Tiểu luận Nghiên cứu áp dụng phuơng pháp phân tích hệ thống để quản lý môi trường nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu Seaspimex Việt Nam - pdf 11

Download Tiểu luận Nghiên cứu áp dụng phuơng pháp phân tích hệ thống để quản lý môi trường nhà máy chế biến thủy sản xuất khẩu Seaspimex Việt Nam miễn phí



MỤC LỤC
Mục lục. 1
Danh mục các bảng . 3
Danh mục các hình . 4
Các chữviết tắt . 5
Đặt vấn đề . 6
I Tổng quan vấn đềnghiên cứu . 6
II Đặc điểm phạm vi đối tượng nghiên cứu . 7
2.1 Đặc điểm nhà máy chếbiến thủy sản xuất khẩu Seaspimex .7
2.1.1 Sơlược vềcông ty .7
2.1.2 Quy trình công nghệsản xuất.8
2.1.2.1 Đối với sản phẩm đóng hộp.8
2.1.2.2 Đối với sản phẩm khô .9
2.1.2.3 Đối với sản phẩm đông lạnh.9
2.1.3 Nguồn gốc phát sinh chất thải .9
2.1.4 Thành phần tính chất nước thải .10
2.1.5 Vệsinh lao động và bệnh nghềnghiệp.11
2.2 Phạm vi nghiên cứu .12
2.3 Đối tượng nghiên cứu.12
III Mục tiêu nghiên cứu. 12
IV Nội dung nghiên cứu . 12
V Phương pháp nghiên cứu. 13
VI Kết quảnghiên cứu và thảo luận . 13
6.1 Phương pháp phân tích hoạt động – khía cạnh – tác động.13
6.1.1 Phương pháp luận .13
6.1.2 Kết quảnghiên cứu.14
6.1.2.1 Sơ đồhệthống công ty cổphần thủy đặc sản Seaspimex .14
6.1.2.2 Danh mục hoạt động – khía cạnh – tác động.15
6.1.2.3 Xác định tiêu chí môi trường có ý nghĩa .16
6.1.2.4 Xác định khía cạnh môi trường có ý nghĩa .16
6.1.2.5 Hình thành các mục tiêu quản lý môi trường .20
6.2 Phương pháp đánh giá vòng đời sản phẩm LCA .20
6.2.1 Phương pháp luận .20
6.2.2 Kết quảnghiên cứu.21
6.3 Phương pháp phân tích khung luận lý LFA.25
6.3.1 Phương pháp luận .25
6.3.2 Kết quảnghiên cứu.26
6.4 Phương pháp phân tích các bên có liên quan SA.36
6.4.1 Phương pháp luận .36
6.4.2 Kết quản nghiên cứu .37
6.5 Phương pháp phân tích đa tiêu chuẩn MCA.40
6.5.1 Phương pháp luận .40
6.5.2 Kết quảnghiên cứu.41
Kết luận – kiến nghị . 49
Tài liệu tham khảo. 50


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-9272/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

tổ chức
mà có thể tác động qua lại với môi trường. Khía cạnh môi trường là những khía
cạnh liên quan đến đầu vào (sử dụng tài nguyên) hay các hệ quả của các hành động
của các yếu tố liên quan đến hoạt động.
Tác động: Là các ảnh hưởng hay các hệ quả của hoạt động lên môi trường tự
nhiên và xã hội, được nhận biết thông qua trung gian của khía cạnh môi trường. Tác
động môi trường là bất kỳ một thay đổi nào đến môi trường, dù là có hại hay là có
lợi, dù là toàn bộ hay một phần của các hoạt động, sản xuất hay dịch vụ của một tổ
chức.
14
Phân tích Hoạt động – Khía cạnh – Tác động trong các hệ thống môi trường có
ý nghĩa ứng dụng rất lớn trong:
- Đưa ra các chỉ thị môi trường cần theo dõi, quan trắc nhằm đảm bảo sự phát
triển bền vững của hệ sinh thái. Việc phân tích môi trường tốn kém chi phí lớn, vì
vậy, đánh giá khía cạnh tác động và xác định các khía cạnh có ý nghĩa giúp chọn lọc
các chỉ thị quan trọng, bỏ qua các chỉ thị có ý nghĩa thấp.
