Tình hình sử dụng năng lượng và một số hoạt động tiết kiệm năng lượng trên thế giới, trong nước - pdf 11

Download Đề tài Tình hình sử dụng năng lượng và một số hoạt động tiết kiệm năng lượng trên thế giới, trong nước miễn phí



Tài nguyên năng lượng ngày một khan hiếm(Than, dầu,Thủynăng, Củi );
cầngiảmsửdụng NL hóa thạch => Đểdành cho thếhệsau;
† Nhu cầusửdụng N.L trong sảnxuấtvàsinhhoạtngày mộttăng do phát
triểnkinhtế, do đờisống ngày càng nâng cao, do dân sốtăng dẫnđến
thiếunăng lượng
† Giá năng lượng luôn có xu hướng ngày càng tăng;
† Hiệuquảsửdụng năng lượng thấp, cườngđộnăng lượng cao => Tiềm
năng TKNL trong SX&SH còn rấtlớn;
† Chi phíđểsảnxuất1 đơnvị N.L lớnhơnso vớichi phíđểtiếtkiệm1 đơnvị
N.L
† Môi trườngđang ô nhiễmnặng do đốt nhiên liệuhóathạch; Khí hậutrái
đấtđang bị nóng lên.
† => Sửdụng NLTK&HQ sẽgiảmthiếuhụtnăng lượng do nhu cầusửdụng
ngày càng tăng: => Đảmbảo an ninh năng lượng, ổnđịnh xã hội, giảm
phụthuộccác quốc gia khác do phảinhậpkhẩunăng lượng;
„ Giảmchi phísảnxuất, tăng lợinhuận;
„ Giảmchi phísinhhoạt, nâng caođờisống;
„ Giảmô nhiễmmôitrường.


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-15064/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:


• Khí (Khí và các SP khí)
• Dạng khác: Plasma,
Điện từ trường,
Năng lượng cơ bắp…
Điện
năng
Biến đổi
Nhiệt
năng
Hóa
năng
Quang
năng

năng
Thủy
năng
N.L
N.Tử
Theo quá trìnhbiến đổi
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 6
Phân loại năng lượng (tiếp)
† Theo công nghệ
• Năng lượng truyền thống
• Năng lượng không truyền thống
† Theo khả năng tái sinh
† Theo tính thương mại
• Năng lượng tái tạo (Gió, Mặt trời, Biomas,
Biogas, Địa nhiệt, Sóng biển, Thủy điện cực nhỏ…)
• Năng lượng không tái tạo (Than, Dầu, Khí… )
• Năng lượng thương mại (Điện, Than, Dầu, Khí… )
• Năng lượng phi thương mại (Rơm rạ và các phụ phẩm nông nghiệp,
Biogas, Biofuel…)
4Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 7
Sử dụng
năng lượng
cuối cùng
Viên,bó, bánh
Đốt
Khí
Khí, dầu, cốc
Khí hoá
Nhiệt phân
Gỗ vụn, mùn cưa
Dầu thực vật
N.liệu S.học
(Biofuel: Etanol,
Metanol)
Khí sinh học
(Biogas)
Phân giải kỵ khí
Lên men rượu
Q

