Tài liệu Nhận biết, tách và làm khô - Pdf 86

http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com

NHẬN BIẾT, TÁCH, LÀM KHÔ

Bài 1: Chỉ có CO
2
và H
2
O làm thế nào ñể nhận biết ñược các chất rắn sau NaCl, Na
2
CO
3
,
CaCO
3
, BaSO
4
.
Trình bày cách nhận biết. Viết phương trình phản ứng.
Bài 2: Tách 4 kim loại Ag, Al, Cu, Mg dạng bột bằng phương pháp hoá học.
Bài 3: Dùng thêm một thuốc thử hãy tìm cách nhận biết các dung dịch sau, mất nhãn
NH
4
HSO
4
, Ba(OH)
2
, BaCl
2
, HCl, NaCl và H

CO
3
, MgCO
3
, BaCO
3
, FeCO
3
. Chỉ dùng HCl và các phương pháp
cần thiết trình bày các ñiều chế từng kim loại.
Bài 6: Hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
, SiO
3
, SiO
2
. Trình bày phương pháp hoá học ñể tách riêng từng
oxits ra khỏi hỗn hợp.
Bài 7: Hỗn hợp A gồm các oxít Al
2
O
3
, K
2
O; CuO; Fe
3
O
4

)SO
4
; NaOH; Na
2
CO
3

Bài 11: Ba cốc ñựng 3 dung dịch mất nhãn gồm FeSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
và MgSO
4
. Hãy nhận biết.
Bài 12: Có 3 lọ ñựng hỗn hợp dạng bột (Al + Al
2
O
3
); (Fe + Fe
2
O
3
) và (FeO + Fe
2
O
3

3+
, K
+
, Mg
2+
, Cu
2+
, CO
3
2+
, PO
4
2+
, Cl
-
,
NO
3
-
, SO
4
2-
, Br
-
. Trình bày một phương án lựa chọn ghép tất cả các ion trên thành 3 dung dịch, mỗi
dung dịch có cation và 2 anion. Trình bày phương pháp hoá học nhận biết 3 dung dịch này.
Bài 17: Hãy tìm cách tách riêng các chất trong hỗn hợp gồm CaCl
2
, CaO, NaCl tinh khiến
nguyên lượng.

, Fe
3+
và Al
3+
.
Bài 22: Nhận biết các dung dịch sau mất nhãn.
NH
4
HCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, NaHCO
3
, NH
4
NO
3
, BaCO
3
, Na
2
CO
3
, HCl, H
2

2
, NaOH, KHSO
4
,
KCl. Nếu không dùng thêm thuốc thử có thể nhận biết ñược dung dịch nào.
Bài 25: Tách các chất sau ra khỏi hỗn hợp của chúng nguyên lượng tinh khiết BaO, Al
2
O
3
,
ZnO, CuO, Fe
2
O
3
.
Bài 26: Có 4 dung dịch trong suốt. Mỗi dung dịch chứa một loại ion âm và một loại ion dương
trong các ion sau:
Ba
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4
2-
, Cl
-

, MgCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, Al(NO
3
)
3
.
Bài 29: Dùng phương pháp hoá học ñể tách Fe, Al, Cu ra khỏi hỗn hợp 3 kim loại trên. Viết các
phương trình phản ứng.
Bài 30: Hãy tìm cách tách Al
2
(SO
4
) ra khỏi hỗn hợp muối khan gồm Na
2
SO
4
, MgSO
4
, BaSO
4
,
Al
2
(SO
4

, FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
.
Chỉ ñược dùng xút hãy nhận biết.
Bài 33: Cho 3 bình mất nhãn là A gồm KHCO
3
và K
2
CO
3
. B gồm KHCO
3
và K
2
SO
4
. C gồm
K
2
CO
3
và K
2
SO

