Tài liệu Cơ bản về thuỷ văn nguồn nước và tính toán thuỷ lực - Pdf 89

CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. CÅ BN VÃƯ THY VÀN NGƯN NỈÅÏC V TÊNH TOẠN THY LỈÛC

16
CÅ BN VÃƯ
THY VÀN NGƯN NỈÅÏC
V TÊNH TOẠN THY LỈÛC 2.1. CHU TRÇNH THY VÀN V PHỈÅNG TRÇNH CÁN BÀỊNG NỈÅÏC
2.1.1. Chu trçnh thy vàn
Chu trçnh thy vàn (Hydrologic Cycle) l mäüt khại niãûm mä t quạ trçnh
chuøn họa dng nỉåïc trong hãû thäúng nỉåïc tỉû nhiãn, gäưm sỉû chuøn âäüng nỉåïc
trãn bãư màût, nỉåïc dỉåïi âáút v khê quøn. Tiãún trçnh cọ thãø minh ha nhỉ hçnh 2.1,
2.2 v 2.3: Dỉåïi tạc âäüng ca bỉïc xả màût tråìi v sỉû thay âäøi ca thåìi tiãút v khê
háûu, nỉåïc tỉì màût thoạng bäúc håi lãn khäng trung, tủ táûp lải thnh máy. Máy cọ
thãø gáy mỉa, tuút, bàng âạ, ... v råi xúng màût âáúút hồûûc biãøn c theo nhiãưu pháưn
v dảng khạc nhau. Mäüt säú bäúc håi tråí lải khäng trung, mäüt säú âỉåüc sinh váût háúp
thu, mäüt pháưn låïn tháúm xúng âáút, pháưn cn lải chy theo sỉåìn däúc theo cạc säng
súi hồûûc âỉåüc trỉỵ trong cạc ao häư, säng súi, biãøn c v bàòng nhiãưu cạch âäø vo
âải dỉång v tråí lãn khäng trung theo mäüt chu trçnh khẹp kên.

Hçnh 2.1: Hçnh nh mä t chu trçnh thy vàn




CHAY LẽP MT

THM
CHặẽA TRONG T BIỉN
NặẽC NGệM
VAè
MặA CHAY TRAèN MT
Sặ CHAY LN CHặẽA CHAY AI
LẽN CHAY NGệM SNG DOèNG DặNG

ậA QUYỉN

Hỗnh 2.2: Minh hoỹa caùc quan hóỷ doỡng chaớy vaỡ nồi chổùa cuớa chu trỗnh thuớy vn
(
theo Arend J. Raudkivi, 1979)
BặẽC XA MT TRèI

CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. CÅ BN VÃƯ THY VÀN NGƯN NỈÅÏC V TÊNH TOẠN THY LỈÛC

18

Phỉång trçnh cán bàòng nỉåïc xút phạt tỉì âënh lût bo ton váût cháút, âäúi våïi mäüt
lỉu vỉûc cọ thãø phạt biãøu nhỉ sau: "Hiãûu säú ca lỉåüng nỉåïc âãún v lỉåüng nỉåïc âi khi
mäüt lỉu vỉûc trong mäüt thåìi âoản tênh toạn nháút âënh bàòng sỉû thay âäøi trỉỵ lỉåüng nỉåïc
chỉïa trong lỉu vỉûc âọ ".
NỈÅÏC ÂÃÚN
-
NỈÅÏC ÂI = THAY ÂÄØI NỈÅÏC TRỈỴ

KHÊ QUØN
V = 14 x 10
3
km
3
T = 10 ngy

BÀNG ÂẠ
V = 24 x 10
3
km
3

T = 10.000 nàm

0,1 x 10
3


108 x 10
3

km
3
/nàm
416 x 10
3

km
3
/nàm

ÂẢI DỈÅNG - BIÃØN
V =1370 x 10
6
km
3

T
 2600 nàm

1,2 x 10
3

km
3
/nàm

38x10

3
,
T
 5-10 ngn nàm
NỈÅÏC NGÁƯM TRAO ÂÄØI
V = 4 x10
6
km
3
, T  300 nàm

CỉM NANG CP NặẽC NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. C BAN Vệ THUY VN NGUệN NặẽC VAè TấNH TOAẽN THUY LặC

19

Phổồng trỗnh cỏn bũng nổồùc thọng duỷng
Trong mọỹt khu vổỷc bỏỳt kyỡ, giaớ thióỳt coù mọỹt mỷt truỷ thúng õổùng bao quanh
khu vổỷc õoù tồùi tỏửng khọng thỏỳm nổồùc nhổ hỗnh veợ 2.4.