tr
ìn
h
Si
nh
họ
c
Sinh khối
(Biomas)
Ví dụ: Xác, chất
thải động vật,
thực vật
Q

tr
ìn
h
Vậ
tl
ý
Q

tr
ìn
h
N
hi
ệt
ho
á
Nén chặt, sấy
Giảm kích cỡ
Ép
Phân loại năng lượng (tiếp)
Về năng lượng sinh khối (Biomas)
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 8
Phân loại năng lượng (tiếp)
† Theo dòng biến đổi năng lượng:
„ N.L Sơ cấp: N.L có sẵn trong tự nhiên như than, dầu thô, khí tự
nhiên, thủy năng, N.L. hạt nhân, địa nhiệt, N.L mặt trời, củi gô ̃,
rơm rác, phụ phẩm nông nghiệp…
„ N.L Thứ cấp: N.L đa ̃ được biến đổi từ những dạng N.L khác như
điệ̣n,xăng dầu, hơi nước do các lò hơi cấp, khí than do lò khí hóa
than cấp, các sản phẩm dầu do Cr-ackinh dầu mỏ…
„ N.L Cuối cùng: N.L được sử dụng tại hộ tiêu thu ̣, người tiêu dùng
sau khi đã qua khâu tryền tải, vận chuyển.
„ N.L Hữu ích: N.L cuối cùng được sử dụng sau khi bỏ qua các tổn
thất của thiết bị sử dụng năng lượng.
Các khâu: Sản xuất => Biến đổi=>Vận chuyển=>Sử dụng
Mục tiêu của hộ sử dụng là N.L Hữu ích=> Cần giảm tổn thất N.L tại
các khâu trên
5Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 9
Một số đơn vị năng lượng
• Đơn vị đo lường thường dùng các bội số sau:
kilo (k): = 103 Mega (M) = 106 Giga (G) = 109
Tera (T) = 1012…, ngoài ra còn dùng tấn (t) = 103
• Các đơn vị đo thông dụng trong ngành N.L:
Jun (J), calo (cal), Wh, Wat (W)
• Các đơn vị khác dùng trong ngành N.L:
Nhiệt trị của 1 kg than tiêu chuẩn: 7.000 kcal (1 kce)
Nhiệt trị của 1 kg dầu tương đương 10.000 kcal (1 koe)
Đơn vị đo nhiệt: 1 Btu = 1,055 kJ; đo công suất: 1 HP (Mã lực) = 736 W
=> Tạo thành nhiều đơn vị đo:
• Công suất: kW, MW…TW; Btu/h…
• Công, năng lượng: kWh… TWh; kJ…TJ; kcal… Tcal; koe, toe, Mtoe;
kce, tce; Btu…
• Đo thể tích: kl (= 1.000 lít); 1 thùng (1 barrel) = 159 lít
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 10
Cường độ năng lượng(CĐNL):
Là mức tiêu hao năng lượng để làm ra một đơn vị giá trị gia
tăng tính bằng tiền hay một đơn vị sản phẩm, hay bình
quân đầu người.
• Đối với toàn nền kinh tế, chỉ tiêu CĐNL của GDP là mức tiêu thụ NL tính bằng
kg dầu qui đổi trên 1 USD (koe/USD).
• Đối với từng ngành, chỉ tiêu CĐNL tính bằng koe/USD GTGT.
• CĐNL thấp chứng tỏ việc tiêu thụ NL để SX ra một đơn vị GTGT giảm, tức là
hiệu quả sử dụng NL tăng lên
† Ví dụ CĐNL năm 2005:
„ Việt Nam: 500 koe/1000 USD
Nhật Bản: 100 koe/1000 USD
„ Việt Nam, Tiêu thụ điện (2005): 540 kWh/ng.năm
„ Việt Nam, T.Thụ NLSC (2005): 250 koe/ng.năm
6Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 11
Hệ số đàn hồi
† Khi phân tích nhu cầu NL cũng như phân tích nhu cầu đối với các
hàng hóa khác, chúng ta đều cần những thông tin về sự thay đổi
tương đối=> hệ số đàn hồi
„ Hệ số đàn hồi phản ánh sự thay đổi tương đối của một biến phụ
thuộc so với một biến độc lập nào đó
„ Hệ số đàn hồi giúp ích rất nhiều trong việc dự báo nhu cầu đối với
một mặt hàng nào đó
„ Phản ánh mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến sự biến thiên của
một đại lượng cần xem xét đánh giá
† Ví dụ hệ số đàn hồi:
„ Thái Lan: 1,3-1,4 và phấn đấu đạt 1,1 trong 5 năm tới
„ Việt Nam: 1,86 (Tốc độ gia tăng N.L 14% / Tốc độ gia tăng kinh tế
7% )
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 12
II. TÌNH HÌNH SX VÀ SỬ DỤNG N.L TRÊN THẾ
GIỚI, TRONG NƯỚC
7Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 13
Tiêu thụ năng lượng sơ cấp của thê ́ giới
[M.toe]
717,5
619,7
3.303,7
2.726,1
3.927,9
11.294,9
2008
6,4%
5,5%
29,2%
24,1%
34,8%
100,0%
Cơ cấu
năm 2008
(%)
20,5%709,2670,4607,8610,4588,7Thủy điện
14,9%622,0627,0610,9584,5541,3N.L Hạt nhân
37,1%3.177,52.892,42.406,72.340,42.317,7Than
30,2%2.637,72.496,82.287,52.199,32.026,4Khí tự nhiên
15,1%3.952,83.871,03.611,33.558,73.433,3Dầu thô
24,6%11.099,210.557,69.524,29.293,38.907,4Tổng
2007/1997
Tăng (%)
20072005200220001997Dạng N.L
Source: BP Statistical Review of World Energy, June 2009;
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 14
World primary energy consumption patterns
[M.toe]
Source: BP Statistical Review of World Energy, June 2009;
8Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 15
Major oil trade movements
Major trade movements 2008
Trade flows worldwide (million tonnes)
Source: BP Statistical Review of World Energy, June 2009;
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 16
Chỉ tiêu Kinh tế, Năng lượng của một số
nước năm 2007
685 589836,3 58,4 50,22 71,2 85,2 Việt Nam
2.237 1.302 3.741,5 147,0 85,6 245,8 65,7 Thái Lan
8.152 11.607 35.075,4 37,5 53,4 161,3 4,6Singapore
2.487 1.414 2.488,7 3.277,7 1.863,4 3.280,1 1.318,0 Trung Quốc
9.084 4.052 34.273,3 1.160,0 517,5 4.376,7 127,7 Nhật
14.454 7.814 45.702,2 4.367,9 2.361,4 13.811,2 302,2 USA
3.003 1.675 8.203,3 19.894,8 11.099,3 54.347,0 6.625,0Toàn T. giới
kWh/ngkoe/ngUS$/ngTWhM.toeTỷ US$Tr.ngườiĐơn vị
Điện năng
Bình
quân
NLSC Bình
quân
GDP Bình
quân
Điện năng
thương
phẩm
(4)
Tiêu thụ N.L
Sơcấp
(3)
GDP (7)Dân số (6) Tên nước
Source: (3), (4): BP Statistical Review of World Energy, June 2008; (6) 2007 World Population Data Sheet, Population
Reference Bureau, USA; (7) World Development Indicators database, World Bank, revised 10 September 2008
USA/World: Chiếm 4,6% dân số; 25,4% GDP; 21,3% Tthụ NLSC; 20% pt CO2
9Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 17
Tiêu thụ NLSC bình quân đầu người - 2008
[toe/người]
Source: BP Statistical Review of World Energy, June 2009;
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 18
Phát thải khi ́ CO2 của các quốc gia (2006)
10
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 19
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 20
TÌNH HÌNH SX VÀ SỬ DỤNG N.L TRONG NƯỚC
™ SX năng lượng sơ cấp:
5.410 5.050 4.460 1.224 182 Tr.m3Trong đó, khí cho điện
7.944 6.860 6.890 1.580 183 Tr.m3Khai thác khi ́
14,8515,918,516,37,672,7Tr.tKhai thác Dầu thô
39,843,234,0911,68,44,6Tr.tSản xuất Than
200820072005200019951990Đơn vịNăm
™ Xuất nhập khẩu năng lượng:
200820072005200019951990Đơn vi ̣Năm
3.220 2.630 383 GWhNhập khẩu điện
19,69931,94817,9873,2512,8210,789Tr. tXuất khẩu than
13,90815,06217,96715,4237,6522,617Tr. tXuất khẩu dầu thô
13,66513,6519,6368,7485,0042,888Tr. tNhập khẩu SP dầu
Nguồn: Niên giám thống kê, Tổng cu ̣c Hải quan, EVN, Vinacoal, Petrovietnam
11
Đỗ Bình Yên - Viện KH năng lượng 21
2007200520001990Năm
50,22144,21532,23619,564Tổng
0,2260,033Điện N. khẩu
14,87014,79414,19112,421NL phi T.mại
5,1793,8354,3142,063Thuỷ điện
5,9764,9081,4417,7Khí
14,23412,2707,9172,860Xăng, dầu
9,7368,3764,3722,212Than
™ Tổng ti...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status