Ôn tập Khấu hao tài sản cố định - pdf 12

Download Ôn tập Khấu hao tài sản cố định miễn phí



Khái niệm và đặc điểm của tài sản cố định (TSCĐ)
- Khái niệm: TSCD bao gồm đất đai, nhà cửa, máy móc thiết bị, tài nguyên thiên nhiên và các nguồn lực khác được sử dụng trên 1 năm để tạo ra nguồn thu nhập chủ yếu cho doanh nghiệp
 
- Phân biệt TSCĐ với hàng hóa và đầu tư dài hạn: Đất đai mà trên đó xây dựng nhà xưởng của doanh nghiệp được gọi là TSCĐ nhưng đất đai được duy trì để mở rộng hoạt động sản xuất tương lại được xếp vào đầu tư dài hạn


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-31446/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

ng ph m:ề ỉ ẩ
Khi mua văn phòng ph m nh p kho, k toán ghi:ẩ ậ ế
N TK “Văn phòng ph m - Office supplies”ợ ẩ
Có TK “Ti n - Cash”: S đã thanh toán b ng ti nề ố ằ ề
Có TK “Ph i tr ng i bán - Accounts Payable”: S ch a trả ả ườ ố ư ả
S d c a tài kho n “Văn phòng ph m” đ c th hi n trên b ng cân đ i th ch aố ư ủ ả ẩ ượ ể ệ ả ố ử ư
đi u ch nh. Vào th i đi m l p báo cáo, căn c vào k t qu ki m kê, k toán tính ra sề ỉ ờ ể ậ ứ ế ả ể ế ố
văn phòng ph m đã s d ng trong kì k toán và ghi bút toán đi u ch nh:ẩ ử ụ ế ề ỉ
N TK “Chi phí văn phòng ph m - Office supplies Expense”ợ ẩ
Có TK “Văn phòng ph m - Office supplies”: s văn phòng ph m đã dùng trong kìẩ ố ẩ
k toán ế
I KHO N 142Ả
CHI PHÍ TR TR C NG N H NẢ ƯỚ Ắ Ạ
M t s nguyên t c h ch toán.ộ ố ắ ạ
K t c u và n i dung ph n ánh.ế ấ ộ ả
Ph ng pháp h ch toán k toán.ươ ạ ế
Tài kho n này dùng đ ph n ánh các kho n chi phí th c t đã phát sinh, nh ngả ể ả ả ự ế ư
ch a tính vào chi phí s n xu t, kinh doanh c a kỳ phát sinh và vi c k t chuy n cácư ả ấ ủ ệ ế ể
kho n chi phí này vào chi phí s n xu t, kinh doanh c a các kỳ k toán sau trong m tả ả ấ ủ ế ộ
năm tài chính ho c m t chu kỳ kinh doanh.ặ ộ
Chi phí tr tr c ng n h n là nh ng kho n chi phí th c t đã phát sinh, nh ngả ướ ắ ạ ữ ả ự ế ư
có liên quan t i ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a nhi u kỳ h ch toán trong m t nămớ ạ ộ ả ấ ủ ề ạ ộ
tài chính ho c m t chu kỳ kinh doanh, nên ch a th tính h t vào chi phí s n xu t, kinhặ ộ ư ể ế ả ấ
doanh trong kỳ phát sinh mà đ c tính vào hai hay nhi u kỳ k toán ti p theo.ượ ề ế ế
H CH TOÁN TÀI KHO N NÀY C N TÔN TR NGẠ Ả Ầ Ọ
M T S QUY Đ NH SAUỘ Ố Ị
1. Thu c lo i chi phí tr tr c, g m:ộ ạ ả ướ ồ
- Chi phí tr tr c v thuê c a hàng, nhà x ng, nhà kho, văn phòng cho m tả ướ ề ử ưở ộ
năm tài chính ho c m t chu kỳ kinh doanh.ặ ộ
- Chi phí tr tr c v thuê d ch v cung c p cho ho t đ ng kinh doanh c a m tả ướ ề ị ụ ấ ạ ộ ủ ộ
năm tài chính ho c m t chu kỳ kinh doanh.ặ ộ
- Chi phí mua các lo i b o hi m (B o hi m cháy, n , b o hi m trách nhi mạ ả ể ả ể ổ ả ể ệ
