Tài liệu 10 Đề thi Vật lý đại học - Pdf 91

ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến dâu 40)
Cõu 1: Trong quang phổ vạch H
2
hai bước sóng đầu tiên của dóy Laiman là 0,1216 àm và 0,1026
m
µ
. Bước
sóng dài nhất của dóy Banme cú giỏ trị nào
A. 0,7240
m
µ
B. 0,6860
m
µ
C. 0,6566
m
µ
D. 0,7246
m
µ
Cõu 2: Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,5mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát bằng 2m. Hai khe được rọi đồng thời bằng các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là
m
µλ
48,0
1
=

m
µλ

2
Cõu 5: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi được. Gọi
210
;; fff
lần
lượt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho
maxmaxmax
;;
CLR
UUU
. Ta có
A.
2
0
0
1
f
f
f
f
=
B.
210
fff +=
C.
2
1
0
f
f

1
I
I
=
1
2
U
U
C.
1
2
U
U
=
2
1
N
N
D.
1
2
I
I
=
1
2
N
N
Cõu 10: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm. Treo vào đầu dưới lò xo một vật nhỏ thì
thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42cm, rồi

, H
γ

, H
δ

thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. Các vạch trong đáy Paschen được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo M.
C. Các vạch trong đáy Lyman được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo K.
D. Các vạch trong đáy Balmer được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo N.

Cõu 12: Đoạn mạch có cảm kháng 10

và tụ
π
4
10.2

=C
F mắc nối tiếp. Dòng qua mạch






+=
4
100sin22
π

5,0=t
s
A.
05,0−=u
m B. .
05,0=u
m C.
1,0−=u
m D.
1,0=u
m
Cõu 14: Cho mạch R, L , C mắc nối tiếp R = 20
3

,L=0,6/
π
(H ), C = 10
-3
/4
π
(F).Đặt vào hai đầu mạch
điện một điện áp u = 200
2
cos(100
π
t) V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch
A.
( )
3/100cos25
ππ

lệch pha của hai dao động thành phần
D. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhỏ hơn biên độ của các dao động thành phần
Cõu 18: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với chu kì
T
. Tại một thời
điểm nào đó, chất điểm có li độ và vận tốc là
1
x

1
v
. Tại một thời điểm sau đó một khoảng thời gian
t

, li
độ và vận tốc của nó được xác định theo biểu thức:
A.














t
vv
T
t
v
T
t
xx
π
ω
π
π
ω
π
sin.cos.
sin.cos.
1
12
1
12
B.










T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx
πωπ
π
ω
π
2sin..2cos.
2sin.2cos.
112
1
12
C.









=
T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx
π
ω
π
π
ω
π
2sin2cos.
2sin.2cos.
1
12
1
12
D.









=
T
t
x
T
t
vv
T
t
v
T
t
xx
πωπ
π
ω
π
sin..cos.
sin.cos.
112
1
12
Cõu 19: Hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là
sT 3,0
1
=

Cõu 23: Một con lắc đơn chiều dài
l
được treo vào điểm cố định O. Chu kì dao động nhỏ của nó là
T
. Bây
giờ, trên đường thẳng đứng qua O, người ta đóng 1 cái đinh tại điểm O’ bên dưới O, cách O một đoạn
4/3l

sao cho trong quá trình dao động, dây treo con lắc bị vướng vào đinh. Chu kì dao động bé của con lắc lúc này
là:
A.
4/3T
B.
T
C.
4/T
D.
2/T
Cõu 24: Xét mạch điện xoay chiều RLC, hiệu điện thế ở 2 đầu mạch lệch pha so với cường độ dòng điện qua
mạch 1 góc
4
π
. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. Z
C
= 2 Z
L
B.
RZZ
CL

