Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 12 (Cơ bản) - pdf 11

Download Đề cương ôn tập chương trình môn Tiếng Anh lớp 12 (Cơ bản) miễn phí


UNIT 1:HOME LIFE
A.THEORY.
a. Vocabulary: some words related to home life
- Biology(n) môn sinh hoc→biologist(n) nhà nghiên cứu về sinh vật
- Join hands: hợp sức lại
- Be responsible for= have responsibility for: có trách nhiệm
- Make sure: đảm bảo
- Give a hand: giúp một tay
- Household chore: việc nhà
- Look after= take care of: chăm sóc
- Close-knit: gắn bó
- Support(v) hỗ trợ→supportive(adj)
- Confidence(n)+ in→confident(adj)
- Take each other;s hands: hợp sức
- Wel-behaved : có gióa dục,hạnh kiểm tốt
- Spread out: trải ra
- Separate(adj)đọc lập,riêng biệt→separately(adv)
B.grammar:tenses
I. HIỆN TẠI ĐƠN (Simple Present):
* đối với”TOBE=IS/ARE/AM.”
- khẳng định: she/he/it/ Mary/Hanoi--------------is
We/they/you/ Danh từ số nhiều.—are
I -------------------------am
Ex: mary cooks for dinner everyday.
- phủ định: S + TOBE + NOT.
Ex: I’m not a student.
- nghi vấn:

TOBE + S?
Eg: are you a excellent student?
* đối với “HAVE”
- khẳng định: she/he/it/ Mary/Hanoi ------------- has
/I/We/they/you/ Danh từ số nhiều.—have
Eg: I have a lot of money.
- phủ định: S + do/does + NOT. + have.
Eg: I don’t have enough money to buy that shirt.
- nghi vấn: do/does + S + have?
Eg: do you have any money?
* đối với “VERB”.
- khẳng định: she/he/it/ Mary/Hanoi--------------V.es/s
I/We/they/you/ Danh từ số nhiều.—V
NOTES:
+ những động từ tận cùng bằng những kí tự: o.s ,ch ,sh,dz,x. ta thêm “es” đói với chủ ngữ số ít.
+ Còn lại ta thêm s.
- phủ định: she/he/it/ Mary/Hanoi--------------does
+NOT + V(nguyên mẫu). I/We/they/you/ Danh từ số nhiều.—do
Eg: tim doesn’t have any money.

