Xây dựng chương trình mô phỏng quy trình quản lý công nợ - pdf 11

Download Đề tài Xây dựng chương trình mô phỏng quy trình quản lý công nợ miễn phí



Mụclục
Trang
Lời nói đầu .1
Chương I : Giới thiệutổngquan
I.1 Giớithiệu đềtài . 2
I.2Tổng quanv ềtình hình nghiêncứu .3
I.3 Hiệntrạng ứngdụng . 3
I.3.1 Những khó khăntronghướngdẫnthực hànhkếtoán . 3
I.3.2 Hiệntrạngtinhọc . .4
I.3.3Mụctiêuthực hiệncủa đềtài .4
ChươngII :Cơsởlý thuyết
II.1Hệthống quản lý côngnợ 5
II.1.1 Khái niệm quản lý côngnợ .5
II.1.2 Khái niệm mô phỏng .5
II.1.3 Quytrình quản lý côngnợ .5
II.2 Xác định yêucầu .8
II.2.1 Yêucầu chứcnăng nghiệpv ụ . .8
a) Nghiệpvụ quản lýtình huống . 8
b) Các nghiệpvụtrong quytrình quản lý côngnợ . .9
II.2.2 Yêucầu chứcnănghệ thống .14
II.2.3 Yêucầu phi chứcnăng .14
II.3 Công nghệsửdụng . .15
II.3.1 Ngôn ngữlập trình VB.Net . .15
II.3.2Hệ quảntrịcơsởdữ liệu SQL Devel oper Edition 2005 . .15
II.3.3 Công nghệFlash và ngôn ngữlậptrình Action script 2.0. 17
ChươngIII : Phân tích thiếtkếhệ thống
III.1 Phân tíchthiết kếhệ thống ởmức quan niệm .18
III.1.1Thành phầndữ liệumức quan niệm 21
a) Môtả thựcthể . .21
b) Môtảmốikết hợp .28
c) Mô hìnhthực thểkết hợp . 34
III.1.2Thành phầnxử lý ởmức quan niệm 35
III.2 Phân tíchthiết kếhệ thống ởmức logic . . 40
III.2.1Thành phầndữ liệu ởmức logic . .40
III.2.2 Ràng buộctoànvẹntrên 1 quanhệ 42
a) Ràng buộc khóa chính .42
b) Ràng buộc miền giátrị 46
III.2.3 Ràng buộctoànvẹntrên nhiều quanhệ .49
a) Ràng buộctồntại .49
b) Ràng buộc liênthuộctính, liên quanhệ 53
III.2.4Thành phầnxử lý ởmức logic .55
III.3 Phân tíchthiết kếhệ thống ởmứcvật lý .60
III.3.1Thành phầndữ liệumứcvật lý . 60
a) Môtả cácbảng 60
b) Môtả cácmốikết hợp . 65
c) Mô hìnhvật l ý 70
III.3.2Thành phầnxử lý ởmứcvật lý . 71
a) Những đoạn code chính . 71
b) Thành phần giao diện ởmứcvật lý .86
Chương IV : Giới thiệu sản phẩm
IV.1 Các chứcnăng quản lýtình huốngcủa chươngtrình .93
IV.2 Thực hành mô phỏng quy trình quản lý côngnợ .94
IV.2.1 Giao diệncủa chươngtrình 94
IV.2.2 Các chứcnăng chínhcủa chươngtrình .95
a) Quytrình quản lý côngnợ .95
b) Chứcnăng nhận biết và kiểmtra việclập báo
cáotrong khithực hành .97
c) Các chứcnăngtrợ giúp vàhướngdẫn .97
Kếtluận 98
Danhmục tài liệu tham khảo 100
PhụLục : Cácmẫu biểu xuất hiện trong quytrình quản lý côngnợ .101


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-21057/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

nợ phải thu như tên khách hàng, diễn giải, đơn vị
tính, số dư đầu kỳ, số tiền phát sinh, số tiền đã thu, số tiền còn
phải thu.
* Khoá : MaCTPThu.
* Các thuộc tính:
STT Tên Ý Nghĩa Kiểu dữ liệu Ghi chú
1 MaCTPThu Mã chi tiết phải thu Kiểu dữ liệu số
2 DienGiaiThu Diễn giải thu Kiểu dữ liệu chuỗi
3 TenKhachHang Tên khách hàng phải thu Kiểu dữ liệu chuỗi
4 DVT Đơn vị tính Kiểu dữ liệu số
5 SoDuDauKy Số dư đầu kỳ Kiểu dữ liệu số
6 SoTienPhatSinh Số tiền thu Kiểu dữ liệu số
7 SoTienDaThu Số tiền đã thu Kiểu dữ liệu số
8 SoTienConPhaiThu Số tiền còn phải thu Kiểu dữ liệu số
* Tân từ :Mỗi báo cáo công nợ phải thu sẽ có các chi tiết công nợ phải thu các khách
hàng trong báo cáo, lưu trữ thông tin chi tiết báo cáo công nợ phải thu các khách hàng
của công ty. Mỗi chi tiết báo cáo công nợ phải thu có 1 mã số (MaCNPThu) phân biệt.
