Bài giảng DE THI HKI 10- HOALAN - NQD - Pdf 78

Sở GD & ĐT An Giang ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN HĨA HỌC LỚP 10
Trường THPT Nguyễn Quang Diêu NĂM HỌC: 2010-2011
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
A./TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Trong nguyên tử, electron quyết đònh tính chất hóa học của nguyên tử là:
A.Electron ở lớp gần nhân nhất. B.Electron ở lớp Q.
C.Electron ở lớp kế ngoài cùng. D.Electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 2: Ngun tố
F
19
9
cấu hình electron của F là:
A.1s
2
2s
2
2p
4
B.1s
2
2s
2
2p
6
C.1s
2
2s
2
2p
4
D.1s

B.Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần
C.Hóa trò cao nhất của nguyên tố đối với oxi giảm dần.
D.Hóa trò cao nhất của nguyên tố phi kim đối với hydro tăng dần
Câu 7: Một ngun tố ở chu kì 3, nhóm VA, cấu hình electron của ngun tử ngun tố này là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6

F ,
13
Al C.
9
F
11
Na ,
13
Al ,
17
Cl
B.
9
F ,
17
Cl ,
13
Al ,
11
Na D.
11
Na ,
13
Al ,
17
Cl ,
9
F
Câu 9: Ion Y
+

3
NO
lần lượt là:
A.+5, -3, +3 B.-3, +3, +5 C.+3, -3, +5 D.+3, +5, -3
Câu 13: Tìm câu sai khi nói về tinh thể ngun tử?
A.Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể ngun tử.
B.Trong mạng tinh ngun tử, các ngun tử được phân bố ln phiên đều đặn theo một trật tự
nhất định.
C.Lực liên kết giữa các ngun tử trong tinh ngun tử là liên kết yếu.
D.Tinh thể ngun tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi khá cao.
Câu 14:Trong hợp chất ion các ngun tố kim loại nhóm IIIA có :
A. Điện hố trị là 3+ B. Hố trị là 3
C. Có thể có nhiều hố trị khác nhau : 3, 2 D. Có thể có hố trị là +3
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 15: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:
A.SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
B.4Al + 3O
2
→ 2Al
2
O
3
C.CaO + CO

3 3 2 2
( )Mg HNO Mg NO NO H O+ → + +
Câu 3: (2.5 điểm)
Cho 1,15 g một kim loại M ở nhóm IA tác dụng hoàn toàn với H
2
O thu được 0,56 lít khí
hiđro (ở đktc) và dung dịch X.
a. Xác định tên kim loại M ?
b. Để trung hoà hết dung dịch X người ta dùng dung dịch HCl 6% (D = 1,19 g/ml). Tính
thể tích dung dịch HCl cần dùng?
ĐÁP ÁN
A./PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A X
B X X X X X X
C X X X X X X
D X X X
B./ PHẦN TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM)
Câu 1:(1,5 đ)

a) Viết cấu hình đúng ( 0.25đ)
b) Xác định chu kì (0.25 đ)
Xác định nhóm và phân nhóm (0.25 đ)
c)Viết công thức của oxit cao nhất (0.25 đ)
Viết công thức của hidroxit (0.25 đ)
d) So sánh tính chất hoá học (0.25 đ)

Câu 2: (2 đ)
a./ + Xác định số oxi hóa của các nguyên tố và suy ra chất khử, chất oxi hóa được 0,25 điểm

Vây: M

Na (natri) 0,25đ
b./dd X: NaOH (0,05mol)

2
NaOH HCl NaCl H O+ → +
0,5đ
Mol: 0,05 0,05
Mà:
( )
%.10. 6.10.1,19
1,956( )
36,5
M HCl
HCl
C D
C M
M
= = =
0,5đ

0,05
0,0255 25,5
1,956
HCl
V l ml⇒ = = =
0,25đ



Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status