Hoàn thiện công tác lập dự án tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng Hà Nội - pdf 12

Download Chuyên đề Hoàn thiện công tác lập dự án tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng Hà Nội miễn phí



MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC LẬP DỰ ÁN TẠI CÔNG TY 2
1.1 Giới thiệu tổng quan về công ty cổ phần đầu tư – xây dựng Hà Nội 2
1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty cổ phần - đầu tư xây dựng Hà Nội. 2
1.1.2 Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ của các phòng ban 3
1.1.2.1 Cơ cấu tổ chức. 3
1.1.2.2 Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban 5
1.1.2.2.1 Ban kiểm soát 5
1.1.2.2.2 Hội đồng quản trị 5
1.1.2.2.3 Ban Giám đốc 5
1.1.2.2.4 Phòng Kế hoạch – Tổng hợp 5
1.1.2.2.5 Phòng quản lý kinh doanh dự án 6
1.1.2.2.6 Phòng Quản lý Kinh doanh Xây lắp 6
1.1.2.2.7 Phòng Tài chính – Kế toán 7
1.1.2.2.8 Phòng Tổ chức – Hành chính 7
1.1.2.2.9 Ban quản lý dự án 7
1.1.3 Các lĩnh vực sản xuất kinh doanh chủ yếu 8
1.1.4 Tình hình hoạt động đầu tư tại công ty cổ phần đầu tư – xây dựng hà nội 10
1.1.4.1 Năng lực đầu tư của công ty 10
1.1.4.1.1 Nguồn vốn. 10
1.1.4.1.2 Nhân lực công ty 10
1.1.4.1.3 Thương hiệu 12
1.1.4.2 Tình hình sản xuất kinh doanh 12
1.1.4.3 Một số dự án tiêu biểu công ty đã và đang thực hiện 14
1.1.4.3.1 Các dự án do công ty làm chủ đầu tư: 14
1.1.4.3.2 Các dự án do công ty làm tư vấn thiết kế 15
1.2 Phân tích thực trạng công tác lập dự án tại công ty cổ phần đầu tư - xây dựng Hà Nội 17
1.2.1 Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác lập dự án tại công ty cổ phần đầu tư – xây dựng Hà Nội 17
1.2.2 Đặc điểm các dự án tại công ty ảnh hưởng tới công tác lập dự án 20
1.2.3 Quy trình lập dự án tại công ty 21
1.2.4 Phương pháp lập dự án 24
1.2.5 Nhân sự cho công tác lập dự án 25
1.2.6 Nội dung của công tác lập dự án tại công ty cổ phần đầu tư - xây dựng Hà Nội 26
1.2.6.1 Những căn cứ pháp lý và sự cần thiết phải đầu tư 26
1.2.6.1.1 Những căn cứ pháp lý 26
1.2.6.1.2 Mục tiêu đầu tư 27
1.2.6.1.3 Thị trường sản phẩm của dự án 28
1.2.6.2 Nghiên cứu khía cạnh kỹ thuật 29
1.2.6.2.1 Quy mô dự án, hình thức đầu tư 29
1.2.6.2.2 Nghiên cứu địa điểm khu vực xây dựng dự án 31
1.2.6.2.3 Giải pháp quy hoạch, kiến trúc và kỹ thuật 32
1.2.6.2.4 Giải pháp đền bù, phóng mặt bằng 39
1.2.6.2.5 Phân đoạn thực hiện, tiến độ thực hiện và hình thức quản lý dự án 41
1.2.6.2.6 Đánh giá tác động môi trường 42
1.2.6.3 Phân tích khía cạnh tài chính của dự án 44
1.2.6.3.1 Xác định tổng mức đầu tư 44
1.2.6.3.2 Nguồn tài trợ vốn 49
1.2.6.3.4 Các chỉ tiêu hiệu quả tài chính 51
1.2.6.4 Nghiên cứu khía cạnh kinh tế - xã hội của dự án 55
1.3 Đánh giá công tác lập dự án tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng Hà Nội 56
1.3.1 Những kết quả đạt được 56
1.3.2 Những tồn tại và nguyên nhân 58
1.3.2.1 Những vấn đề còn tồn tại trong công tác lập dự án tại công ty 58
1.3.2.2 Nguyên nhân 59
1.3.2.2.1 Sự biến động của thị trường và sự thay đổi của pháp luật 59
