Tài liệu THỰC HÀNH TIN HỌC VĂN PHÒNG - Pdf 82

T h ù c H µ n h T i n H ä c
Ch¬ng tr×nh tin häc v¨n phßng
Ch¬ng tr×nh so¹n th¶o
Microsoft Word
1.Cách khởi động máy tính:
B ớc 1: Bật công tắc nguồn có chữ Power hoặc công tắc có các kí hiệu nh
B ớc 2: Chờ cho đến khi xuất hiện ra màn hình nh sau
2.Cách tắt máy tính:
B ớc 1: Đóng tất cả các chơng trình đang mở
B ớc 2: Vào Start \ Turn Off Computer hoặc chọn Shut down
B ớc 3: Xuất hiện hộp thoại \ Turn Off hoặc chọn Shut down \ Ok
3. Cách gõ chữ có dấu khi soạn thảo:
aa = â f = dấu huyền ( \ )
dd = đ s = dấu sắc ( / )
ee = ê r = dấu hỏi (?)
oo = ô x = dấu ngã (~)
aw = ă j = dấu nặng ( .)
ow = ơ
[ = ơ
uw =
] =
w =
4. Các phím thờng dùng khi soạn thảo:
Backspace ():
- Dùng để xoá các chữ cái ở bên trái con trỏ
- Dùng để đa 1 đoạn văn bản từ vị trí con trỏ lên nối với đoạn
2
hoặc
văn bản phía trên
Delete :
- Dùng để xoá các chữ cái ở bên phải con trỏ

Vào Start \ Programs \ Microsoft Word
3. Giới thiệu về màn hình soạn thảo:
Màn hình của chơng trình soạn thảo có dòng tiêu đề màu xanh dùng để viết tên
của tệp văn bản đang mở. Phía trong màn hình còn có các thanh công cụ chính nh
sau:
4. Cách bật tắt các thanh công cụ:
Vào View \ Toolbars \ Chọn tên thanh công cụ cần bật
4
5. Ghi tệp văn bản đang soạn vào tủ:
B ớc 1: Vào File \ Save hoặc ấn Ctrl + S
B ớc 2: Xuất hiện hộp thoại
+ Sau mục Save in: Chọn ổ đĩa có th mục cần chứa tệp
+ Chọn th mục để chứa tệp \ Open
+ Sau mục File name: Gõ vào tên tệp cần ghi
B ớc 3: Chọn Save
6. Mở tệp văn bản đã ghi:
B ớc 1: Vào File \ Open hoặc ấn Ctrl + O
B ớc 2: Xuất hiện hộp thoại
+ Sau mục Look in: Chọn ổ đĩa có th mục chứa tệp cần mở
+ Chọn th mục chứa tệp cần mở \ Open
+ Chọn tệp cần mở \ Open
7. Cách mở màn hình soạn thảo mới:
B ớc 1: Vào File \ New hoặc ấn Ctrl + N
B ớc 2: Xuất hiện hộp thoại \ Blank document \ Ok
8. Cách đóng chơng trình soạn thảo:
Vào File \ Exit hoặc nháy chuột vào biểu tợng ở trên góc cửa sổ chơng trình
Chú ý:
Nếu tệp văn bản đang soạn mà cha đợc ghi lại thì Xuất hiện hộp thoại có dòng
thông báo nh sau:
Dòng thông báo này có nghĩa là:

+ mục After: dùng để đặt khoảng cách phía dới cho các đoạn
+ mục At: dùng để đặt khoảng cách giữa các dòng
B ớc 4: Chọn Ok
4. Tạo kí hiệu đầu dòng:
B ớc 1: Bôi đen các đoạn văn bản cần tạo kí hiệu đầu dòng
B ớc 2: Vào Format \ Bullets and Numbering
6
B ớc 3: Xuất hiện hộp thoại:
+ Nếu muốn tạo các kiểu thứ tự thì chọn trang Numbered
+ Nếu muốn tạo các kí hiệu khác thì chọn trang Bulletted
B ớc 4: Chọn kí hiệu cần tạo \ Ok
Chú ý:
- Nếu không thấy các kí hiệu cần tạo thì chọn trang Bulletted \
Customize \ Bullet \ Xuất hiện hộp thoại \ Chọn kí hiệu cần tạo \ Ok
- Nếu muốn xoá các kí hiệu đã tạo thì ta Bôi đen các đoạn văn bản đã
tạo kí hiệu đầu dòng rồi vào Format \ Bullets and Numbering \ None \ Ok
5. Tạo viền trang:
B ớc 1: Vào Format \ Border and shading
B ớc 2: Xuất hiện hộp thoại \ Page Border
+ mục Style: dùng để chọn kiểu đờng viền
+ mục Color: dùng để chọn màu cho đờng viền
+ mục Width: dùng để chọn độ đậm nhạt cho đờng viền
+ mục Art: dùng để chọn hoa văn làm đờng viền
+ mục None: dùng để xoá viền trang
B ớc 3: Chọn Ok
6. Chia văn bản thành cột báo
B ớc 1: Bôi đen các đoạn văn bản cần chia
B ớc 2: Vào Format \ Columns
B ớc 3: Xuất hiện hộp thoại:
+ mục One: dùng để bỏ chia văn bản thành các cột


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status