Cõu 28: Ca tốt của tế bào quang điệncó công thoát A = 4,14eV. Chiếu vào ca tốt một bức xạ có bước sóng
λ
=
0,2
m
µ
. Hiệu điện thế giữa anôt và ca tốt phải thoả mãn điều kiện gì để không một electron nào về được anốt?
A. U
AK
2,07V≤ −
B. U
AK
2,7V≤ −
C. U
AK
2,07V≤
D. Một giá trị khác
Cõu 29: Sóng âm không thể truyền được trong môi trường
A. Khí B. Lỏng C. Rắn D. Chân không
Cõu 30: Một mạch dao động gồm tụ điện
5,2=C
pF, cuộn cảm L = 10
µ
H, Giả sử tại thời điểm ban đầu
cường độ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của cường độ dòng điện là
A.
)10.2cos(10.4
82−
=i
(A) B.

. Công
suất tiêu thụ của mạch là
A. 100
2
W B. 200
2
W C. 200 W D. 100 W
Cõu 32: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh RLC có R thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu mạch là
( )
tUu
π
100cos
0
=
(V) ,
π
2
10
4−
=C
(F) ,
π
8,0
=L
(H) .Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá trị của R
bằng
A. 120

B. 50


C. Cuộn dây thuần cảm và điot D. Điện trở thuần và điot
Cõu 35: Một mạch dao động gồm tụ điện
5,2=C
pF, cuộn cảm
HL
µ
10=
. Giả sử tại thời điểm ban đầu cường
độ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A.
( )
( )
Vtu
8
1.2sin80=
B.
( )
( )
Vtu
8
10.2sin40=
C.
( )
( )
Vtu
8
10.2sin80=
D.
( )
( )

C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục
D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của môi trường
Cõu 39: Để tăng chu kỳ dao động của con lắc lò xo lên 2 lần, ta phải thực hiện cách nào sau đây:
A. Giảm độ cứng của lò xo đi 4 lần B. Giảm biên độ của nó đi 2 lần
C. Tăng khối lượng của vật lên 2 lần D. Tăng vận tốc dao động lên 2 lần
Cõu 40: Trong thí nghiệm với khe Iâng nếu thay không khí bằng nước có chiết suất n = 4/3 thì hệ vân giao
thoa trên màn ảnh sẽ thay đổi như thế nào. Chọn đáp án đúng.
A. Khoảng vân trong nước giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí
B. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí
C. Khoảng vân không đổi
D. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ
II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần A hoặc B
A. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO THÍ SINH THUỘC BAN CHUẨN (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục.Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì nó sẽ
phát quang:
A. ánh sáng màu vàng B. ánh sáng màu tím C. ánh sáng màu đỏ D. ánh sáng màu da cam
Câu 42: Mạch biến điệu dùng để làm gì? Chọn câu đúng:
A. Khuyếch đại dao động điện từ cao tần
B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần
C. Tạo ra sao động điện từ cao tần
D. Tạo ra dao động điện từ tần số âm
Câu 43: Đơn vị Mev/c
2
có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây?
A. Năng lượng liên kết B. Độ phóng xạ C. Hằng số phóng xạ D. Độ hụt khối
Câu 44: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 160
2
Cos100
t

= 2,8(s) B. T =
2
2
2
1
TT +
= 2(s) C. T =
2
2
2
1
TT +
= 4(s) D. T =
21
11
TT
+
= 1,45(s)

Câu 46: Trong chuỗi phân rã phóng xạ
PbU
207
82
235
92

có bao nhiêu hạt
α

β

ω
thì kết quả nào sau
đây không đúng?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu điện trở thuần R bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cả đoạn mạch
B. Tổng trở của mạch bằng không
C. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế cùng pha
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu tụ điện
Câu 50:Cho 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình:
( )
tx
π
100cos4
1
=
(cm),






+=
2
100cos4
2
π
π
tx
(cm). Phương trình dao động tổng hợp của 2 dao động này là:
A. x = 4cos



+
4
100
π
π
t
(cm)
B. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO THÍ SINH THUỘC BAN KHTN (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Khi nguyên tử Hiđro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng
n
E
về trạng thái dừng có năng lượng
m
E
thấp hơn, nó có thể phát ra một phôtôn có tần số xác định theo công thức nào sau đây? Biết h là hằng số
Plăng,
0
E
là năng lượng ở trạng thái dừng cơ bản. Chọn đáp án đúng.
A.
( )
22
0
mn
E
h
f −=
B.