dân s ch ph ng ti n v n t i, b o hi m thân xe. . .) và các lo i l phí mua và trự ủ ươ ệ ậ ả ả ể ạ ệ ả
m t l n trong năm.ộ ầ
- Công c , d ng c thu c tài s n l u đ ng xu t dùng m t l n v i giá tr l n vàụ ụ ụ ộ ả ư ộ ấ ộ ầ ớ ị ớ
công c , d ng c có th i gian s d ng d i m t năm.ụ ụ ụ ờ ử ụ ướ ộ
- Giá tr bao bì luân chuy n, đ dùng cho thuê v i kỳ h n t i đa là m t năm tàiị ể ồ ớ ạ ố ộ
chính ho c m t chu kỳ kinh doanh.ặ ộ
- Chi phí mua các tài li u k thu t và các kho n chi phí tr tr c ng n h nệ ỹ ậ ả ả ướ ắ ạ
khác đ c tính phân b d n vào chi phí kinh doanh trong m t năm tài chính ho c m tượ ổ ầ ộ ặ ộ
chu kỳ kinh doanh.
- Chi phí trong th i gian ng ng vi c (Không l ng tr c đ c).ờ ừ ệ ườ ướ ượ
- Chi phí s a ch a TSCĐ phát sinh m t l n quá l n c n ph i phân b cho nhi uử ữ ộ ầ ớ ầ ả ổ ề
kỳ k toán (tháng, quý) trong năm tài chính ho c m t chu kỳ kinh doanh.ế ặ ộ
- Chi phí tr tr c ng n h n khác (nh lãi ti n vay tr tr c, lãi mua hàng trả ướ ắ ạ ư ề ả ướ ả
ch m, tr góp,. . .).ậ ả
2. Ch h ch toán vào Tài kho n 142 nh ng kho n chi phí tr tr c ng n h nỉ ạ ả ữ ả ả ướ ắ ạ
phát sinh có giá tr l n liên quan đ n k t qu ho t đ ng c a nhi u kỳ trong m t nămị ớ ế ế ả ạ ộ ủ ề ộ
tài chính ho c m t chu kỳ kinh doanh không th tính h t cho kỳ phát sinh chi phí. T ngặ ộ ể ế ừ
doanh nghi p ph i xác đ nh và quy đ nh ch t ch n i dung các kho n chi phí h ch toánệ ả ị ị ặ ẽ ộ ả ạ
vào Tài kho n 142 “Chi phí tr tr c”.ả ả ướ
3. Vi c tính và phân b chi phí tr tr c ng n h n vào chi phí s n xu t, kinhệ ổ ả ướ ắ ạ ả ấ
doanh t ng kỳ h ch toán ph i căn c vào tính ch t, m c đ t ng l i chi phí mà l aừ ạ ả ứ ấ ứ ộ ừ ạ ự
ch n ph ng pháp và tiêu th c phù h p, k ho ch hoá ch t ch . K toán ph i theo dõiọ ươ ứ ợ ế ạ ặ ẽ ế ả
chi ti t t ng kho n chi phí tr tru c ng n h n đã phát sinh, đã phân b vào chi phí s nế ừ ả ả ớ ắ ạ ỗ ả
xu t, kinh doanh vào các đ i t ng ch u chi phí c a t ng kỳ h ch toán và s còn l iấ ố ượ ị ủ ừ ạ ố ạ
ch a tính vào chi phí.ư
4. Đ i v i chi phí s a ch a TSCĐ n u phát sinh m t l n quá l n thì đ c phânố ớ ử ữ ế ộ ầ ớ ượ
b d n vào các kỳ k toán ti p theo trong vòng m t năm tài chính. Đ i v i nh ngổ ầ ế ế ộ ố ớ ữ
TSCĐ đ c thù, vi c s a ch a l n có tính chu kỳ, doanh nghi p có th trích tr c chiặ ệ ử ữ ớ ệ ể ướ
phí s a ch a l n vào chi phí s n xu t, kinh doanh.ử ữ ớ ả ấ
p
K T C U VÀ N I DUNG PH N ÁNH C AẾ Ấ Ộ Ả Ủ
TÀI KHO N 142 - CHI PHÍ TR TR C NG N H NẢ Ả ƯỚ Ắ Ạ
Bên N :ợ
Các kho n chi phí tr tr c ng n h n th c t phát sinh.ả ả ướ ắ ạ ự ế
Bên Có:
Các kho n chi phí tr tr c ng n h n đã tính vào chi phí s n xu t, kinh doanhả ả ướ ắ ạ ả ấ
trong kỳ.
S d bên N :ố ư ợ