- Phân tích hoạt động – khía cạnh – tác động trong các hệ thống quản lý sản xuất
(doanh nghiệp) rất cần thiết trong việc xây dựng các mục tiêu quản lý môi trường
cho doanh nghiệp. Ý nghĩa đó trong doanh nghiệp đó là:
- Thiết lập và duy trì các qui trình nhằm xác định các tác động môi trường của
các hoạt động hay dịch vụ mà nó có thể kiểm soát.
- Bảo đảm rằng tất cả các khía cạnh có liên quan đến các tác động có ý nghĩa
được xem xét khi xác lập các mục tiêu môi trường.
- Liên tục cập nhật các mục tiêu môi trường.
6.1.2 Kết quả nghiên cứu:
Áp dụng phương pháp phân tích hoạt động – khía cạnh – tác động để xác định
mục tiêu quản lý môi trường cho công ty, kết quả thu được như sau:
6.1.2.1 Sơ đồ hệ thống Công ty thủy đặc sản xuất khẩu Seaspimex
Hình 4: Sơ đồ hệ thống Công ty thủy sản Seaspimex
Khu sản
xuất
Khu thu
gom CTR
Giao thông
nội bộ
Kho, bến
bãi
Hệ thống cấp
thoát nước
Khu
XLNT
Cấp điện
Người
tiêu thụ
Tổ chức phi
chính phủ
Nhà đầu tư
Dân cư
Giao thông
Đối tác
Nhà phân phối
Cơ quan quản
lý nhà nước
Đơn vị
tư vấn
15
6.1.2.2 Danh mục Hoạt động – Khía cạnh – Tác động
Bảng 2: Danh mục Hoạt động – Khía cạnh trong hệ thống môi trường công ty
Hoạt động Khía cạnh môi trường
Sản xuất, chế biến Tiêu thụ nguyên liệu
Tiêu thụ hóa chất
Tiêu thụ năng lượng, nhiên liệu
Phát sinh nước thải
Phát sinh khí thải, tiếng ồn, nhiệt
Phát sinh CTR và CTNH.
vận chuyển, giao thông Tiêu thụ xăng dầu
Phát sinh khí thải, tiếng ồn
Phát sinh dầu mỡ
Phát sinh CTR
Lưu kho, bến bãi Tiêu thụ năng lượng
Tiêu thụ nguyên vật liệu thô
Tiêu thụ xăng cho vận chuyển
Phát sinh chất thải rắn
Phát sinh bụi, mùi hôi
Thu gom CTR Tiêu thụ điện
Phát sinh khí thải, mùi
Phát sinh chất thải rắn
Cấp thoát nước Tiêu thụ điện
Tiêu thụ nước
Tiêu thụ năng lượng khác
Phát sinh nước thải
Phát sinh mùi hôi
Xử lý nước thải Tiêu thụ điện năng
Tiêu thụ hóa chất
Phát sinh nước thải
Phát sinh mùi hôi, ồn…
Cấp điện Tiêu thụ năng lượng
Sử dụng nước
16
Bảng 3: Danh mục các loại Khía cạnh – Tác động trong hệ thống
môi trườngcông ty
6.1.2.3 . Xác định tiêu chí môi trường có ý nghĩa
- Tác động đến sức khỏe: giảm thiểu tác động đến sức khỏe công nhân, nhân
viên và cộng đồng dân cư xung quanh.
- Những tác động có mức độ nghiêm trọng: ô nhiễm nước thải sản xuất, khí
Clor, nhiệt từ kho đông lạnh, mùi tanh từ xưởng chế biến.
- Tác động liên quan đến quy định luật pháp: Tác động đến môi trường không
khí, môi trường nước ngầm, nước mặt, môi trường đất .
- Tác động liên quan đến từng địa phương và cộng đồng xung quanh: tác động
đến môi trường, kinh tế, xã hội.