1.3.2.2.2 Công tác lập dự án chưa được quan tâm đúng mức 60
1.3.2.2.3 Năng lực của cán bộ lập dự án còn hạn chế 60
CHƯƠNG II. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC LẬP DỰ ÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG HÀ NỘI 62
2.1 Định hướng đầu tư, kinh doanh của công ty trong thời gian tới 62
2.1.1 Định hướng sản xuất kinh doanh 62
2.1.2 Định hướng công tác lập dự án và hoạt động đầu tư 63
2.1.3 Phân tích SWOT công tác lập dự án tại công ty 64
2.2 Một số giải pháp hoàn thiện công tác lập dự án 66
2.2.1 Nâng cao vai trò của công tác lập dự án 66
2.2.2 Hoàn thiện quy trình lập dự án 66
2.2.3 Hoàn thiện phương pháp lập dự án 67
2.2.4 Hoàn thiện nội dung lập dự án 70
2.2.4.2 Hoàn thiện nội dung nghiên cứu kỹ thuật 71
2.2.4.3 Hoàn thiện nội dung nghiên cứu khía cạnh tài chính của dự án 72
2.2.4.4 Hoàn thiện nội dung phân tích hiệu quả kinh tế xã hội 74
2.2.5 Đầu tư nguồn nhân lực cho công tác lập dự án 76
2.2.6 Đầu tư đổi mới khoa học công nghệ phục vụ cho công tác lập dự án 77
2.2.7 Đầu tư hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác lập dự án 78
2.2.8 Xây dựng kế hoạch và chiến lược đầu tư hợp lý cho công tác lập dự án 79
KẾT LUẬN 80
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 81
Phụ lục: Nghiên cứu tình huống cụ thể: “Lập dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Trung Văn tại Xã Trung Văn- Huyện Từ Liêm- Hà Nội” 82
 
 


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-16835/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

mức đầu tư, cán bộ lập dự án của công ty chủ yếu tính toán theo thiết kế cơ sở của dự án. Trong đó, chi phí xây dựng được tính theo khối lượng chủ yếu từ thiết kế cơ sở, các khối lượng khác dự tính và giá xây dựng phù hợp với thị trường; chi phí thiết bị được tính theo số lượng, chủng loại thiết bị phù hợp với thiết kế công nghệ, giá thiết bị trên thị trường và các yếu tố khác, nếu có; chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư được tính theo khối lượng phải đền bù, tái định cư của dự án và các chế độ của nhà nước có liên quan; chi phí khác được xác định bằng cách lập dự toán hay tạm tính theo tỷ lệ phần trăm (%) trên tổng chi phí xây dựng và chi phí thiết bị; chi phí dự phòng được xác định bằng tỷ lệ phần trăm (%) tổng các chi phí trên
Ví dụ trong dự án khu đô thị mới Trung Văn, Tổng mức đầu tư được xác định:
Bảng 15. Tổng mức đầu tư dự án khu đô thị mới Trung Văn Đơn vị tính: VNĐ
Stt
Hạng mục
Tỷ lệ
Trước thuế
Thuế
Sau thuế
1
Chi phí xây lắp
297,717,550,018
29,771,755,002
327,489,305,020
2
Chi phí đền bù GPMB
18,382,836,280
3
Chi phí khác
14,013,762,591
1,401,356,259
15,715,118,850
3
Dự phòng
10 %
31,173,131,261
3,117,313,126
34,290,444,387
Cộng
342,904,443,870
34,290,424,387
395,877,704,537
Lãi vay huy động
2,973,283,385
Tổng mức đầu tư
398,850,987,922
Làm tròn
398,851,000,000
Cụ thể từng khoản mục như sau:
Chi phí xây lắp
- Xây lắp hạ tầng
Bảng 16. Bảng chi phí xây lắp hạ tầng