Các kho n chi phí tr tr c ng n h n ch a tính vào chi phí s n xu t, kinhả ả ướ ắ ạ ư ả ấ
doanh.
p
PH NG PHÁP H CH TOÁN K TOÁNƯƠ Ạ Ế
M T S NGHI P V KINH T CH Y UỘ Ố Ệ Ụ Ế Ủ Ế
1. Khi phát sinh các kho n chi phí tr tr c ng n h n có liên quan đ n nhi u kỳả ả ướ ắ ạ ế ề
k toán trong m t năm tài chính thì đ c phân b d n:ế ộ ượ ổ ầ
a) Đ i v i chi phí tr tr c ng n h n dùng vào s n xu t, kinh doanh hàng hoá,ố ớ ả ướ ắ ạ ả ấ
d ch v thu c đ i t ng ch u thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr , ghi:ị ụ ộ ố ượ ị ế ươ ấ ừ
N TK ợ 142 - Chi phí tr tr c ng n h nả ướ ắ ạ
N TK ợ 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (N u có)ế ượ ấ ừ ế
Có TK 111 - Ti n m tề ặ
Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàngề ử
Có TK 152 - Nguyên li u, v t li uệ ậ ệ
Có TK 153 - Công c , d ng cụ ụ ụ
Có TK 241 - Xây d ng c b n d dang (2413)ự ơ ả ỡ
Có TK 331 - Ph i tr cho ng i bánả ả ườ
Có TK 334 - Ph i tr ng i lao đ ngả ả ườ ộ
Có TK 338 - Ph i tr , ph i n p khác.ả ả ả ộ
b) Đ i v i chi phí tr tr c ng n h n dùng vào ho t đ ng s n xu t, kinh doanhố ớ ả ướ ắ ạ ạ ộ ả ấ
hàng hoá, d ch v thu c đ i t ng ch u thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti p ho cị ụ ộ ố ượ ị ế ươ ự ế ặ
không thu c đ i t ng ch u thu GTGT, ghi:ộ ố ượ ị ế
N TK ợ 142 - Chi phí tr tr c ng n h n (T ng giá thanh toán)ả ướ ắ ạ ổ
Có TK 111 - Ti n m tề ặ
Có TK 112 - Ti n g i ngân hàngề ử
Có TK 141 - T m ng ạ ứ
Có TK 331 - Ph i tr cho ng i bán.ả ả ườ
2. Tr ng h p thuê TSCĐ là thuê ho t đ ng (Văn phòng làm vi c, nhà x ng,ườ ợ ạ ộ ệ ưở
c a hàng,. . .), khi doanh nghi p tr tr c ti n thuê cho nhi u kỳ k toán trong m tử ệ ả ướ ề ề ế ộ
năm tài chính:
a) N u TSCĐ thuê s d ng s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v thu c đ iế ử ụ ả ấ ị ụ ộ ố
t ng ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp kh u tr , ghi:ượ ị ế ươ ấ ừ
N TK ợ 142 - Chi phí tr tr c ng n h n (Giá thuê ch a có thu GTGT)ả ướ ắ ạ ư ế
N TK ợ 133 - Thu GTGT đ c kh u tr (N u có)ế ượ ấ ừ ế
Có các TK 111, 112,. . .
b) N u TSCĐ thuê s d ng vào s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v thu cế ử ụ ả ấ ị ụ ộ
đ i t ng ch u thu GTGT tính theo ph ng pháp tr c ti p ho c không thu c đ iố ượ ị ế ươ ự ế ặ ộ ố
t ng ch u thu GTGT, ghi:ượ ị ế
N TK ợ 142 - Chi tr tr tr c ng n h n (T ng giá thanh toán)ả ả ướ ắ ạ ổ
Có các TK 111, 112,. . .
3. Đ nh kỳ, ti n hành phân b chi phí tr tr c ng n h n vào chi phí s n xu t,ị ế ổ ả ướ ắ ạ ả ấ
kinh doanh, ghi:
N TK ợ 241 - Xây d ng c b n d dangự ơ ả ỡ
N TK ợ 623 - Chi phí s d ng máy thi côngử ụ
N TK ợ 627 - Chi phí s n xu t chungả ấ
N TK ợ 641 - Chi ph...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status