Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại công ty TNHH một thành viên thuốc lá An Giang - pdf 12

Download Khóa luận Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại công ty TNHH một thành viên thuốc lá An Giang miễn phí



MỤC LỤC
TÓM TẮT
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC SƠ ĐỒ
DANH MỤC TỪVIẾT TẮT
Trang
Chương 1: MỞ ĐẦU.1
1.1. Lý do chọn đềtài .1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu.1
1.3. Nội dung nghiên cứu .2
1.4. Phương pháp nghiên cứu .2
1.5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .2
Chương 2: CƠSỞLÝ THUYẾT.4
2.1. Khái niệm kết quảkinh doanh.4
2.2. Kếtoán xác định kết quảkinh doanh .4
2.2.1. Kếtoán xác định kết quảhoạt động sản xuất kinh doanh .4
2.2.1.1. Kếtoán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.4
2.2.1.2. Kếtoán khoản giảm trừdoanh thu.5
2.2.1.3. Kếtoán giá vốn hàng bán.8
2.2.1.4. Kếtoán chi phí bán hàng .9
2.2.1.5. Kếtoán chi phí quản lý doanh nghiệp .10
2.2.2. Kếtoán xác định kết quảhoạt động tài chính.12
2.2.2.1. Khái niệm.12
2.2.2.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính .12
2.2.2.3. Tài khoản sửdụng.12
2.2.2.4. Nguyên tắc hạch toán.14
2.2.3. Kếtoán xác định kết quảhoạt động khác .14
2.2.3.1. Khái niệm.14
2.2.3.2. Tài khoản sửdụng.14
2.2.3.3. Nguyên tắc hạch toán.14
2.2.4. Kếtoán xác định chi phí thuếthu nhập doanh nghiệp hiện hành .15
2.2.4.1. Tài khoản sửdụng.15
2.2.4.2. Nguyên tắc hạch toán.16
2.2.5. Kếtoán xác định kết quảkinh doanh .16
2.3. Phân tích kết quảkinh doanh .18
2.3.1. Mục đích phân tích kết quảkinh doanh.18
2.3.2. Nội dung phân tích .18
2.3.2.1. Phân tích chung biến động lợi nhuận theo thời gian.18
2.3.2.2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận trước thuế.18
2.3.2.3. Phân tích nhóm chỉtiêu khảnăng sinh lời .20
Chương 3: GIỚI THIỆU VỀCÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
THUỐC LÁ AN GIANG.21
3.1 Lịch sửhình thành .21
3.2. Tổng quan vềcông ty .21
3.3. Cơcấu tổchức bộmáy của công ty .22
3.3.1. Sơ đồtổchức .22
3.3.2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của từng bộphận.22
3.3.3. Tổchức công tác kếtoán tại công ty .24
3.3.3.1. Tổchức bộmáy kếtoán.24
3.3.3.2. Chức năng nhiệm vụcủa từng kếtoán viên.24
3.3.3.3. Chế độvà hình thức kếtoán áp dụng tại công ty.25
3.4. Những thuận lợi, khó khăn và định hướng phát triển của công ty .26
3.4.1. Thuận lợi.26
3.4.2. Khó khăn.27
3.4.3. Định hướng phát triển của công ty .27
Chương 4: KẾTOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
THUỐC LÁ AN GIANG.28
4.1. Kếtoán xác định kết quảkinh doanh .28
4.1.1. Kếtoán xác định doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.28
4.1.1.1. Hình thức bán hàng và thanh toán của công ty .28
4.1.1.2. Kếtoán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.29
4.1.2. Kếtoán các khoản giảm trừdoanh thu .32
4.1.3. Kếtoán xác định doanh thu thuần .33
4.1.4. Kếtoán chi phí.35
4.1.4.1. Kếtoán giá vốn hàng bán.35
4.1.4.2. Kếtoán chi phí bán hàng .38
4.1.4.3. Kếtoán chi phí quản lý doanh nghiệp .39
4.1.5. Kếtoán xác định kết quảhoạt động tài chính.41
4.1.5.1. Kếtoán doanh thu hoạt động tài chính .41
4.1.5.2. Kếtoán chi phí hoạt động tài chính .42
4.1.6. Kếtoán xác định kết quảhoạt động khác .43
4.1.6.1. Kếtoán xác định thu nhập khác .43
4.1.6.2. Kếtoán chi phí khác .43
4.1.7. Kếtoán xác định kết quảkinh doanh .44
4.2. Phân tích kết quảkinh doanh .47
4.2.1. Phân tích chung biến động lợi nhuận theo thời gian .48
4.2.2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng lợi nhuận trước thuế.49