( )
22
0
mn
h
E
f −=
Câu 52: Phương trình nào dưới đây biểu diễn mối quan hệ giữa toạ độ góc và thời gian trong chuyển động
quay nhanh dần đều của vật rắn quanh một trục cố định
A.
2
5,05,02 tt −+=
ϕ
B.
2
5,05,02 tt −−=
ϕ
C.
t5,02 +=
ϕ
D.
2
5,05,02 tt +−=
ϕ
Câu 53: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với phương trình
( )
6/5cos3
ππ
−= tx
(cm,s). Trong giây đầu tiên nó đi qua vị trí cân bằng

. Gia tốc rơi tự do là g. Tại thời điểm bắt đầu thả, gia tốc góc và gia tốc dài của thanh lần lượt bằng
A.
L
g6
2
/ srad

0
2
/ sm
B.
L
g
2
3
2
/ srad

0
2
/ sm
C.
L
g6
2
/ srad

2
6g
2

Đáp án đề 1
(1C)(2C)(3D)(4A)(5A)(6A)(7A)(8D)(9A)(10C)
(11D)(12D)(13A)(14B)(15D)(16B)(17D)(18B)(19C)(20C)
(21A)(22D)(23A)(24B)(25A)(26D)(27A)(28A)(29D)(30B)

(31A)(32A)(33C)(34D)(35C)(36A)(37A)(38B)(39A)(40A)
(41B)(42B)(43D)(44A)(45B)(46A)(47A)(48D)(49B)(50B)
(51C)(52B)(53A)(54D)(55B)(56A)(57D)(58C)(59B)(60B)
Đ Ề 3
Cõu 1: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường dây một pha.
Mạch có hệ số công suất k = 0,8. Muốn cho tỉ lệ hao phí trên đường dây không quá 10% thỡ điện trở của đường dây phải có
giá trị là:

A. R ≤ 6,4Ω. B. R ≤ 4,6Ω. C. R ≤ 3,2Ω. D. R ≤ 6,5Ω.
Cõu 2: Tỡm phỏt biểu sai:
A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của õm dựa trờn tần số và biờn độ.
B. Cường độ âm lớn tai ta nghe thấy âm to.
C. Tần số õm càng thấp õm càng trầm.
D. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của õm tớnh theo cụng thức
O
I
I
dbL lg10)( =
.
Cõu 3: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo
khoảng giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với
vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 7mm có bao nhiêu vân sáng.
A. 9 võn. B. 6 võn. C. 5 võn. D. 7 võn.
Cõu 4: Một kim loại được đặt cô lập về điện, có giới hạn quang điện là λ
O

. D. n
3
> n
1
> n
2
.
Cõu 6: Một con lắc lũ xo dao động điều hoà với biên độ A (xác định). Nếu tăng độ cứng của lũ xo lờn 2 lần và giảm khối
lượng đi hai lần thỡ cơ năng của vật sẽ:
A. không đổi. B. Tăng 4 lần. C. tăng hai lần. D. giảm hai lần.
Cõu 7: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng đơn
sắc khác nhau.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Cõu 8: Mạch dao động (L, C
1
) cú tần số riờng f
1
= 7,5MHz và mạch dao động (L, C
2
) cú tần số riờng f
2
= 10MHz. Tỡm tần
số riờng của mạch mắc L với C
1
ghộp nối tiếp C
2
.

. Khi thay đổi R thỡ:
A. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. B. Cụng suất tiờu thụ trên mạch không đổi.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi. D. Độ lệch pha giữa u và i thay đổi.

