1000 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí - pdf 11

Download 1000 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí miễn phí



Câu 400: ðiều nào sau đây là sai khi nói về ảnh ảo đối với một công cụ quang học.
A. Ảnh ảo là ảnh không thể hứng được trên màn.
B. Ảnh ảo không thể quan sát được bằng mắt.
C. Ảnh ảo nằm trên ñường kéo dài của chùm tia phản xạ hay chùm tia ló.
D. Chùm tia sáng của ảnh ảo có dạng chùm tia phân kì.
Câu 401: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới.
B. Chùm tia phân kì là chùm tia trong ñó các tia sáng được phát ra từ một điểm.
C. Tia phản xạ bằng tia tới.
D. Tia sáng là đường truyền của ánh sáng.
Câu 402: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tia tới nằm trong mặt phẳng tới.
B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới.
C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.
D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng khúc xạ.


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-15957/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

ật thật.
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
44
D. Chuyển ñộng ngược chiều với vật, nếu vật ảo.
Câu 464: Gương cầu lồi có bán kính 20cm. Vật thật AB ñặt vuông góc, trên trục chính, cách
gương 10cm. Xác ñịnh vị trí, tính chất ảnh.
A. Ảnh thật, cách gương 5cm. B. Ảnh ảo, cách gương 5cm.
C. Ảnh ảo, cách gương 10cm. D. Ảnh ảo, cách gương 7,5cm.
Câu 465: Gương cầu lồi có bán kính 40cm. Vật ảo AB ở sau gương, trên trục chính, vuông góc
với trục chính, cho ảnh thật cách gương 20cm. Tìm khoảng cách từ vật ñến gương
A. 15cm B. 12cm C. 10cm D. 20cm
Câu 466: Gương cầu lồi có bán kính 40cm. Vật ảo AB ở sau gương trên trục chính, vuông góc
với trục chính cách gương 30cm. Xác ñịnh vị trí, tính chất ảnh.
A. Ảnh thật, cách gương 60cm. B. Ảnh thật, cách gương 40cm.
C. Ảnh ảo, cách gương 60cm. D. Ảnh ảo, cách gương 40cm.
Câu 467: Gương cầu lõm có bán kính 40cm. Vật phẳng, nhỏ AB ñặt vuông góc trên trục chính,
cách gương 60cm. Xác ñịnh vị trí, tính chất, ñộ phóng ñại ảnh.
A. Ảnh thật, cách gương 30cm, ñộ phóng ñại
1
2
B. Ảnh thật, cách gương 40cm, ñộ phóng ñại
1
2
C. Ảnh thật, cách gương 40cm, ñộ phóng ñại
1
2