25
* Thực thể ChiTietPhaiTra
* Tên thực thể: Chi tiết công nợ phải trả
* Tên viết tắt: ChiTietPhaiTra
* Ý nghĩa : dùng lưu trữ thông tin các dữ liệu trong biểu mẫu
báo cáo công nợ phải trả như tên khách hàng, diễn giải, đơn vị
tính, số dư đầu kỳ, số tiền phát sinh, số tiền đã trả, số tiền còn
phải trả.
* Khoá : MaCTPTra.
* Các thuộc tính:
STT Tên Ý Nghĩa Kiểu dữ liệu Ghi chú
1 MaCTPTra Mã chi tiết phải trả Kiểu dữ liệu chuỗi
2 TenKhachHang Tên khách hảng trả Kiểu dữ liệu chuỗi
3 DienGiaiTra Diễn giải trả Kiểu dữ liệu chuỗi
4 DVT Đơn vị tính Kiểu dữ liệu số
5 SoDuDauKy Số dư đầu kỳ Kiểu dữ liệu số
6 SoTienPhatSinh Số tiền trả Kiểu dữ liệu số
7 SoTienDaTra Số tiền đã trả Kiểu dữ liệu số
8 SoTienConPhaiTra Số tiền còn phải trả Kiểu dữ liệu số
* Tân từ :Mỗi báo cáo công nợ phải trả sẽ có các chi tiết công nợ phải trả các nhà cung
cấp trong báo cáo, lưu trữ thông tin chi tiết báo cáo công nợ phải trả các nhà cung cấp
của công ty. Mỗi chi tiết báo cáo công nợ phải trả có 1 mã số (MaCNPTra) phân biệt.
* Thực thể ChucDanh
* Tên thực thể: Chức danh
* Tên viết tắt: ChucDanh
* Ý nghĩa : dùng lưu trữ tên các chức danh có trong quy trình.
* Khoá : MaCD.
* Các thuộc tính:
STT Tên Ý Nghĩa Kiểu dữ liệu Ghi chú
1 MaCD Mã chức danh Kiểu dữ liệu số
2 TenCD Tên chức danh Kiểu dữ liệu chuỗi
* Tân từ :Mỗi biểu mẫu, chứng từ đều thuộc một chức danh nào đó. Mỗi chức danh có
1 mã số (MaCD) phân biệt.
* Thực thể DeBai
* Tên thực thể: Đề bài
* Tên viết tắt: DeBai
* Ý nghĩa : dùng lưu trữ thông tin các tình huống cho sinh
viên thực hành như tên tình huống, nội dung, phân loại, ngày làm
việc.
* Khoá : MaDB.
* Các thuộc tính:
STT Tên Ý Nghĩa Kiểu dữ liệu Ghi chú
1 MaDB Mã đề bài Kiểu dữ liệu số
2 TenDeBai Tên để bài Kiểu dữ liệu chuỗi
3 NoiDung Nội dung Kiểu dữ liệu chuỗi
26
4 PhanLoai Phân loại để bài Kiểu dữ liệu số
5 NgayLamViec Ngày làm việc Kiểu ngày tháng
* Tân từ : Mỗi đề bài thuộc 1 giáo viên nhất định. Mỗi đề bài có 1 mã số (MaDB) phân
biệt.
* Thực thể GiaoVien
* Tên thực thể: Giáo viên
* Tên viết tắt: GiaoVien
* Ý nghĩa : dùng lưu trữ thông tin các giáo viên như tên đăng
nhập, mật khẩu,...
* Khoá : MaGV.
* Các thuộc tính:
STT Tên Ý Nghĩa Kiểu dữ liệu Ghi chú
1 MaGV Mã giáo viên Kiểu dữ liệu số
2 TenGV Tên giáo viên Kiễu dữ liệu chuỗi
3 Username Tên đăng nhập Kiểu dữ liệu chuỗi
4 Password Mật khẩu Kiểu dữ liệu chuỗi
5 Quyen Quyền Kiểu dữ liệu số
* Tân từ : Giáo viên có username va password dùng để đăng nhập vào phần quản lý
tình huống để tạo tình huống cho sinh viên thực hành.Mỗi giáo viên có 1 mã số
(MaGV) phân biệt.
* Thực thể HopDong
* Tên thực thể: Hợp đồng
* Tên viết tắt: HopDong
* Ý nghĩa : dùng lưu trữ thông tin của hợp đồng như tên hợp
đồng, hình thức thanh toán, thời hạn thanh toán, mặt hàng, giá trị
hợp đồng, loại hợp đồng.
* Khoá : MaHD.