- nghi vấn:
Do/does + S + V(nguyên mẫu)?
Eg: does tim have any money?
2.cách sử dụng:
.a.Diễn tả một thói quen hay một việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại.
Ex: - We come to school on time everyday.
- My mother always gets up early. (Mẹ tui luôn thức dậy sớm)
* dấu hiệu thì:
Cách dùng này thường có các trạng từ chỉ sự thường xuyên:
• rarely: ít khi • usually: thường thường
• sometimes: đôi khi • seldom: hiếm khi
• never: không bao giờ • always: luôn luôn
• often: thường • occasionally: thỉnh thoảng
• hardly ever: hiếm khi • everyday: hàng ngày
Các kết cấu đi với every như:
• every week: hàng tuần
• every month: hàng tháng
b.sự thật hiển nhiên, một chân lý
Ex: - The Sun rises in the East. (Mặt trời mọc ở phương đông)
- The Earth moves around the sun. (Trái đất xoay quanh mặt trời)
c. Diễn tả sự thật tương đối bền vững
Ex: - Your sister speaks English well. (Chị của bạn nói tiếng Anh giỏi)
- Dick writes novel. (Dick viết tiểu thuyết)-
II. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (Present Continuous)
Hình thức:
Subject + am / is / are + V-ing
1. Chỉ một sự việc đang xảy ra ở hiện tại, lúc ta đang nói
Ex: - The farmers are working in the fields now.
- My mother is cooking in the kitchen at the moment.
* Dấu hiệu thì:
a. Trong câu thường có các phó từ:
• now: bây giờ
• at the moment: vào lúc này
• at present: vào lúc này
b. Trong câu bắt đầu bằng những từ gợi sự chú ý như:
• Look! Coi kìa
• Listen! Nghe kìa
• Hurry up! Nhanh lên
Ex: - Look! The boys are fighting. (Coi kìa, bọn trẻ đang đánh nhau)
- Listen! They are speaking English.
- Hurry up! The bus is coming. (Nhanh lên! Xe buýt đang tới rồi kìa)
c. Trong câu có cụm chủ vị có từ WHILE (Trong lúc)
Ex: - I’ll think it over while I’m having my lunch.
2. Diễn tả một việc được xếp đặt xảy ra trong tương lai.
Ex: - What are you doing this evening? (Chiều tối nay bạn định làm gì)
- We are going to Paris on Friday.
III. HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (Present Perfect)
Hình thức :
Khẳng định: Subject + Has / Have + Past Participle
Phủ định: Subject + Has / Have +not + Past Participle
Nghi vấn: Has / Have +Subject+ Past Participle?
1. Để diễn tả một việc đã xảy ra trong quá khứ mà thời gian không xác định rõ.
Ex: - He has lived in England before
- We have gone to Dalat several times.
- She has already seen that film. (Cô ta đã xem phim đó rồi)
- He’s never been there. (Anh ta chưa từng ở đó)
- They haven’t finished their work yet. (Họ chưa làm xong việc)
- Have you ever spoken Russian before?
■ Dấu hiệu thì:
Trong câu thường có
• already: rồi, đã rồi • several times: vài lần
• never: chưa bao giờ • never ... before: trước đây chưa bao giờ
• yet: chưa • ever: đã bao giờ
• ever ... before: trước đây đã bao giờ
2. Để chỉ một việc đã bắt đầu xảy ra trong quá khứ và hiện đang còn xảy ra.
Ex: - So far he has had no trouble.
- He has lived here for five years.
- His father has been ill during the last two week.
■ Dấu hiệu thì:
Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian:
• so far: cho đến nay • up to now: cho đến nay
• up to the present: cho đến lúc này • since then: kể từ lúc đó
• since: kể từ khi • for: trong (khoảng thời gian)
• in / during the last + 1 khoảng thời gian
3. Để diễn tả một hành động mà thời gian nó chưa kết thúc.
Ex: - He has smoked ten cigarettes today.
- I haven’t seen her this week. (Tuần này tui không gặp cô ấy)
■ Dấu hiệu thì:
Trong câu thường có các phó từ như:
• today: hôm nay
• this week: tuần này
• this month: tháng này
• this term: học kỳ này
• this year: năm nay
4. Để chỉ một sự việc vừa mới xảy ra so với hiện tại
Ex: - I have seen him lately. (Gần đây tui có gặp anh ấy)
- She’s just gone out. (Cô ta vừa mới đi khỏi)
■ Dấu hiệu thì:
Cách dùng này thường có các từ như:
• just: vừa mới
• recently: gần đây
IV.Past continuous :quá khứ tiếp diễn
+ Form :
Khẳng định: S+Was / were + V-ing
Phủ định: S+Was / were + V-ing
Nghi vấn: Was / were +S+ V-ing ?
+ Use :
* .- một hành động đang xảy ra trong một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
- một hành động đang xảy ra(QKTD) một hành động khác chen vào(QKD) trong quá khứ.
E. g : - I was watching TV when she called.
- Last at 6 Phần mềm , I was eating dinner.
* để diễn tã 2 hành động trong cùng một câu cùng xảy ra một thời điểm.
E.g: I was studying while he was making dinner.
S+Was / were + V-ing .
V.past perfect:(quá khứ hoàn thành:)
• Hình thức:
Khẳng định: S+ had+ V3/ed
Phủ định: S+ had+ not + V3/ed
Nghi vấn: had + S + V3/ed?
- Cách sử dụng:
- một hành dộng xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ hay một thời điểm trong quá khứ.
Ex: before 1995, he had worked in that factory.
When I got up this morning, my mother had already left.
- một hành động bắt đầu từ trước và kéo dài đến một thời điểm trong quá khứ hay kéo dài đến một hành đọng khác trong quá khứ diễn ra.
Ex: my father had played football for arsenal for ten years before he became a coach.
VI. simple past( quá khứ đơn)
• Hình thức:
* tobe= was/were
Khẳng định: S + was/were.
Phủ định: S + was/were.+ not
Nghi vấn: were/was + S?
*have
Khẳng định: S + had
Phủ định: S + did.+ not+ have
Nghi vấn: did + S+ have?
* động từ thường:
Khẳng định: S + V2/ed
Phủ định: S + did.+ not+ V(nguyên mẫu)
Nghi vấn: did + S+ V(nguyên mẫu)?
• Cách sử dụng:
- hành động đã xảy ra trong quá khứ có xác định thời gian( thường đi kèm với các từ chỉ thời gian như yesterday,ago,last/night,week, month…in 1990)
ex: they built this house in 1098.
- Một hành động diễn ra trong một khoảng thời gian đã chấm dứt trong quá khứ.
- Một thói quen trong quá khứ.
- Một chuỗi hành động liên tiếp nhau xảy ra trong quá khứ.