4.2.2.1. Phân tích những ảnh hưởng của hoạt động sản xuất kinh doanh đến
tổng lợi nhuận trước thuế.49
4.2.2.2. Phân tích ảnh hưởng của hoạt động tài chính đến tổng lợi nhuận trước
thuế.60
4.2.2.3. Phân tích tác động của hoạt động khác đến tổng lợi nhuận trước thuế.
.60
4.2.3. Phân tích nhóm chỉtiêu khảnăng sinh lời.61
4.2.3.1. Phân tích tỷsuất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) .61
4.2.3.2. Phân tích tỷsuất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) .62
4.2.3.3. Phân tích tỷsuất lợi nhuận trên vốn chủsởhữu (ROE) .62
Chương 5: NHẬN XÉT – GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ.64
5.1. Nhận xét .64
5.1.1. Nhận xét vềcơcấu tổchức quản lý và điều hành .64
5.1.2. Nhận xét vềtổchức công tác kếtoán .64
5.1.3. Nhận xét vềcông tác hạch toán và áp dụng các chế độkếtoán .65
5.1.4. Nhận xét vềhoạt động sản xuất kinh doanh .65
5.1.4.1. Nhận xét vềdoanh thu .65
5.1.4.2. Nhận xét vềchi phí .65
5.1.4.3. Nhận xét vềlợi nhuận .66
5.1.4.4. Nhận xét vềkhảnăng sinh lời.66
5.2. Giải pháp .67
5.2.1. Giải pháp vềcông tác hạch toán và áp dụng các chế độkếtoán.67
5.2.2. Các giải pháp tăng hiệu quảhoạt động kinh doanh .67
5.2.2.1. Giải pháp tăng doanh thu .67
5.2.2.2. Giải pháp giảm chi phí .68
5.2.2.3. Giải pháp nâng cao hiệu quảlàm việc của cán bộcông nhân viên.
.68
5.3. Kiến nghị.68
5.3.1. Kiến nghị đối với Nhà nước .68
5.3.2. Kiến nghị đối với Tổng công ty thuốc lá Việt Nam .69
5.3.3. Kiến nghị đối với Công ty TNHH Một Thành Viên Thuốc Lá An Giang .
.69
Chương 6: KẾT LUẬN.71
TÀI LIỆU THAM KHẢO.72
PHỤLỤC


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-18225/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:


sản phẩm liên quan đến thuốc lá, cho thuê TSCĐ chưa cần dùng đến. Các hoạt động này
tạo thêm nguồn doanh thu và làm tăng thêm lợi nhuận của công ty.
Phần thuế TTĐB của sản phẩm gia công (chỉ áp dụng những sản phẩm chịu thuế
TTĐB) cũng sẽ chịu thuế TTĐB là 65%.(thuế TTĐB này sẽ được trình bày trong phần
kế toán các khoản giảm trừ doanh thu).
Một vài nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 12/2009:
+ Ngày 01/12/2009, xuất 90.000 gói thuốc ERA đỏ đã gia công xong với giá
tổng giá trị lúc nhận là 270.000.000 đồng trả cho Công ty TNHH Một Thành Viên
Thuốc Lá Sài Gòn. Căn cứ vào hóa đơn GTGT số HD0048473 với đơn giá gia công 170
đồng /gói, kế toán ghi nhận vào phần mềm
Nợ TK 131 16.830.000
Có TK 5113 15.300.000
Có TK 3331 1.530.000
Khi xuất trả số hàng gia công kế toán ghi
Có TK 002 270.000.000
+ Ngày 31/12/2009, xuất 116.038,6kg thuốc sợi đã gia công xong với giá
tổng giá trị là 27.528.997 đồng trả cho Công ty TNHH tổng hợp Lê Minh. Căn cứ vào
hóa đơn GTGT số HD0048538 với đơn giá gia công 321,4 đồng /kg, kế toán ghi nhận
vào phần mềm
Nợ TK 131 41.022.000
Có TK 5113 37.292.727
Có TK 3331 3.729.273
Khi xuất trả số hàng gia công kế toán ghi
GVHD: Ths Trình Quốc Việt Trang 31
SVTH: Nguyễn Nhựt Tâm Anh – Lớp: DH7KT 
Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại Công ty Thuốc Lá An Giang
Có TK 002 27.528.997
+ Ngày 31/12/2009, Căn cứ vào phiếu kết chuyển doanh thu cho thuê TSCĐ
tháng 12/2009 số PK009/12 với số tiền là 1.909.091 đồng, kế toán ghi nhận vào phần
mềm
Nợ TK 3387 1.909.091
Có TK 5113 1.909.091
+ Trong tháng 12/2009, tổng doanh thu cung cấp dịch vụ của công ty là
284.044.318 đồng
4.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Trong tháng yếu tố làm giảm trừ doanh thu chỉ có khoản thuế TTĐB. Tại công
ty những mặt hàng chịu thuế TTĐB gồm thành phẩm thuốc gói công ty sản xuất, những
mặt hàng thuốc lá công ty nhận gia công nằm trong danh mục chịu thuế TTĐB.