Stt
Hạng mục
Trước thuế
Thuế
Sau thuế
1
San nền
4,585,353,655
458,535,365
5,043,889,020
2
Đường giao thông, vỉa hè
11,955,540,909
1,195,554,091
13,151,095,000
3
Hào kỹ thuật
2,370,181,818
237,018,182
2,607,200,000
4
Thoát nước mưa
2,842,068,182
284,206,818
3,126,275,000
5
Thoát nước bẩn
1,165,140,909
116,514,091
1,281,655,000
6
Cấp nước ngoài nhà
3,663,501,818
366,350,182
4,029,852,000
7
Hệ thống cáp điện và chiếu sáng
3,351,528,182
335,152,818
3,686,681,000
8
Vườn hoa, cây xanh
1,286,527,273
128,652,727
1,415,180,000
Hạ tầng ngoài nhà
2,164,440,000
216,444,000
2,380,884,000
Cộng
33,384,282,745
3,338,428,275
36,722,711,020
- Xây lắp các công trình kiến trúc
Bảng 17. Bảng chi phí xây lắp các công trình kiến trúc
Stt
Hạng mục
KL
ĐV
Đơn giá
Trước thuế
Thuế
Sau thuế
1
CT1
12098
m2
1,900,000
22,986,200,000
2,298,620,000
25,284,820,000
2
CT2
38840
m2
2,050,000
79,622,000,000
7,962,200,000
87,584,200,000
3
CT4
19218
m2
1,750,000
33,631,500,000
3,363,150,000
36,994,650,000
4
HH
28954
m2
2,050,000
59,355,700,000
5,935,570,000
65,291,270,000
5
Tầng hầm
5912
m2
1,750,000
10,346,000,000
1,034,600,000
11,380,600,000
6
Cây xanh TT, cây xanh KT
9675
m2
200,000
1,935,000,000
193,500,000
2,128,500,000
7
Nhà BT2
5375
m2
1,350,000
7,256,250,000
725,625,000
7,981,875,000
8
Nhà vườn
10935
m2
1,350,000
14,762,250,000
1,476,225,000
16,238,475,000
9
Cộng
229,894,900,000
22,989,490,000
252,884,390,000
Chi phí thiết bị
- Thiết bị hạ tầng
Bảng 18. Bảng chi phí thiết bị hạ tầng
Stt
Hạng mục
Trước thuế
Thuế
Sau thuế
1
Biến áp ABB 630KVA-22/0.4Kv
3
cái
200,000,000
600,000,000
60,000,000
660,000,000
2
Biến áp ABB 750KVA-22/0.4Kv
4
cái
236,363,636
945,454,545
94,545,455
1,040,000,000
3
Biến áp ABB 800KVA-22/0.4Kv
1
cái
236,363,636
236,363,636
23,636,364
260,000,000
4
Tủ hạ thế tổng 0.4Kv-1600A
2
cái
250,000,000
500,000,000
50,000,000
550,000,000
5
Tủ hạ thế tổng 0.4Kv-1200A
1
cái
236,363,636
236,363,636
23,636,364
260,000,000
6
Tủ hạ thế tổng 0.4Kv-1000A
3
cái
227,272,727
681,818,182
68,181,818
750,000,000
7
Bơm nước thải thả chìm 68m3/h, 4KW
2
cái
72,727,273
145,454,545
14,545,455
160,000,000
8
Thiết bị HT mạng XL nước sạch150m3/h
1
cái
3,047,727,273
3,047,727,273
304,772,727
3,352,500,000
9
Thùng chứa rác
150
cái
363,636
54,545,455
5,454,545
60,000,000
Cộng
6,447,727,273
644,772,727
7,092,500,000
- Thiết bị trong xây dựng các công trình kiến trúc
Bảng 19. Bảng chi phí thiết bị trong xây dựng các công trình kiến trúc
Stt
Hạng mục
KL
ĐV
Đơn giá
Trước thuế
Thuế
Sau thuế
1
CT1
12098
m2
200,000
2,419,600,000
241,960,000
2,661,560,000
2
CT2
42620
m2
300,000
12,786,000,000
1,278,600,000
14,064,600,000
3
CT4
19218
m2
180,000
3,459,240,000
345,924,000
3,805,164,000
4
HH
31086
m2
300,000
9,325,800,000
932,580,000
10,258,380,000
Cộng
27,990,640,000
2,799,064,000
30,789,704,000
Chi phí khác
- Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng
Bảng 20. Bảng chi phí đền bù GPMB
Stt
Hạng mục
Đơn giá
Trước thuế
Thuế
Sau thuế
1
