Bài soạn ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2010-2011) TẤT CẢ CÁC MÔN - Pdf 80

Khảo sát chất lợng lần 2 - Năm học : 2010 - 2011
Môn: Toán . Lớp 1
Thời gian: 40 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : .. Lớp :
Câu 1 (1 điểm):
a) Viết các số từ 1 đến 10: ...................................................................................
b) Đọc số : Mẫu: 5 : Năm
4 : .; 6 : ..; 7 : .; 9 : ..
Câu 2 (2 điểm): Tính :
a) 5 + 2 + 0= .. 4 + 2 + 2 = ..
b) 8 5 0 = ....... 8 + 2 4 = ..
Câu 3 (1 điểm):
a. (0,5 đ): Viết các số: 6, 9 , 2, 5, 7 theo thứ tự từ bé đến lớn.
...............................................................................................................................
b. (0,5 đ) Hình?
Hình Hình
Câu 4: (2 điểm): Số ?
4 + = 9 9 - = 4
+ 5 = 8 - 3 = 5
1
Điểm
GV coi thi: ..
GV chấm thi: ..
C©u 5 (1 ®iÓm):
10 8 3 + 2 5 – 4
?
4 5 0 + 8 8
C©u 6 (2 ®iÓm):
a) ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp:
Cã: 4 bãng bay.
Mua thªm: 4 bãng bay

48 + 24 63 27 37 + 53 90 47
. . .. ..
. . .. ..
. . .. ..
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
7 + 7 = 14 17 7 = 7
8 + 8 = 16 15- 6 = 9
Câu 4 (1 điểm): ?
a) 15 l + 5 l 10 l = l b) 35kg 12kg + 6kg = kg
3
Điểm
GV coi thi: ..
GV chấm thi: ..
Số
Câu 5 (2 điểm):
a) (1 điểm): Thùng nhỏ đựng 42 lít dầu. Thùng to dựng nhiều hơn thùng nhỏ 5 lít.
Hỏi thùng to đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
b) (1 điểm) Anh cân nặng 50 kg, em cân nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao
nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 6 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chố chấm:
Hình vẽ bên:
a) Có . hình tam giác.
b) Có . hình chữ nhật.
Câu 7 (1 điểm):

Câu 3 (1 điểm):
a) 4m 3dm 43 dm
?
b) 8m 7cm 870 cm
Câu 4 (2 điểm) Trong Hội khoẻ Phù Đổng, đội tuyển của một tỉnh đã dành đợc 8 huy ch-
ơng vàng, số huy chơng bạc dành đợc nhiều gấp 3 lần số huy chơng vàng. Hỏi đội tuyển đó
đã dành đợc tất cả bao nhiêu huy chơng?
Bài giải:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Câu 5 (1 điểm): Tính .
a) 375 10 x 3 b) 20 x 9 : 2
5
Điểm
GV coi thi: ..
GV chấm thi: ..
>
<
=
.
.
.
Câu 6 (2 điểm):
a)Tính chu vi một vờn cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài là 100 m, chiều rộng là 60 m.
Bài giải:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
b) Tính chu vi hình vuông có canh 7 dm.
Bài giải:
...............................................................................................................................

Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a)(0.5 đ) 74979 - 45980 b) (0.5 đ) 74232 + 433847
. .
. .
. .
. .
c) (0.5 đ) 127 x 32 d) (0.5đ) 1845 : 15
. .
. .
. .
. . .
. .
.
7
Điểm
GV coi thi: ..
GV chấm thi: ..
Bài 3 (2 điểm):
a) (1 đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
6 yến 3 kg = .. kg; 4 giờ 10 phút = Phút.
b) (1 đ): Trong các số 35 ; 57 ; 98 ; 660 ; 945 ; 3000 ; 6665.
- Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 ?
................................................................................................................................................
- Số nào chia hết cho 5 nhng không chia hết cho 2 ?
................................................................................................................................................
Bài 4 (2 điểm): Hai thùng chứa đợc tất cả là 800 l nớc. Thùng bé chứa đợc ít hơn thùng to 120 l nớc.
Hỏi mỗi thùng chứa đợc bao nhiêu lít nớc?
Bài giải:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

a)Nêu giá trị chữ số 7 trong mỗi số thập phân sau:
17,425 ................................................................................................
3,075 ........................................................................................................
54,72 ..
10,127 .
b) Viết số thập phân có:
+Tám đơn vị, sáu phần mời:
+ Hai mơi chín đơn vị, năm phần trăm, bảy phần nghìn: ........................... .
Bài 2 (1,0 điểm)

56,76 ..56,666 0,27 1,269
?
38,57 ..48,498 93,01 93,010
Bài 3 (2,5 điểm): Đặt tính rồi tính.
a (0,5đ) 567,13 + 273,6 b(0,5đ) 65,28 - 52,17




c(0,5đ) 5,26 x 2,4 d(1đ) 157,25 : 3,7




Bài 4 (1,0 điểm) Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao
nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em?
9
>
<
=


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status