+ Đối với thành phẩm bán trong nước thuế TTĐB là 65%, thành phẩm xuất
khẩu thuế TTĐB là 0%. Phần thuế TTĐB này công ty sẽ nộp cho Nhà nước và được
tính giảm trừ vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty theo quy định.
+ Đối với sản phẩm nhận gia công chịu thuế TTĐB thì số thuế TTĐB này sẽ do
công ty thuê gia công trả cho nhà nước, công ty nhận gia công chỉ thu hộ và nộp toàn
bộ cho nhà nước. Số thuế TTĐB sẽ được tính dựa trên giá trị hàng gia công mà công ty
thuê gia công thông báo chứ không tính dựa trên doanh thu gia công mà công ty nhận
được. Vì vậy, phần thuế TTĐB này không được tính giảm trừ vào doanh thu của công
ty.
+ Thuế TTĐB được tính như sau
Giá tính thuế TTĐB =
Giá bán chưa thuế GTGT
1 + thuế suất thuế TTĐB (65%)
Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB X Thuế suất thuế TTĐB (65%)
+ Do công ty sử dụng kế toán trên máy vi tính nên phần mềm sẽ tự động hạch
toán đồng thời phần thuế TTĐB phát sinh theo từng hóa đơn bán hàng khi công ty ghi
nhận doanh thu bán hàng đối với những mặt hàng chịu thuế TTĐB.
Nợ TK 511: Số thuế TTĐB phải nộp
Có TK 3332: Số thuế TTĐB phải nộp
Một vài nghiệp vụ bán hàng phát sinh trong tháng 12/2009:
+ Ngày 01/12/2009, xuất bán 100.000 gói Bastion xanh cho DNTN Ba Phấn
với giá bán chưa thuế GTGT 2.927,27 đồng/gói (thuế GTGT 10%). Căn cứ vào hóa đơn
GTGT số HD0048469, kế toán ghi nhận đồng thời phần thuế TTĐB phải nộp
Nợ TK 5112 115.316.697 [{(100.000x2.927,27)/1,65}x65%]
Có TK 3332 115.316.697
+ Ngày 01/12/2009, xuất 90.000 gói thuốc ERA đỏ đã gia công xong với giá
tổng giá trị lúc nhận là 270.000.000 đồng trả cho Công ty TNHH Một Thành Viên
Thuốc Lá Sài Gòn. Căn cứ vào hóa đơn GTGT số HD0048473 với đơn giá gia công 170
đồng /gói, kế toán ghi nhận phần thuế TTĐB thu hộ nhà nước
GVHD: Ths Trình Quốc Việt Trang 32
SVTH: Nguyễn Nhựt Tâm Anh – Lớp: DH7KT 
Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại Công ty Thuốc Lá An Giang
Nợ TK 131 106.363.636 [(270.000.000/1,65)x65%]
Có TK 3332 106.363.636
+ Ngày 24/12/2009, xuất hàng hỗ trợ không thu tiền 200 gói An Giang
Xanh với giá bán chưa thuế là 2.331,82 đồng/gói. Căn cứ vào hóa đơn GTGT số
HD0048528, kế toán ghi nhận đồng thời phần thuế TTĐB phải nộp
Nợ TK 5112 183.719 [{(200x2.331,82)/1,65}x65%]
Có TK 3332 183.719
Trong tháng 12/2009, Tổng số thuế TTĐB phải nộp nhà nước là 4.251.050.070
đồng. Trong đó, số thuế TTĐB được trừ khỏi doanh thu để xác định doanh thu thuần
của công ty là 2.548.933.815 đồng, số thuế TTĐB thu hộ phải nộp cho Nhà nước là
1.702.116.255 đồng.
