Bài soạn Lịch sử Việt Nam qua các thời đại - Pdf 80

Hồng Bàng và Văn Lang
Hùng Vương Tên húy Trị vì
[1]
Lục Dương Vương
Kinh Dương Vương,Hùng
Dương hay Lộc Tục
3054-2839 TCN
[cần dẫn nguồn]
Hùng Hiền Vương
Lạc Long Quân, Hùng
Hiền hay Sùng Lãm
Trị vì từ năm 2839-2439 TCN, có nhiều đời vua
đều xưng là Hùng Hiền Vương
Hùng Quốc Vương Lân Lang
Trị vì từ 2439-2218 TCN gồm nhiều đời vua, đều
xưng là Hùng Quốc Vương
Hùng Diệp Vương Bảo Lang
Gồm nhiều vua Trị vì từ 2218-1918 TCN, đều
xưng Hùng Diệp Vương
Hùng Hy Vương Viên Lang
Gồm nhiều đời vua trị vì từ 1918-1718 TCN, đều
xưng Hùng Hy Vương
Hùng Huy Vương Pháp Hải Lang
Gồm nhiều đời vua trị vì từ 1718-1631 TCN, đều
xưng Hùng Huy Vương
Hùng Chiêu Vương Lang Liêu
Gồm nhiều đời vua trị vì từ 1631-1431 TCN, đều
xưng Hùng CHiêu Vương
Hùng Vi Vương Thừa Vân Lang
Gồm nhiều đời vua trị vì từ 1431-1331 TCN, đều
xưng Hùng Vi Vương

 ^ Thời Hùng Vương có nhiều điều không rõ. Danh sách trên theo Ngọc phả của người đời sau soạn.
Con số 18 đời khiến nhiều nhà nghiên cứu nghi ngờ. Trong truyền thuyết, con số 9 (như voi 9 ngà, gà 9
1
cựa...) được các nhà sử học cho rằng mang tính chất biểu trưng là "nhiều"; các bội số của 9 như 18, 27...
cũng mang tính biểu trưng là sự truyền nối lâu dài như vậy
[1]
.
[sửa]Âu Lạc và Nam Việt
[sửa]Nhà Thục (257-207 TCN hoặc 179 TCN)
Vua Tên húy Trị vì
An Dương Vương Thục Phán 257-179 TCN
[sửa]Nhà Triệu (207-111 TCN)
Vua Tên húy Trị vì
Triệu Vũ Vương Triệu Đà 179-137 TCN
Triệu Văn Vương Triệu Hồ 137-125 TCN
Triệu Minh Vương Triệu Anh Tề 125-113 TCN
Triệu Ai Vương Triệu Hưng 113-112 TCN
Triệu Thuật Dương Vương Triệu Kiến Đức 112-111 TCN
 Các vua nhà Triệu là người Hán, không phải người Việt.
[sửa]Bắc thuộc
Hai Bà Trưng Bà Triệu
Nhà Triệu
111TCN 40 43 246 249
Các cuộc khởi nghĩa lớn
Triều đại Trung
Quốc
Khởi nghĩa Lãnh đạo Thời gian
Nhà Hán Khởi nghĩa Hai Bà Trưng Trưng Trắc - Trưng Nhị 40-43
Nhà Đông Ngô Khởi nghĩa Bà Triệu Triệu Thị Trinh 246-249
Nhà Đường Khởi nghĩa Mai Hắc Đế Mai Thúc Loan 722

[2]
937-938
 ^ Tiết độ sứ cuối cùng cai trị lãnh thổ Việt Nam trước thời kỳ độc lập
[sửa]Thời kỳ độc lập

Thuộc
Minh

Trước độc lập
Nhà
Ngô

Nhà
Đinh
Nhà
Tiền

Nhà Lý Nhà Trần
Nhà
Hồ
Nhà
Hậu
Trần
Nhà Hậu Lê
939 1009 1225 1400 1427
3
Nhà Ngô (939-965)

Hưng Thống (989-
993)
Ứng Thiên (994-
1005)
Lê Hoàn 980-1005
Lê Trung Tông không có Lê Long Việt 1005 (3 ngày)
Lê Ngoạ Triều
Cảnh Thụy (1008-
1009)
Lê Long Đĩnh 1005-1009
4
Nhà Lý (1010-1225)

939 1010 1225 1945
Vua Niên hiệu Tên húy Trị vì
Lý Thái Tổ Thuận Thiên Lý Công Uẩn 1010-1028
Lý Thái Tông
Thiên Thành (1028-
1033)
Thông Thụy (1034-
1038)
Càn Phù Hữu Đạo
(1039-1041)
Minh Đạo (1042-
1043)
Thiên Cảm Thánh Võ
(1044-1048)
Sùng Hưng Đại Bảo
(1049-1054)
Lý Phật Mã 1028-1054

Thiên Thuận (1128-
1132)
Thiên Chương Bảo
Tự (1133-1137)
Lý Dương Hoán 1128-1138
Lý Anh Tông Thiệu Minh (1138-
1139)
Lý Thiên Tộ 1138-1175
5
Đại Định (1140-
1162)
Chính Long Bảo Ứng
1163-1173)
Thiên Cảm Chí Bảo
(1174-1175)
Lý Cao Tông
Trinh Phù (1176-
1185)
Thiên Gia Bảo Hữu
(1202-1204)
Trị Bình Long Ứng
(1205-1210)
Lý Long Trát (Lý Long Cán) 1176-1210
Lý Huệ Tông Kiến Gia Lý Sảm 1211-1224
Lý Chiêu Hoàng
Thiên Chương Hữu
Đạo
[6]
Lý Phật Kim (Lý Thiên Hinh) 1224-1225
 ^ Nữ vương duy nhất trong lịch sử phong kiến Việt Nam.

Trần Hiến Tông Khai Hữu Trần Vượng 1329-1341
Trần Dụ Tông
Thiệu Phong (1341-
1357)
Đại Trị (1358-1369)
Trần Hạo 1341-1369
6


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status