4
, Ba(NO
3
)
2
và NaOH.
Bài 37: Có một mẫu ñồng bị lẫn Fe, Ag, S. Hãy tìm ra phương pháp (trừ phương pháp ñiện
phân) ñể tách Cu tinh khiết từ mẫu ñó.
Bài 38: Một hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, cuO, Fe
2
O
3
. Dùng phương pháp hoá học tách riêng từng chất.
Bài 39: Hãy nêu phương pháp ñể nhận biết các dung dịch bị mất nhãn sau ñây: AlCl
3
, NaCl,
MgCl
2
, H
2
SO
4
. ðược dùng thêm một trong các thuốc thử sau: quỳ tím, Cu, Zn, dung dịch NH
3
, HCl,
NaOH, BaCl

3
, BaSO
4
.
Trình bày cách nhận biết. Viết phương trình phản ứng.
Bài 44: Tách 4 kim loại Ag, Al, Cu, Mg dạng bột bằng phương pháp hoá học.
Nguyễn Minh Thảo Hóa 2006
http://ebook.top1.vn Tài liệu chia sẻ trên mạng
http://maichoi.vuicaida.com

Bài 45: Dùng thêm một thuốc thử hãy tìm cách nhận biết các dung dịch sau, mất nhãn
NH
4
HSO
4
, Ba(OH)
2
, BaCl
2
, HCl, NaCl và H
2
SO
4
.
Bài 46: Nhận biết các dung dịch sau NaHSO
4
, KHCO
3
, Mg(HCO
3

Bài 48: Hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
, SiO
3
, SiO
2
. Trình bày phương pháp hoá học ñể tách riêng từng
oxits ra khỏi hỗn hợp.
Bài 49: Hỗn hợp A gồm các oxít Al
2
O
3
, K
l
O; CuO; F
3
, O
4
.
1. Viết phương trình phản ứng phân tử và ion rút gọn với các dung dịch sau:
a. NaOH b. HNO
3
c. H
2
SO
4
ñ,nóng
2. Tách riêng từng oxít

2
(SO
4
)
3
và MgSO
4
. Hãy nhận biết.
Bài 54: Có 3 lọ ñựng hỗn hợp dạng bột (Al + Al
2
O
3
); (Fe + Fe
2
O
3
) và (FeO + Fe
2
O
3
). Bằng
phương pháp hoá học nhận biết chúng.
Bài 55: Tách các kim loại Fe, Al, Cu ra khỏi hỗn hợp của chúng.
Bài 56: Hỗn hợp A gồm CuO, AlCl
3
, CuCl
2
và Al
2
O

, PO
4
2+
, Cl
-
,
NO
3
-
, SO
4
2-
, Br
-
. Trình bày một phương án lựa chọn ghép tất cả các ion trên thành 3 dung dịch, mỗi
dung dịch có cation và 2 anion. Trình bày phương pháp hoá học nhận biết 3 dung dịch này.
Bài 59: Hãy tìm cách tách riêng các chất trong hỗn hợp gồm CaCl
2
, CaO, NaCl tinh khiến
nguyên lợng.
Bài 60: Có các lọ mất nhãn chứa dung dịch các chất AlCl
3
, ZnCl
2
, NaCl, MgCl
2
. Bằng phương
pháp hoá học hãy nhận biết, viết phương trình phản ứng.
Bài 61: Có một hỗn hợp rắn gồm 4 chất nh bài 18. Bằng phương pháp hoá học hãy tách các
chất ra, nguyên lợng tinh khiết.

