Cl, NaHCO3, K2HPO3, KHSO4, C6H5ONa, (NH4)2SO4, NaF,


<b>Câu 18. </b>Các chất nào trong dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vừa tác dụng với dung


dịch axit mạnh?


<b>A. </b>Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl. <b>B. </b>NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4.


<b>C. </b>Ba(OH)2, AlCl3, ZnO. <b>D. </b>Mg(HCO3)2, FeO, KOH.


<b>Câu 19.</b>Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05 mol/l với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu được 500 ml dung dịch


có pH= 12. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,03. <b>B. </b>0,04. <b>C. </b>0,05. <b>D. </b>0,06.


<b>Câu 20. </b>Cần pha lỗng dung dịch NaOH có pH = 13 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH mới có pH = 10.


<b>A. </b>1000. <b>B. </b>10. <b>C. </b>100. <b>D. </b>99.


<b>Câu 21.</b> Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 1M với 150ml dung dịch NaOH 2M. Số gam kết tủa thu được là <i><b>( Cho</b></i>


<i><b>NTK của H=1, O=16, Na=23, Al =27)</b></i>


<b>A. </b>7,8 g. <b>B. </b>15,6 g. <b>C. </b>3,9 g. <b>D. </b>0,0 g.


<b>Phần trả lời TNKQ Họ và tên ………lớp 11……….</b>


<b>Câu 1</b> 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21


<b>ĐA</b>


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


<b>IV. ĐÁP ÁN</b>
<b>Mã đề 122</b>
<b>Trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1</b> 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21

0,1 0,35 0,035


<i>H</i> <i>Cl</i> <i>HCl</i> <i>x</i> <i>mol</i>


<i>n</i>  <i>n</i>  <i>n</i>  


0,125đ
0,125đ


PT ion rút gọn:


OH-<sub> + H</sub>+<sub> </sub>


  H2O


Ban đầu 0,015 0,035 mol
Phản ứng 0,015 0,015 mol


0,125đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Sau phản ứng 0 0,02 mol
VddA= 0,1+0,1=0,2 (lít)


[H+<sub>]=</sub>0,02 <sub>0,1</sub>
0, 2  <i>M</i>


pH=1


0,125đ
0,125đ

2 Ta có: 0,05. 3+x=0,15+0,2 x=0,2


m rắn = 0,05x27+0,2x23+0,15x35,5+0,2x62=23,675 (g)


0,5đ
0,5đ
3 <i><sub>n</sub></i><i><sub>Na</sub></i> <i><sub>n</sub></i><i><sub>OH</sub></i> <i><sub>n</sub></i><i><sub>NaOH</sub></i> 0, 05 0,1 0, 005<i>x</i>  <i>mol</i>


0, 05 0,12 0,006


<i>H</i> <i>Cl</i> <i>HCl</i> <i>x</i> <i>mol</i>


<i>n</i>  <i>n</i>  <i>n</i>  


0,125đ
0,125đ


PT ion rút gọn:


OH-<sub> + H</sub>+<sub> </sub>


  H2O


Ban đầu 0,005 0,006 mol
Phản ứng 0,005 0,005 mol
Sau phản ứng 0 0,001 mol


0,125đ


0,25đ

Fe2+<sub> + 2OH</sub>-<sub> </sub>


  Fe(OH)2


0,25đ
0,25đ
2 Ta có: 0,15. 3+ 0,1=0,25+x <sub> x=0,3</sub>


m rắn = 0,15x27+0,1x23+0,25x35,5+0,3x62=33,825 (g)


0,5đ
0,5đ
3 <i><sub>n</sub></i><i><sub>Na</sub></i> <i><sub>n</sub></i><i><sub>OH</sub></i> <i><sub>n</sub></i><i><sub>NaOH</sub></i> 0,1 0,01 0,001<i>x</i>  <i>mol</i>


0,1 0,03 0,003


<i>H</i> <i>Cl</i> <i>HCl</i> <i>x</i> <i>mol</i>


<i>n</i>  <i>n</i>  <i>n</i>  


0,125đ
0,125đ


PT ion rút gọn:


OH-<sub> + H</sub>+<sub> </sub>


  H2O


Ban đầu 0,001 0,003 mol

0,25đ
0,25đ
b) CuSO4 + 2KOH Cu(OH)2 + K2SO4


Cu2+<sub> + 2OH</sub>-<sub> </sub>


 Cu(OH)2


0,25đ
0,25đ
2 Ta có: 0,15. 3+ 0,1=x+0,25 x=0,3


m rắn = 0,15x27+0,1x23+0,3x35,5+0,25x62=32,5 (g)


0,5đ
0,5đ


3


0,1 0,03 0, 003


<i>Na</i> <i>OH</i> <i>NaOH</i> <i>x</i> <i>mol</i>


<i>n</i>  <i>n</i>  <i>n</i>  


0,1 0, 01 0, 001


<i>H</i> <i>Cl</i> <i>HCl</i> <i>x</i> <i>mol</i>


<i>n</i>  <i>n</i>  <i>n</i>  


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status