Cõu 13: Dao động điện từ trong mạch LC được tạo thành do hiện tượng nào:
A. Toả nhiệt Jun – Lenxơ. B. Truyền sóng điện từ.
C. Cộng hưởng điện. D. Tự cảm.
Cõu 14: Một con lắc lũ xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x
1
= - A đến
vị trí có li độ x
2
= A/2 là 1s. Chu kỡ dao động của con lắc là:
A. 6(s). B. 1/3 (s). C. 2 (s). D. 3 (s).
Cõu 15: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5Ω, độ tự cảm 275µH và một tụ điện có điện dung
4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trỡ dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ
là 6V.
A. 137mW. B. 137µW. C. 2,15mW. D. 513µW.
Cõu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm, hai khe cỏch nhau 0,8mm;
khoảng cỏch từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trớ cỏch võn trung tõm 3mm cú những võn sỏng của bức xạ:
A. λ
1
= 0,40µm và λ
2
= 0,60µm. B. λ
1
= 0,45µm và λ
2
= 0,62µm.
C. λ

m/s.
D. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ.
Cõu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000
2
cos(100πt) (V). Nếu roto quay với vận
tốc 600 vũng/phỳt thỡ số cặp cực là:
A. 4. B. 5. C. 10. D. 8.
Cõu 21: Một chùm sáng đơn sắc được chiếu vào kathode của một tế bào quang điện. Hiệu điện thế giữa anode và kathode
là U
AK
= 2V, nhận thấy khụng cú dũng quang điện. Để có dũng quang điện chạy trong mạch cần chọn phương án đúng nào
trong các cách sau:
A. Giảm bước sóng chiếu vào. B. Tăng U
AK
.
C. Làm cho anode gần kathode hơn. D. Tăng cường độ chùm sáng chiếu vào.
Cõu 22: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với một điện
trở R = 40Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100πt (V). Dũng điện trong mạch có cường độ
hiệu dụng là 2A và lệch pha 45
O
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của r và L là:
A. 10Ω và 0,159H. B. 25Ω và 0,159H. C. 10Ω và 0,25H. D. 25Ω và 0,25H.
Cõu 23: Giá trị nào là hiệu điện thế hóm của tế bào quang điện khi trong thí nghiệm với một tế bào quang điện, dũng
quang điện bằng O khi hiệu điện thế có giá trị:
A. U
AK
= - 2,5V. B. U
AK
= - 3,2V. C. U
KA

) và i
2
= I
o
cos(ωt + ϕ
2
) đều cùng có giá
trị tức thời là 0,5I
o
, nhưng một dũng điện đang giảm, cũn một dũng điện đang tăng. Hai dũng điện này lệch pha nhau một góc
bằng.
A.
6
5
π
. B.
3
4
π
. C.
6
π
D.
3
2
π
.
Cõu 28: Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C,
mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Cường độ dũng điện trong mạch lệch pha π/6 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.

3
. C. ε
2
> ε
3
> ε
1
. D. ε
3
> ε
1
> ε
2
.
Cõu 32: Dũng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i =
2
cos(100πt - π/2)(A), t tớnh bằng giõy (s). Trong khoảng
thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dũng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những thời điểm:
A.
s
200
1

s
200
3
. B.
s
400
1

> f
2
> f
3
. B. f
2
> f
1
> f
3
. C. f
2
> f
3
> f
1
. D. f
3
> f
2
> f
1
.
Cõu 34: Một vật dao động theo phương trỡnh x = 2cos(5πt + π/6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao
động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần?
A. 3 lần B. 2 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Cõu 35: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 15cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trỡnh
u
1
= acos(40πt) cm và u

