Tài liệu Đồ án môn học - Thiết kế máy công cụ - Pdf 86

Đồ án môn học thiết kế máy công cụ

1
2.2.4 vẽ một vài lưới kết cấu đặc trưng.

2
n
0max
=
min
min
i
n
=
()
3
4/1
5,9
=608(v/ph)
chọn n
0
=n
17
=750(v/ph)
tỉ số truyền các nhóm ta có.
với nhóm 1: chọn i
1
=1/ϕ
3
vì i
1
: i
2
:


5
=1/ϕ
2
i
6
=1/ϕ

với nhóm 3: chọn i
7
=1/ϕ
6

vì i
1
: i
7
:

i
8
=1:ϕ
9

ta có : i
8

3

vì trong hộp chạy dao thường người ta dùng một loại modun nên việc giảm thấp số
vòng quay trung gian không làm tăng kích thước bộ truyền do đó ta dùng cơ cấu
2.2.6 Tính số răng của các bánh răng theo từng nhóm .
Nhóm 1:
i
1
=1/ϕ
3
=1/2 →f
1
+g
1
=3.
i
2
=1/1 →f
2
+g
2
=2
i
3

3
=2/1 →f
3
+g

gf
f
.
11
1
=
3
1
.54=18


i
1
=18/36
Z

1
=

+
Z
gf
g
.
11
1
=
3
2
.54=36

.
22
2
=
2
1
.54=27
Z
3
=

+
Z
gf
f
.
33
3
=
3
2
.54=36


i
3
=36/18
Z

3

5
=56
i
6
=1/ϕ ta có f
6
+g
6
=7

bội số chung nhỏ nhất là K=56
với Z
min
=17để tính E
min
ta chọn cặp ăn khớp có lượng mở lớn nhất
E
min
=
()
kf
gfZ
.4
)44min
+
=
56.9
28.17
=0,94 từ đó ta có E=1


+
Z
gf
g
.
44
4
=
28
19
.56=38

Z
5
=

+
Z
gf
f
.
55
5
=
56
21
.56=21


i

=
7
3
.56=24


i
6
=24/32
Z

6
=

+
Z
gf
g
.
66
6
=
4
7
.56=32 nhóm 3
Do đây là cặp bánh răng trong cơ cấu phản hồi nên nó phải đảm bảo khoảng cách
trục A đã được xác định trước

77
'
7
745/1145,11
4
56
7
'
77
7
'
7
'
77
=→==⇒





=
=+
i
ZZ
ZZ
ZZ


i
7
.i
8
11,97 12,02 0,39
n
3
1440.24/64.i
1.
i
6.
i
7
.i
8
15,08 15,02 0,40
n
4
1440.24/64.i
2.
i
4.
i
7
.i
8
19 18,97 0,14
Đồ án môn học thiết kế máy công cụ

5

.i
8
38,01 37,95 0,17
n
8
1440.24/64.i
3.
i
5.
i
7
.i
8
47,90 48,06 0,34
n
9
1440.24/64.i
3.
i
6.
i
7
.i
8
60,35 60,08 0,45
n
10
1440.24/64.i
1.
i

n
15
1440.24/64.i
2.
i
6.
241,50 239,32 0,90
n
16
1440.24/64.i
3.
i
4.
304,29 302,30 0,66
n
17
1440.24/64.i
3.
i
5.
383,40 382,91 0,13
n
18
1440.24/64.i
3.
i
6.
483,08 478,64 0,92
VI-VII là 28/35
VII-VIII là 18/33
VIII-IX là 33/37
IX-Vít ngang là 37/33
Đường chạy dao thẳng đứng ta chọn cặp bánh răng ăn khớp như chạy dao ngang
các cặp bánh răng ăn khớp từ trục
V-VI là :40/40
VI-VII là 28/35
VII-VIII là 33/37
sau đó đến cặp bánh răng 33/37 và cặp bánh răng côn 18/16.
Xích chạy dao nhanh.
Theo yêu cầu của đề bài S
nhanh
=2500 mặt khác máy chuẩn S
nhanh
=2300 do đó để kế
thừa các cặp ăn khớp khác của máy chuẩn ta chỉ cần thay đổi cặp bánh răng từ trục
V

trục VI khi đó ta có
25006.
18
18
.
16
18
.
37
33
.

u
ZZ
x
VIV
xx
''
. ==

.ϕ=39.1,26=49
Khi đó ta có

S
nhanh
=
49
44
44
26
.1440
25226.
18
18
.
16
18
.
37
33
.
33

Theo bảng ta có

Đồ án môn học thiết kế máy công cụ

7
() ()
N
D
t
ZBC
K
y
Z
o
S
P
41505
90
12
.31,0.8.100.682....
82,0
72,0
=






=


P
x
=0,3.P
0
.tg(β)=0,3 41505 tg(30)=7189 N

Tính lực chạy dao
Q
()
GK
PP
f
P
yzx
+++=
'
.

Q = 1,17189+0,15(24903+49806+2000)=19414 N
N
C
=
KW
V
P
z
6,5
81,9.102.60
5,13.24903

N
trục
M
x tính
d
sb
d
chọn
I 851 851 1,08 123 17 20
II 319 319 1,03 314 22 25
III 160 226 0,99 427 25 25
IV 76 120 0,95 771 30 30
V 10 20 0,91 4432 54 55
Với
N
tính
=n
min
.
4
min
max
n
n
;
N
Trục
=N
đc
.

3
.
.
....
1950
.10
σϕ
=
N: công suất trên trục N =1,08 KN
n
min
số vòng quay nhỏ nhất trên trục n
min
=851
y: hệ số dạng răng chọn y=0,25
ϕ=6÷10
z
1
=24.
σ
n
= 35000 N/cm
2

K hệ số tải trọng
K=K
đ

n

theo sức bền tiếp xúc.
[]
3
0
2
.
.
.
1
.
6800
..
100
n
NK
i
i
Z
tx
tx
m
ϕ
σ
±





2000
6800
..
100
100
=






=
m
tx
từ m
u
và m
tx
ta chọn m=2,5.
Các thông số chủ yếu
đường kính vòng chia d
c
=m.z=2,5.24=60mm
đường kính vòng cơ sở d
0
= d
c
.cos(20)=56mm
đường kính vòng đỉnh D


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status