SVTH: Nguyễn Nhựt Tâm Anh – Lớp: DH7KT 
2.548.933.815
4.251.050.070
TK 5112
TK 131
1.702.116.255
TK 3332
Sơ đồ 4.2: Sơ đồ kế toán xác định thuế tiêu thụ đặc biệt
4.1.3. Kế toán xác định doanh thu thuần
™ Kế toán xác định doanh thu thuần tiêu thụ hàng hóa
Trong tháng 12/2009, do không phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu liên quan
đến doanh thu tiêu thụ hàng hóa nên doanh thu tiêu thụ hàng hóa cũng chính là doanh
thu thuần về tiêu thụ hàng hóa là 5.941.095.213 đồng.
SỔ CÁI
TK 5111 – DOANH THU HÀNG HÓA
Tháng 12/2009
ĐVT: Đồng
Chứng từ Số tiền Ngày
Tháng
Ghi sổ Số Ngày
Diễn giải
TK
Đối
ứng Nợ Có
02/12/09 HD0048479 02/12/09 Xuất bán thuốc lá NL VS krôngpa & VSTB_CP Hòa Việt 131 1.234.400.000
04/12/09 HD0048483 04/12/09 Xuất bán thuốc lá NL Braxin loại B40/S_CTTL Cửu Long 131 340.000.000
17/12/09 HD0048522 17/12/09 Xuất bán ngoài phụ liệu TOW_ Cty VINVI 131 33.344.829
24/12/09 HD0048526 24/12/09 Chuyển nhượng thuốc lá NL Ấn Độ tách cọng_TLSG 131 4.333.350.384
31/12/09 TD066 31/12/09 Kết chuyển doanh thu hàng hóa 911 5.941.095.213
Cộng số phát sinh tháng 5.941.095.213 5.941.095.213
GVHD: Ths Trình Quốc Việt Trang 33
Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại Công ty Thuốc Lá An Giang
+ Cuối tháng, kế toán tổng hợp số liệu trên sổ cái và kết chuyển sang TK
911 để xác định kết quả kinh doanh. Trong tháng 12/2009, tổng doanh thu thuần về tiêu
thụ hàng hóa của công ty là 5.941.095.213 đồng
Nợ TK 5111 5.941.095.213
Có TK 911 5.941.095.213
™ Kế toán xác định doanh thu thuần tiêu thụ thành phẩm
Trong tháng 12/2009, phần thuế TTĐB giảm trừ vào doanh thu tiêu thụ thành phẩm
là 2.548.933.815 đồng đã được xác định trong phần kế toán các khoản giảm trừ doanh
thu, làm doanh thu thuần tiêu thụ thành phẩm giảm tương ứng là 2.548.933.815 đồng
nên doanh thu thuần tiêu thụ thành phẩm của công ty chỉ đạt 7.035.806.117 đồng so với
tổng doanh thu tiêu thụ thành phẩm là 9.584.739.932 đồng.
SỔ CÁI
TK 5112 – DOANH THU THÀNH PHẨM
Tháng 12/2009
ĐVT: Đồng
Chứng từ Số tiền Ngày
Tháng
Ghi sổ Số Ngày
Diễn giải
TK
Đối
ứng Nợ Có
01/12/09 HD0048469 01/12/09 Xuất bán_DNTN Ba Phấn 131 292.727.273
01/12/09 HD0048469 01/12/09 Xuất bán_DNTN Ba Phấn 3332 115.316.805
10/12/09 HD0048503 10/02/09 XKGT thuốc gói Black Jack (TG 17.941 VND/USD) 131 1.054.586.160
10/12/09 HD0048509 10/12/09
XKTT thuốc gói COLUMBUS
theo HĐXK số AG**012009
ngày 22/09/2009 (TG 17.019)
131 541.100.560
… …. … ….. … … …
16/12/09 HD0048520 16/12/09 Xuất bán_Đại lý Long Thành 131 112.954.545
16/12/09 HD0048520 16/12/09 Xuất bán_Đại lý Long Thành 3332 44.497.245
24/12/09 HD0048528 24/12/09 Hàng hỗ trợ không thu tiền 641 466.364
24/12/09 HD0048528 24/12/09 Hàng hỗ trợ không thu tiền 3332 ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status