s
80
1
. D.
s
100
1
.
Cõu 39: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng
0,7m thỡ cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A. 1,6m. B. 2,5m. C. 1,2m. D. 0,9m.
Cõu 40: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thỡ vận tốc là 30π (cm/s), cũn khi vật cú li độ 3cm thỡ vận tốc là
40π (cm/s). Biên độ và tần số của dao động là:
A. A = 12cm, f = 12Hz. B. A = 5cm, f = 5Hz. C. A = 12cm, f = 10Hz. D. A = 10cm, f = 10Hz.
Cõu 41: Sóng truyền với tốc độ 5m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết phương trỡnh
súng tại O là u
o
= 5cos(5πt - π/6) (cm) và tại M là: u
M
= 5cos(5πt + π/3) (cm). Xác định khoảng cách OM và chiều truyền
sóng.
A. truyền từ O đến M, OM = 0,5m. B. truyền từ M đến O, OM = 0,25m.
C. truyền từ O đến M, OM = 0,25m. D. truyền từ M đến O, OM = 0,5m.
Cõu 42: Trong dao động điều hoà, đại lượng không phụ thuộc vào điều kiện đầu là:
A. Biên độ. B. Pha ban đầu. C. Chu kỡ. D. Năng lượng.
Cõu 43: Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 200V. Biết rằng công suất của động cơ
5,61kW và hệ số công suất bằng 0,85. Cường độ dũng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là:
A. 42,4A. B. 30A. C. 10A. D. 14
2
A.

C. Quang phổ vạch phỏt xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trờn nền quang phổ liờn tục.
D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang phổ vạch riêng đặc trưng cho
nguyên tố đó.
Cõu 50: Trong thí nghiệm đối với một tế bào quang điện, kim loại dùng làm kathode có bước sóng giới hạn là λ
O
. Khi
chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng λ
1
< λ
2
< λ
3
< λ
O
đo được hiệu điện thế hóm tương ứng là U
h1
, U
h2
và U
h3
. Nếu chiếu
đồng thời cả ba bức xạ nói trên thỡ hiệu điện thế hóm của tế bào quang điện là:
A. U
h1
+ U
h2
+ U
h3
B. U
h1

21 A
22 A
23 C
24 B
25 C
26 C
27 D
28 B
29 C
30 B
31 A
32 B
33 D
34 A
35 B
36 D
37 C
38 B
39 D
40 B
41 D
42 A
43 C
44 D
45 A
46 D
47 C
48 A
49 C
50 B

T
π
2
Câu 3. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình:
cmtx )
2
cos(3
π
π
+=
, pha dao động của chất điểm tại
thời điểm t = 1s là
A. 0(cm). B. 1,5(s). C. 1,5π (rad). D. 0,5(Hz).
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng
Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ:
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực
C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ dao động
D. Cộng hưởng có biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trường
Câu 7. Treo một vật nặng vào một lò xo, lò xo dãn 10cm, lấy g = 10m/s
2
. Kích thích cho vật dao động với biên độ
nhỏ thì chu kỳ dao động của vật là

đ1
và E
đ2
của vật khi nó qua vị trí có tọa độ x
1
= 3cm và x
2
= - 3cm là
A. E
đ1
= 0,18J và E
đ2
= - 0,18J B. E
đ1
= 0,18J và E
đ2
= 0,18J
C. E
đ1
= 0,32J và E
đ2
= 0,32J D. E
đ1
= 0,64J và E
đ2
= 0,64J
Câu 11. Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, chiều dài của dây treo con
lắc là:

A. λ = 0,30m; v = 30m/s B. λ = 0,30m; v = 60m/s
C. λ = 0,60m; v = 60m/s D. λ = 0,80m; v = 80m/s
Câu 17. Trên mặt chất lỏng yên lặng người ta gây ra một dao động điều hòa tại 0 với tần số 60Hz. Vận tốc truyền
sóng trên mặt chất lỏng 2,4m/s. Điểm M cách 0 30cm có phương trình dao động là u
M
= 2sin(ωt -15π)cm, Điểm N
cách 0 120cm nằm trên cùng một phương truyền từ 0 đến M có phương trình dao động là
A. u
N
= sin(60πt + 45π)cm B. u
N
=
2
sin(60πt - 45π)cm
C. u
N
= 2sin(120πt + 60π)cm D. u
N
= sin(120πt - 60π)cm
Câu 18. Một sợi dây thép nhỏ hình chữ U có hai đầu S
1
, S
2
cách nhau 8cm đ−ợc gắn vμo đầu của một cần rung dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 100Hz, cho hai đầu S
1
, S
2
chạm nhẹ vào mặt nước, khi đó trên mặt
n−ớc quan sát được một hệ vân giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 3,2m/s. Số gợn lồi quan sát được