, (NH
4
)
2
CO
3
, NaHCO
3
, NH
4
NO
3
, BaCO
3
, Na
2
CO
3
, HCl, H
2
SO
4
.
Bài 65: Tách các muối sau ra khỏi hỗn hợp của chúng: Fe(NO
3
)
3
, Al(NO
3
)

CuO, Fe
2
O
3
.
Bài 68: Có 4 dung dịch trong suốt. Mỗi dung dịch chứa một loại ion âm và một loại ion dơng
trong các ion sau:
Ba
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
, Na
+
, SO
4
2-
, Cl
-
, CO
3
2-
, NO
3
-
.
a. Tìm các dung dịch.
b. Nhận biết từng dung dịch bằng phương pháp hoá học.
Bài 69: Có 3 lọ ñựng hỗn hợp bột Fe + FeO, Fe + Fe

.
Bài 71: Dùng phương pháp hoá học ñể tách Fe, Al, Cu ra khỏi hỗn hợp 3 kim loại trên. Viết các
phương trình phản ứng.
Bài 72: Hãy tìm cách tách Al
2
(SO
4
) ra khỏi hỗn hợp muối khan gồm Na
2
SO
4
, MgSO
4
, BaSO
4
,
Al
2
(SO
4
)
3
bằng các phương pháp hoá học? Có cách nào ñể tách các muối ñó ra khỏi hỗn hợp của
chúng, tinh khiết hay không? Nếu có hãy viết phương trình phản ứng và nêu cách tách.
Bài 73: Chỉ ñợc dùng kim loại hãy nhận biết các dung dịch sau ñây HCl, HNO
3
ñặc, AgNO
3
,
KCl, KOH.

Bài 75: Cho 3 bình mất nhãn là A gồm KHCO
3
và K
2
CO
3
. B gồm KHCO
3
và K
2
SO
4
. C gồm
K
2
CO
3
và K
2
SO
4
. Chỉ dùng BaCl
2
và dung dịch HCl hãy nêu cách nhận biết mỗi dung dịch mất nhãn
trên.
Bài 76: Bằng phương pháp nào có thể nhận ra các chất rắn sau ñây Na
2
CO
3
, MgCO

O
3
, cuO, Fe
2
O
3
. Dùng phương pháp hoá học tách riêng từng chất
Bài 81: Hãy nêuphương pháp ñể nhận biết các dung dịch bị mất nhãn sau ñây: AlCl
3
, NaCl,
MgCl
2
, H
2
SO
4
. ðợc dùng thêm một trong các thuốc thử sau: quỳ tím, Cu, Zn, dung dịch NH
3
, HCl,
NaOH, BaCl
2
, AgNO
3
, Pb(NO
3
)
2
.
Bài 82: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 4 kim loại Al, Zn, Fe, Cu.
Bài 83: Từ hỗn hợp hai kim loại hãy tách riêng ñể thu ñợc từng kim loại nguyên chất.

3
. Viết các phương trình phản ứng.
Bài 86: Cho dung dịch A chứa các ion Na
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
và SO
4
2-
(không kể ion H
+

H
-
của H
2
O). Chỉ dùng quỳ tím và các dung dịch HCl, Ba(OH)
2
có thể nhận biết các ion nào trong dung
dịch A.
Bài 87: Quặng bôxits (Al
2
O

O, BaO, MgO, MnCl
2
, Al
2
O
3
, FeO, Fe
2
O
3
và CaCO
3
.
Bài 92: Bằng phương pháp hoá học, hãy tách SO
2
ra khỏi hỗn hợp gồm SO
2
, SO
3
và O
2
.
Bài 93: Trình bày phương pháp tách BaO, MgO, CuO lợng các chất không ñổi.
Bài 94: Tìm cách nhận biết các ion trong dung dịch AlCl
3
và FeCl
3
. Viết phương trình phản
ứng.
Bài 95: Hoà tan hỗn hợp 3 chất rắn NaOH, NaHCO

2

Bài 98:Chỉ cần nước và khí CO
2
hóy nhận biết 5 chất bột màu trắng sau: NaCl; Na
2
CO
3
;
Na
2
SO
4
; BaCO
3
; BaSO
4

Bài 99: Cho 3 Bình:- Bình 1 chứa Na
2
CO
3
và K
2
SO
4

- Bình 2 chứa NaHCO
3
và K


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status