* Các thuộc tính:
STT Tên Ý Nghĩa Kiểu dữ liệu Ghi chú
1 MaHD Mã hợp đồng Kiểu dữ liệu số
2 TenHD Tên hợp đồng Kiểu dữ liệu chuỗi
3 TrangThaiHD Trạng thái hợp đồng Kiểu dữ liệu số
4 HinhThucTT Hình thức thanh toán Kiểu dữ liệu số
5 ThoiHanTT Thời hạn thanh toán Kiểu dữ liệu số
6 MatHang Mặt hàng Kiểu dữ liệu chuỗi
7 TongTien Tổng tiền hợp đồng Kiểu dữ liệu số
8 TTBangChu Thanh tiền bằng chữ Kiểu dữ liệu chuỗi
9 HTThamGia Hình thức tham gia Kiểu dữ liệu số
* Tân từ :Mỗi tình huống sẽ có nhiều hợp đồng, là dữ liệu đầu vào để cho sinh viên
thực hành. Mỗi hợp đồng có 1 mã số (MaHD) phân biệt.
27
* Thực thể KhachHang
* Tên thực thể: Khách hàng
* Tên viết tắt: KhachHang
* Ý nghĩa : dùng lưu trữ thông tin của các khách hàng như
tên, địa chỉ, điện thoại,mã số thuế,…
* Khoá : MaKH.
* Các thuộc tính:
STT Tên Ý Nghĩa Kiểu dữ liệu Ghi
chú
1 MaKH Mã khách hàng Kiễu dữ liệu số
2 TenKH Tên khách hàng Kiễu dữ liệu chuỗi
3 DiaChi Địa chỉ khách hàng Kiễu dữ liệu chuỗi
4 DienThoai Điên thoại khách hàng Kiễu dữ liệu chuỗi
5 SoTaiKhoan Số tài khoản Kiễu dữ liệu chuỗi
6 NganHang Ngân hàng khách hàng Kiễu dữ liệu chuỗi
7 NguoiDaiDien Người thay mặt khách hàng Kiễu dữ liệu chuỗi
8 ChucVu Chức vụ khách hàng Kiễu dữ liệu chuỗi
9 MaSoThue Mã số thuế Kiễu dữ liệu chuỗi
10 MaNH Mã ngân hàng khách hàng Kiễu dữ liệu chuỗi
11 SoDuDauKy Số dư đầu kỳ Kiễu dữ liệu chuỗi
12 LoaiKH Loại khách hàng Kiễu dữ liệu số
* Tân từ :Mỗi khách hàng có thể xuất hiện nhiều lần trong các tình huống khác nhau,
là cơ sở để lấy các thông tin điền vào các hợp đồng, biểu mẫu và chứng từ. Mỗi khách
hàng có 1 mã số (MaKH) phân biệt.
* Thực thể LoaiBieuMau
* Tên thực thể: Loại biểu mẫu
* Tên viết tắt: LoaiBieuMau
* Ý nghĩa : dùng lưu trữ các loại biểu mẫu, chứng từ có trong
quy trình.
* Khoá : MaLoai.
* Các thuộc tính:
STT Tên Ý Nghĩa Kiểu dữ liệu Ghi chú
1 MaLoai Loại biểu mẫu Kiễu dữ liệu số
2 TenLoai Tên loại biểu mẫu Kiễu dữ liệu chuỗi
* Tân từ :Mỗi một biểu mẫu, chứng từ đều thuộc 1 loại biểu mẫu chứng từ nào đó, là
cơ sở để xác định loại hợp đồng. Mỗi loại biểu mẫu có 1 mã số (MaLoai) phân biệt.
* Thực thể SoCongNo
* Tên thực thể: Sổ chi tiết công nợ
* Tên viết tắt: SoCongNo
* Ý nghĩa : dùng lưu trữ thông tin các sổ chi tiết công nợ như
đối tượng, ngày lập sổ, từ ngày, đến ngày ,…
* Khoá : MaCN.
* Các thuộc tính:
28
STT Tên Ý Nghĩa Kiểu dữ liệu Ghi chú
1 MaCN Mã công nợ Kiểu dữ liệu số
2 CN_Bo Bộ Kiểu dữ liệu số
3 CN_DonVi Đơn vị Kiễu dữ liệu chuỗi
4 CN_DoiTuong Đối tượng Kiễu dữ liệu chuỗi
5 CN_TuNgay Từ ngày Kiểu ngày tháng
6 CN_DenNgay Đến ngày Kiểu ngày tháng
7 CN_NgayLap Ngày lập công nợ Kiểu ngày tháng
* Tân từ :Mỗi sổ chi tiết công nợ chỉ thuộc 1 khách hàng và trong 1 tình huống ,là cơ
sở đáp án để so sánh với việc thực hành của sinh viên. Mỗi sổ chi tiết công nợ có 1 mã
số (MaCN) phân biệt.
b) Mô tả mối kết hợp
* Mối kết hợp có thuộc tính
- Kết hợp 2 thực thể BieuMau va DuLieu
* Tên mối kết hợp: Chi tiết biểu mẫu
* Tên viết tắt: ChiTietBieuMau
* Ý nghĩa : Kết hợp 2 thực thể BieuMau và DuLieu.Một
chứng từ th
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status