5
C.
H
π
1
D.
H50
Câu 21. Hiệu điện thế ở hai đầu một đoạn mạch RLC có giá trị hiệu dụng U = 100V không đổi. Khi cường độ hiệu
dụng trong mạch là 1A thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Giữ cố định U và R, điều chỉnh các thông số khác
của mạch. Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch là.
A. 200W B. 100W C. 100
2
W D. 400W
Câu 22. Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu một cuộn dây và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là
Vtu )
6
1000sin(2100
π
+=

Ati )
6
1000sin(2
π
−=
. Điện trở R và độ tự cảm của cuộn dây là
A. R = 50Ω; L = 50
H3
B. R = 25Ω; L =
H087,0


vuông góc với trục quay của khung, từ thông xuyên qua khung dây có biểu thức φ = 2.10
-2
cos(720t +
6
π
)Wb. Biểu
thức của suất điện động cảm ứng trong khung là
A. e = 14,4sin(720t -
3
π
)V B. e = -14,4sin(720t +
3
π
)V
C. e = 144sin(720t -
6
π
)V D. e = 14,4sin(720t +
6
π
)V
Câu 25. Cho dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R. Gọi i, I và I
0
lần lượt là cường độ tức thời, cường độ hiệu dụng
và cường độ cực đại của dòng điện. Nhiệt lượng toả ra ở điện trở R trong thời gian t là
A. Q = Ri
2
t B. Q = RI
0

150
1
s D.

t =
200
1
s
Câu 27. Một mạch điện gồm R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn cảm có độ tự cảm L =
π
1
(H), tụ điện có điện dung C =
π
4
10.2

(F). Chu kỳ của dòng điện xoay chiều trong mạch là 0,02s. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha
6
π
so
với hiệu điện thế hai đầu mạch thì điện trở R có giá trị là
A.
3
100
Ω B. 100
3
Ω C. 50
3
Ω D.
3


100kHz B. 88kHz

f

2,8MHz
C. 100kHz

f

12,5MHz D. 2,8MHz

f

12,5MHz
Câu 32. Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn ảnh là 2m. Sử dụng đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,48µm và λ
2
= 0,64µm. Khoảng cách ngắn
nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là
A. 0,96mm B. 1,28mm C. 2,32mm D. 2,56mm
Câu 33. Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 3000
0
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh
C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia Rơnghen


D.
d

=
x
Da.
Câu 36. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =1,5mm, màn E đặt song song
và cách mặt phẳng hai khe một khoảng D = 2m, sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,48µm. Trên màn E
quan sát được các vân giao thoa trên một khoảng rộng L = 2,5cm. Số vân sáng quan sát được là
A. 39 vân B. 40 vân C. 41 vân D. 42 vân
Câu 37. Chiếu lần lượt hai bức xạ
1
λ
= 0,555µm và
2
λ
= 0,377µm vào catốt của một tế bào quang điện thì thấy xảy
ra hiện tượng quang điện và dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế hãm có độ lớn gấp 4 lần nhau. Hiệu điện thế
hãm đối với bức xạ
2
λ

A. - 1,340V B. - 0,352V C. - 3,520V D. - 1,410V
Câu 38. Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt của một ống Rơnghen là 15kV. Coi rằng electron bật ra từ Catôt có vận
tốc ban đầu bằng không thì bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen mà ống có thể phát ra là
A. 3,50.10
-9
m B. 7,13.10
-9
m C. 2,87.10