Đền bù đất
9,269,720,280
9,269,720,280
2
Đền bù hoa màu vật nuôi
163,410,000
163,410,000
3
Đền bù nhà
303,170,000
303,170,000
4
Thực hiện chế độ CS
7,118,874,000
7,118,874,000
5
Chi phí đền bù khác
1,269,250,000
1,269,250,000
6
Chi phí phục vụ công tác GPMB
258,412,000
258,412,000
Cộng
18,382,836,280
18,382,836,280
- Chi phí xây dựng cơ bản khác
Bảng 21. Bảng chi phí xây dựng cơ bản khác
Stt
Hạng mục
Tỷ lệ
Trước thuế
Thuế
Sau thuế
Chi phí chuẩn bị đầu tư
1
Lệ phí GT thỏa thuận địa điểm
TT
200,000
200,000
2
Xin cấp số liệu kỹ thuật
TT
6,957,273
695,727
7,653,000
3
Lập đồ án QH chi tiết (theo HĐ)
79,926,638
7,992,664
87,919,302
4
Chi phí XĐ chỉ giới đường đỏ
13,636,364
1,363,636
15,000,000
5
Khoan KS lập BCNCKT (theo HĐ)
214,571,818
21,457,182
236,029,000
6
Thỏa thuận với các dự án lân cận
10,000,000
1,000,000
11,000,000
7
Lập BCNCKT (theo HĐ)
551,390,400
55,139,040
606,529,440
8
Lệ phí thẩm định BCNCKT
30,857,000
3,085,700
33,942,700
9
KS các khu ĐTM trong, ngoài nước
181,818,182
18,181,818
200,000,000
10
Lập mô hình dự án
27,272,727
2,727,273
30,000,000
11
Tuyên truyền quảng cáo
18,181,818
1,818,182
20,000,000
12
Chi phí ban QLDA giai đoạn CBĐT
98,912,500
9,891,250
108,803,750
Cộng
1,233,724,720
123,352,472
1,357,077,192
Chi phí thực hiện đầu tư
1
Chi phí ban đầu cho ban QLDA
TT
2,727,272,727
272,727,273
3,000,000,000
2
Khoan KS phục vụ TK công trình
240,000,000
24,000,000
264,000,000
3
Thiết kế phí (bao gồm cả bảo hiểm)
1.565
%
4,657,791,070
465,779,107
5,123,570,177
4
Chi phí thẩm định TK
0.035
%
103,505,052
10,350,505
113,855,557
5
Chi phí thẩm định TDT
0.031
%
93,064,552
9,306,455
102,371,007
6
Lệ phí thẩm định TK
0.017
%
49,604,585
4,960,459
54,565,044
7
Lệ phí thẩm định TDT
0.013
%
39,774,951
3,977,495
43,752,446
8
Giám sát thi công XL
0.047
%
124,153,098
12,415,310
136,568,408
9
Giám sát thi công TB
0.198
%
590,395,824
59,039,582
649,435,406
10
Lệ phí xây dựng công trình
0.500
%
172,191,836
17,219,184
189,411,020
11
Bảo hiểm công trình
0.250
%
744,293,875
74,429,388
818,723,263
12
Chi phí ban QLDA XL
0.638
%
1,679,415,712
167,941,571
1,847,357,283
13
Chi phí ban QLDA TB
0.360
%
123,978,122
12,397,812
136,375,934
14
Chi phí an ninh công trường TT
300,000,000
15
Kiểm định chất lượng công trình
297,717,550
29,771,755
327,489,305
16
Các chi phí nhỏ lẻ khác
TT
347,717,550
34,771,755
382,489,305
Cộng
11,990,876,506
1,199,087,651
13,489,964,156
Kết thúc đầu tư
1
Thẩm tra, phê duyệt quyết tóan
0.047
%
139,161,365
13,916,137
153,077,502
2
Tháo dỡ công trình tạm
TT
25,000,000
2,500,000
27,500,000
3
Vận hành thử, bàn giao
TT
100,000,000
10,000,000
110,000,000
4
Khánh thành
TT
25,000,000
2,500,000
27,500,000
5
Đào tạo ban đầu quản lý khu đô thị mới
500,000,000
50,000,000
550,000,000
Cộng
789,161,365
78,916,137
868,077,502
Cộng chi phí khác
14,013,762,591
1,401,356,259
15,715,118,850
Khi tính toán cụ thể từng hạng mục thì chi phí xây lắp được xác định...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status