6.1.2.4 Xác định khía cạnh môi trường có ý nghĩa
Bước 1: Đánh giá khả năng xảy ra:
 Tần suất hay khả năng xảy ra của tác động:
4 = liên tục (tác động xảy ra trong lúc họat động)
3 = thường xảy ra (tác động xảy ra hơn 1 lần trong tháng)
Loại khía cạnh môi
trường
Tác động môi trường
Phát sinh khí thải Phát thải khí ô nhiễm làm giảm chất lượng môi trường
không khí
Phát sinh nước thải Phát thải chất tan hay chất cặn vào nước làm giảm
chất lượng nước mặt, nước ngầm đất
Phát sinh chất thải rắn Chất thải ngấm vào đất làm ô nhiễm đất, nước gây mất
cảnh quan
Tiêu thụ tài nguyên Làm suy giảm trữ lượng, chất lượng tài nguyên nước
Tiêu thụ hóa chất Phát sinh chất thải độc hại, ảnh hưởng đến không khí,
nước, đất, sức khỏe lao động
Tiêu thụ năng lượng Làm suy giảm tài nguyên năng lượng
Các khía cạnh môi
trường khác
Gây mùi hôi, ồn, chói sáng, nhiệt, bụi. Ảnh hưởng đến
sức khỏe người lao động
17
2 = không thường xuyên (tác động xảy ra hơn 1 lần trong 1 năm nhưng hơn 1
lần trong 1 tháng)
1 = ít xảy ra hay không xảy ra.
 Mức độ nghiêm trọng của tác động đối với con người và môi trường:
5 = nghiêm trọng (thường hậu quả nghiêm trọng hay thiệt hại diện rộng đối với
sức khỏe con người hay môi trường )
4 = trung bình
3 = nhẹ
2 = không tác động (không có tác động xấu đối với sức khỏe con người hay
môi trường )
Bước 2: Phân loại tác động môi trường: Các tác động môi trường được chia làm
7 nhóm:
Bảng 4: Danh mục phân loại các tác động môi trường
Loại khía cạnh môi
trường
Tác động môi trường Ký hiệu
Phát sinh khí thải Phát thải khí ô nhiễm làm giảm chất lượng
môi trường không khí
A
Phát sinh nước thải Phát thải chất tan hay chất cặn vào nước làm
giảm chất lượng nước mặt, nước ngầm đất.
B
Phát sinh chất thải rắn Chất thải ngầm vào đất làm ô nhiễm đất, nước
gây mất cảnh quan.
C
Tiêu thụ tài nguyên Làm suy giảm trữ lượng và chất lượng tài
nguyên
D
Tiêu thụ hóa chất Phát sinh chất thải độc hại, ảnh hưởng đến
không khí, nước, đất, sức khỏe lao động
E
Tiêu thụ năng lượng Làm suy giảm tài nguyên năng lượng F
Các khía cạnh môi
trường khác
Gây mùi hôi, ồn, chói sáng, nhiệt, bụi. Ảnh
hưởng đến sức khỏe người lao động
G
18
Bước 3: Đo mức nghiêm trọng của thiệt hại cho mỗi khía cạnh ở 2 mặt:
(1) Môi trường; (2) Thiệt hại bằng tiền; (3) Thiệt hại về quan hệ với các bên
liên quan:
Bảng 5: Bảng đo mức độ nghiêm trọng của thiệt hại đối với từng khía cạnh môi
trường trong công ty
Mức nghiêm trọng của thiệt hại
II- Các khía cạnh môi trường
Yếu
tố
định
lượng
bằng
số`
A B C D E F G
II-
Thiệt
hại
bằng
tiền
I-Phản
ứng
của
các
bên
5 Hơi
dầu
Diesel
Hủy
diệt
sinh
học
Chất
thải
độc
Nước
sạch
Clor - Bệnh
gây tử
vong,
tàn
phế
>20
tỷ
Thiệt
hại
kinh
doanh
nghiêm
trọng
4 Khí
Cl và
các
tác
nhân
làm
lạnh
NH3
Chất
tẩy –
dầu –
vật
liệu
nguy
hại
Chất
thải
Polimer
không
phân
hủy
Nước
thô
Hóa
chất xử
lý nước
thải
Dầu
hỏa
Bệnh
cấp
tính
10 –
20 tỷ
Khiếu
nại ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status