C. Mômen lực khác không tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật
D. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần
Câu 43. Tác dụng một ngẫu lực không đổi vào một ròng rọc được treo cố định (Mặt phẳng ngẫu lực vuông góc với
trục quay) thì đại lượng nào của ròng rọc thay đổi?
A. gia tốc góc B. vận tốc góc C. mômen quán tính D. khối lượng
Câu 44. Một vận động viên trượt băng đang thực hiện động tác quay tại chỗ trên một chân, khi người ấy dang hai tay
ra thì

A. tốc độ quay tăng lên do mômen quán tính tăng và mômen động lượng tăng
B. tốc độ quay giảm đi do mômen quán tính tăng và mômen động lượng không đổi
C. tốc độ quay tăng lên do mômen quán tính giảm và mômen động lượng giảm
D. tốc độ quay giảm đi do mômen quán tính giảm và mômen động lượng không đổi
Câu 45. Một đĩa đặc có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác
dụng của một mômen lực không đổi M = 6Nm. Sau 15s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 24 rad/s.
Mômen quán tính của đĩa là
A. 0,25 kgm
2
B. 3,75 kgm
2
C. 7,50 kgm
2
D. 9,60 kgm
2
Câu 46. Một thanh đồng chất tiết diện đều, trọng lượng P = 100N, dài L = 2,4m. Thanh được đỡ nằm ngang trên 2
điểm tựa A,B. A nằm ở đầu bên trái, B cách đầu bên trái 1,6m. Áp lực của thanh lên điểm tựa A là
A. 25N B. 40N C. 50N D. 75N
Câu 47. Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lượng 60N, thanh có thể quay tự do xung quanh một trục
nằm ngang đi qua O gắn vào tường thẳng đứng. Buộc vào đầu A của thanh một sợi dây, đầu kia của dây gắn cố định
vào tường. Cả thanh và dây đều hợp với tường góc ỏ = 60
0

in C mc ni tip. Kớ hiu u
R
, u
L
, u
C
tng ng l hiu in th tc thi hai u cỏc phn t R,
L v C. Quan h v pha ca cỏc hiu in th ny l
A. u
R
sm pha /2 so vi u
L
B. u
L
sm pha /2 so vi u
C
C. u
R
tr pha /2 so vi u
C
D. u
C
tr pha so vi u
L
2
2
sớm pha hơn dòng điện là
trễ pha hơn dòng điện là
L
C



= =
Câu 4.Tt c cỏc hnh tinh u quay quanh Mt Tri theo cựng mt chiu c gii thớch nh sau :
Trong quỏ trnh hnh thnh h Mt Tri cỳ:
A. s bo ton vn tc (nh lut 1 Newton) B. S bo ton ng lng
C. S bo ton momen ng lng D. S bo ton nng lng
Định luật bảo toàn momen động lượngHD :
Câu 5.Súng in t l quỏ trnh lan truyn ca in t trng bin thiờn, trong khụng gian. Khi
núi v quan h gia in trng v t trng ca in t trng trờn th kt lun no sau õy l
ỳng?
A. Vộct cng in trng v cm ng t cựng phng v cựng ln.
B. Ti mi im ca khụng gian, in trng v t trng luụn luụn dao ng ngc pha.
C. Ti mi im ca khụng gian, in trng v t trng luụn luụn dao ng lch pha nhau /2.
D. in trng v t trng bin thiờn theo thi gian vi cựng chu k.
Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian với cùng chu kì.HD :
Câu 6.t vo hai u on mch RLC khụng phõn nhỏnh mt hiu in th xoay chiu u =
U
0
sint. K hiu U
R
, U
L
, U
C
tng ng l hiu in th hiu dng hai u in tr thun R, cun
dõy thun cm (cm thun) L v t in C. Nu U
R
= 0,5U
L


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status