Hỗnh 2.4:

Khu vổỷc sọng vaỡ caùc
thaỡnh phỏửn cuớa
cỏn bũng nổồùc

U (2-1)

trong õoù :

X - lổồỹng mổa bỗnh quỏn rồi trón lổu vổỷc
Z
1
- lổồỹng nổồùc ngổng tuỷ trón mỷt lổu vổỷc
Y
1
- lổồỹng doỡng chaớy mỷt õóỳn
W
1
- lổồỹng doỡng chaớy ngỏửm õóỳn

Z
2
- lổồỹng nổồùc bọỳc hồi bỗnh quỏn khoới lổu vổỷc
Y
2
- lổồỹng doỡng chaớy mỷt õi
W
2
- lổồỹng doỡng chaớy ngỏửm õi
U
1
- lổồỹng nổồùc trổợ trong lổu vổỷc ồớ thồỡi õoaỷn õỏửu cuớa t
U
2


W
1

Y
1

X

Z
2

Z
1

U
1

Y
2

W
2

CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. CÅ BN VÃƯ THY VÀN NGƯN NỈÅÏC V TÊNH TOẠN THY LỈÛC


n
i
i
n
i i i
i
n
i
i
n
i
i
n
i
i
n
    
    

 
  

1 1 1 1 1
( ) 

(2-4)Täøng


0
1



;
Z
Z
n
i
i
n
0
1



.

Nãúu n â låïn, thç X
0
, Y
0
, Z
0
láưn lỉåüc âỉåüc gi l chøn mỉa nàm, chøn
dng chy nàm v chøn bäúc håi nàm.

Âäúi våïi lỉu vỉûc håí, tỉång tỉû s cọ:
X

Bọỳc hồi

Vuỡng

10
3
Km
2
mm
10
3
Km
3
mm
10
3
Km
3
mm
10
3
Km
3

Toaỡn thóỳ giồùi 510.000 1130 577 - - 1130 577
Toaỡn luỷc õởa 149.000 800 119 315 47 485 72
aỷi dổồng 361.000 1270 458 130 47 1400 505
Vióỷt Nam 365 1850 857 993

2.1.3. Thuớy õọử vaỡ baớn õọử thuớy vn
Baớn õọử thuớy vn (hydrological map) laỡ baớn õọử maỡ trón õoù caùc õỷc trổng
thuớy vn nhổ vuỡng ngỏỷp luợ, õổồỡng ranh mỷn, õổồỡng õúng mổa, ... õổồỹc thóứ hióỷn.
(Xem vờ duỷ trang kóỳ).

Ngổồỡi ta coù thóứ taùch baớn õọử thuớy vn thaỡnh nhổợng baớn õọử mang õỷc tờnh
thuớy hoỹc rióng bióỷt, vờ duỷ nhổ baớn õọửỡ mổa, baớn õọử bọỳc hồi, baớn õọử nổồùc mỷt, baớn
õọử ngỏỷp luợ, baớn õọử chỏỳt lổồỹng nổồùc, baớn õọử õởa chỏỳt thuớy vn, ... Hỗnh 2.5:
Mọỹt vờ duỷ vóử thóứ hióỷn
thuớy õọử:
Lổu lổồỹng trung
bỗnh thaùng cuớa 2
sọng A vaỡ B
CỉM NANG CP NặẽC NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. C BAN Vệ THUY VN NGUệN NặẽC VAè TấNH TOAẽN THUY LặC

22
Hỗnh 2.6: Baớn õọử thuớy vn thóứ hióỷn caùc õổồỡng chaớy traỡn trung bỗnh nhióửu nm,
phỏn bọỳ chaớy traỡn theo thaùng, vuỡng ngỏỷp luợ vaỡ caùc traỷm thuớy vn cuớa sọng
Mekong nm 1985 (taỡi lióỷu cuớa Uy ban sọng Mekong, 1988)


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status