D. Ảnh thật, cách gương 30cm, ñộ phóng ñại
1
2

Câu 468: Gương cầu lồi có bán kính 12cm. Vật thật AB nhỏ ñặt vuông góc trên trục chính, có
ảnh bằng nữa vật. Xác ñịnh vị trí vật.
A. Cách gương 4cm. B. Cách gương 5cm.
C. Cách gương 6cm. D. Cách gương 7cm.
Câu 469: Vật thật AB phẳng, nhỏ ñặt vuông góc trên trục chính của một gương cầu lồi, cách
gương 60cm. Ảnh tạo bởi gương nhỏ hơn vật 3 lần. Tính bán kính của gương.
A. 30cm B. 40cm C. 50cm D. 60cm.
Câu 470: Một gương cầu lõm có tiêu cự 12cm. Vật thật AB ñặt vuông góc trên trục chính cách
gương 18cm. Ảnh cách vật bao nhiêu?
A. 18cm B. 20cm C. 36cm D. 40cm.
Câu 471: Một gương cầu lõm có tiêu cự 12cm. Vật thật AB ñặt vuông góc trên trục chính. Ảnh
thật lớn hơn vật cách vật 18cm. Tìm vị trí vật.
A. 20cm B. 18cm C. 36cm D. 40cm
Câu 472: Một gương cầu lõm có tiêu cự 12cm. Vật thật AB ñặt vuông góc trên trục chính. Ảnh
ảo cách vật 18cm. Tìm vị trí vật.
A. 12cm B. 10cm C. 6cm D. 5cm
Câu 473: Gương cầu lõm có bán kính 20cm. Vật thật AB cao 1cm ñặt vuông góc trên trục chính
có ảnh ảo cao 2cm. Tìm vị trí vật, vị trí ảnh.
A. 15cm và 30cm B. 15cm và 20cm
C. 5cm và -15cm D. 5cm và -10cm
Câu 474: Vật AB phẳng, nhỏ ñặt vuông góc trên trục chính của gương cầu lõm có ảnh nhỏ hơn
vật 3 lần. Dời vật theo trục chính một ñoạn 15cm, ảnh của vật không ñổi bản chất, nhưng nhỏ
hơn vật 1,5 lần. Tính tiêu cự của gương.
A. 15cm B. 20cm C. 10cm D. 25cm
Câu 475: Một chùm sáng hội tụ gặp gương cầu lõm sao cho ñiểm hội tụ ảo nằm trên trục chính,
sau gương và cách gương 30cm. Biết bán kính gương là 60cm. Xác ñịnh vị trí ảnh.
A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 17,5cm
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
45
Câu 476: Gương cầu lõm có bán kính 20cm. Vật thật AB cao 1cm ñặt vuông góc trên trục chính
có ảnh thật cao 2cm. Tìm vị trí vật, vị trí ảnh.
A. 15cm; 30cm B. 16cm; 32cm C. 17cm; 34cm D. 20cm; 40cm
Câu 477: Gương cầu lồi bán kính 60cm. Một vật thật phẳng, nhỏ ñặt trên trục chính, vuông góc
trục chính có ảnh cách vật 45cm. Xác ñịnh vị trí vật.
A. 20cm B. 30cm C. 35cm D. 40cm
Câu 478: Một vật thật phẳng, nhỏ ñặt trên trục chính, vuông góc trục chính của một gương cầu
lõm. ðặt một màn trước gương và song song với gương. Khi ảnh rõ nét trên màn thì khoảng cách
– màn bằng 1,5 lần tiêu cự gương. Tìm ñộ phóng ñại của ảnh, biết ảnh lớn hơn vật.
A. -1,5 B. -3 C. -2 D. -2,5
Câu 479: Một vật thật phẳng, nhỏ ñặt trên trục chính, vuông góc trục chính của một gương cầu.
ðặt một màn trước gương và song song với gương, khi ảnh rõ nét trên màn thì khoảng cách –
màn bằng 1,5 lần tiêu cự gương. Tìm ñộ phóng ñại của ảnh, biết ảnh nhỏ hơn vật.
A. -1/2 B. -1/3 C. -2/3 D. -3/4
Câu 480: Một tia sáng ñơn sắc truyền qua mặt phân cách 2 môi trường trong suốt và ñồng tính.
Hiện tượng nào sau ñây có thể xảy ra?
1. Truyền thẳng 2. Khúc xạ 3. Phản xạ toàn phần
A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 2 và 3 D 1, 2 và 3
Câu 481: Sự khúc xạ ánh sáng
A. Là hiện tượng gãy khúc của tia sáng khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Là hiện tượng ñổi phương của tia sáng tại mặt phân cách giữa hai môi trường.
C. Là hiện tượng ñổi phương ñột ngột của tia sáng khi gặp mặt phân cách giữa hai môi
trường trong suốt.
D. Là hiện tượng các tia sáng ngay khi xuyên qua mặt phân cách giữa hai môi trường
trong suốt thì ñột ngột ñổi phương.
Câu 482: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau ñây sai:
A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm.
B. Khi tia tới vuông góc mặt phân cách hai môi trường thì tia khúc xạ cùng phương với
tia tới.
C. Khi ánh sáng ñi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì
góc khúc xạ lớn hơn góc tới
D. Tỉ số giữa sin góc khúc xạ với sin góc tới luôn không ñổi ñối với hai môi trường
trong suốt nhất ñịnh.
Câu 483: ðiều nào sau ñây không ñúng khi phát biểu về hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. Tia sáng truyền thẳng khi có phương vuông góc với mặt phân cách hai môi trường.
B. Tia sáng truyền thẳng góc mặt phân cách hai môi trường có chiết suất bằng nhau.
C. Tia khúc xạ lệch gần ñường pháp tuyến hơn tia tới.
D. Tỉ số sin góc tới và sin góc khúc xạ là chiết suất tỉ ñối của môi trường chứa tia khúc
xạ ñối với môi trường chứa tia tới.
Câu 484: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:
A. Về phương diện quang học, một cách gần ñúng, không khí ñược coi là chân không.
B. Chiết suất tuyệt ñối của một môi trường là chiết suất tỉ ñối của môi trường ñó ñối với
không khí.
C. Chiết suất tuyệt ñối của mọi môi trường trong suốt ñều lớn hơn 1
D. Chiết suất tuyệt ñối của môi trường càng lớn thì vận tốc ánh sáng trong môi trường ñó
càng nhỏ.
Câu 485: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tia tới nằm trong mặt phẳng tới.
B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới.
C. Góc phản xạ bằng góc tới.
Tải ðề thi, eBook, Tài liệu học tập Miễn phí
46
D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng khúc xạ.
Câu 486: Chọn câu sai:
A. Chiết suất tuyệt ñối của 1 môi trường bằng tỉ số của vận tốc ánh sáng trong môi
trường ñó và vận tốc ánh sáng trong chân không.
B. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém,
hiện tượng toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn igh
C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn
luôn luôn có tia khúc xạ.
D. Vận tốc của ánh sáng trong nước lớn hơn vận tốc của ánh sáng trong thủy tinh nên
chiết suất tuyệt ñối của nước nhỏ hơn chiết suất tuyệt ñối của thủy tinh.
Câu 488: Các tia sáng truyền trong nước song song nhau. Một phần truyền ra không khí còn một
phần truyền ra bản thủy tinh ñặt trên mặt nước. Các phát biểu sau, phát biểu nào sai:
A. Các tia ló trong không khí song song với nhau.
B. Nếu phần ánh sáng truyền ra không khí bị phản xạ tại mặt phân cách thì vẫn có tia ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status