TEST FOR UNIT 1
I. Pronunciation.
1. A. cooks B. loves C. joins D. spends
2. A. advises B. raises C. devises D. goes
3. A. chore B, chemistry C. school D. character
4. A. hurry B. under C. pressure D. rush
5. A. attempts B. shares C. looks D. beliefs
6. A. enjoys B. feels C. takes D. gives
II. Stress
7. A. hospital B. mischievous C. supportive D. special
8. A. biologist B. obedient C. solution D. generally
9. A. university B. responsible C. entertainment D. information
10. A .secure B. confidence C. suitable D. problem
III. Choose the correct answer.
11. Are you sure that boys are more ____ than girls?
A. activity B. act C. active D. action
12. We are not allowed ___ jeans at school.
A. wear B. to wear C. wearing D. to wearing
13. Right now, Jim ___ the newspaper and Kathy ___ dinner.
A. reads/ has cooked B. has read/ was cooking
C. is reading/ is cooking D. read/ will be cooking
14. I don’t feel like ____ to my sibling about my troubles.
A. talk B. talking C. to talk D. talked
15. Billy come and give me a hand with cooking.
A. help B. prepared C. be busy D. attempt
16. You are old enough to take ____ for what you have done.
A. responsible B. responsibly C. irresponsible D. responsibility
17. She got up late and rushed to the bus stop.
A. came into B. went leisurely C. went quickly D. dropped by
18. When Carol ___ last night, I ___ my favorite show on TV.
A. was calling/ watched B. called/ was watching
C. called/ have watched D. had called/ watched
19. Alex is busy ___ for his exam.
A. studying B. to study C. studied D. study
20. Everyday, Nam ___ up at 6:00, ____ breakfast at 7:00 and __ for work at 8:00.
A. get/ eat/ leave B. got/ ate/ left C. gets/ eats/ leaves
21, I ___ there once a long time ago and ___ back since.
A. have gone/ was B. go/ am not
C. was going/ hadn’t been D. went/ haven’t been
22. She ___ for that company for 20 years.
A. have worked B. worked C. has worked D. works
23. It’s generally believed that “Men make __ house and women make __ home”
A. Ǿ/Ǿ B. a/ the C/ the/ the D. a/ an
24. Most children enjoy ___ with their parents and siblings.
A. play B. to play C. playing D. to playing
25. When __ he __ the telephone?
A. do/ invent B. did/ invent C. did/ invented D. had/ invented
26. When I ____at the stadium, the match ___.
A. arrived/ started B. had arrived/ started C. arrived/ had started
IV. Fill each numbered blank with one suitable word or phrase.
Jean was the warmest, kindest lady (27) ___ always volunteered her time her effort and her love. (28) ___ a warm smile, a kind word or a listening ear, she was destined to make her mark in the hearts of her cherished family and friends. They were her greatest (29) ___ throughout her eleven-year struggle with cancer, which gave her the (30) ___ to never give (31) ___. When it came to her leisure time, Jean enjoyed (32) ___ some shopping and having (33) ___ lunch with her two children. She also liked to shop at the supermarket, particularly to buy clothes for her sons and grandchildren. For Jean, having a happy family (34) ___ having heaven in her heart and angels in her life. She truly cherished everyone in her life! What gave Jean (35) ____ greatest joy was sharing herself (36) _____her family and friends, offering them the most precious thing she possessed her time. It is a gift none of them will never forget.
27. A. which B. that C. whom D. whose
28. A. on B. in C. for D. which
29. A. support B. admire C. desire D. arm
30. A. courage B. courageous C. courageously D. encourage
31. A. on B. at C. after D. up
32. A. do B. doing C. to do D. done
33. A. the B. an C. no article D. a
34. A. mentioned B. meant C. showed D. expressed
35. A. the B. a C. an D. no article
36. A. to B. with C. for D. at


59dh6p0X69tF5IG


Phần mềm Học tốt tiếng anh lớp 12
Tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 12
Giúp tui dịch đoạn văn từ tiếng anh sang tiếng việt nha? (tiếp
Bộ tài liệu ôn thi IOE tiếng Anh lớp 3 đủ 35 vòng
Thiết kế một bài kiểm tra tiếng Anh cuối kỳ cho học sinh lớp 12
Đáp án đề thi tiếng anh trên mạng IOE lớp 8 cấp thành phố
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status