tình hình quản lí tài sản và vốn tại công ty TNHH thoát nước và phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - pdf 12

Download Khóa luận tình hình quản lí tài sản và vốn tại công ty TNHH thoát nước và phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu miễn phí



MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN 3
1.1. Lý luận chung về tài sản cố định và vốn cố định của doanh nghiệp. 3
1.1.1 Tài sản cố định và vốn cố định của doanh nghiệp 3
1.1.1.1. Tài sản cố định của doanh nghiệp 3
1.1.1.2. Phân loại tài sản cố định 4
1.1.1.3. Vốn cố định của doanh nghiệp 4
1.1.2. Hao mòn và khấu hao tài sản cố định 5
1.1.2.1. Hao mòn tài sản cố định 5
1.1.2.2. Khấu hao tài sản cố định 6
a. Phương pháp khấu hao theo đường thẳng 7
b. Phương pháp khấu hao nhanh 8
c. Phương pháp khấu hao theo sản lượng 9
1.1.3. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng TSCĐ và VCĐ 10
1.1.3.1. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định 10
1.1.3.2. Hiệu suất sử dụng vốn cố định 11
1.1.3.3. Hàm lượng vốn cố định. 11
1.1.3.4. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cố định. 11
1.2. Lý luận chung về tài sản lưu động và vốn lưu động của doanh nghiệp 11
1.2.1. Tài sản lưu động và vốn lưu động 11
1.2.1.1. Khái niệm và đặc điểm của vốn lưu động 11
1.2.1.2. Phân loại vốn lưu động của doanh nghiệp 12
1.2.1.3. Xác định nhu cầu vốn lưu động 13
a. Các nhân tố ảnh hưởng nhu cầu vốn lưu động 13
b. Vai trò xác định nhu cầu vốn lưu động 14
c. Nguyên tắc xác định nhu cầu vốn lưu động 15
d. Phương pháp xác định nhu cầu vốn lưu động 15
1.2.2. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động 16
1.2.2.1. Số vòng quay của vốn lưu động 16
1.2.2.2. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn lưu động 16
1.2.2.3. Hàm lượng vốn lưu động. 16
1.2.3. Tốc độ luân chuyển của vốn lưu động 17
1.2.3.1. Khái niệm 17
1.2.3.2. Các chỉ tiêu về tốc độ luân chuyển của vốn lưu động 17
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VỐN VÀ TÀI SẢN TẠI CÔNG TY TNHH THOÁT NƯỚC & PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU. 18
2.1. Giới thiệu về công ty TNHH Thoát nước & Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 18
2.1.1. Lịch Sử Hình Thành Và Phát Triển. 18
2.1.2. Chức năng ngành nghề kinh doanh. 19
2.1.2.1. Hoạt dộng công ích 20
2.1.2.2. Nhận thầu thi công xây lắp 20
2.1.2.3. Đầu tư và phát triển. 20
2.1.2.4. Dịch vụ 21
2.1.2.5. Nghiên cứu khoa học. 21
2.1.3. Những thuận lợi và khó khăn 21
2.1.3.1. Thuận lợi 21
2.1.3.2. Khó khăn 22
2.1.4. Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty 22
2.2. Thực trạng tình hình tài chính tại công ty TNHH Thoát nước Và Phát Triển Đô thị tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. 25
2.2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2009. 25
2.2.2. Tình hình quản lí vốn và tài sản tại công ty TNHH Thoát nước Và Phát Triển Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 34
2.2.2.1. Tài sản cố định và vốn cố định 34
2.2.2.1.1. Hao mòn tài sản cố định. 34
a. TSCĐ hữu hình 34
b. TSCĐ vô hình 36
2.2.2.1.2. Phân tích tình hình tăng giảm của tài sản cố định 36
a. TSCĐ hữu hình 36
b. TSCĐ vô hình 38
2.2.2.1.3. Phân tích tình hình tăng giảm vốn cố định 38
2.2.2.1.4. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dung tài sản cố định và vốn cố định. 39
a. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định 39
b. Cơ cấu vốn cố định trên tổng nguồn vốn 40
c. Hiệu suất sử dụng vốn cố định 40
d. Hàm lượng vốn cố định 41
e. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cố định 41
2.2.2.2. Tài sản lưu động và vốn lưu động 42
2.2.2.2.1. Mối quan hệ giữa vốn lưu động và vốn cố định 43
2.2.2.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động 44
a. Cơ cấu vốn lưu động trên tổng nguồn vốn 44
b. Số vòng quay của vốn lưu động 44
c. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn lưu động 45
d. Hàm lượng vốn lưu động. 46
e. Tốc độ luân chuyển của vốn lưu động 46
2.3. Đánh giá hiệu quả hoạt động của công ty TNHH Thoát nước và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. 51
2.3.1. Hiệu quả kinh doanh. 51
2.3.2. Hiệu quả kinh tế – xã hội 51
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP CẢI THIỆN TÌNH HÌNH QUẢN LÝ VỐN VÀ TÀI SẢN TẠI CÔNG TY TNHH THOÁT NƯỚC VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU. . 53
3.1. Phương hướng hoạt động của BUSADCO trong năm 2010 – 2012 53
3.2. Giải pháp cải thiện tình hình quản lí vốn và tài sản 54
3.2.1. Giải pháp về hoạt động tài chính 54
3.2.2 Giải pháp về nâng cao hiệu quả sử dụng và quản lý tài sản cố định và vốn cố định 55
3.2.3. Giải pháp về nâng cao hiệu quả sử dụng và quản lý tài sản lưu động và vốn lưu động 56
3.2.4. Giải pháp về tăng tốc độ luân chuyển vốn lưu động 57
Kết luận 58
 
 


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-32361/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

. Đánh giá tác động môi trường. Kiểm định chất lượng công trình. Quản lí dự án các công trình xây dựng. Thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công các công trình xây dựng. Thẩm tra dự toán. Thẩm tra thiết kế. Lập hồ sơ mời thầu. Giám sát thi công các công trình xây dựng. Kiểm toán công trình. Đánh giá công trình. Đào tạo công nhân kỹ thuật chuyên ngành nước và vệ sinh môi trường. Thí nghiệm vật liệu xây dựng, thiết bị phụ tùng ngành nước và vệ sinh môi trường.
- Đấu nối hệ thống thoát nước cục bộ vào hệ thống thoát nước chung.
- Bao tiêu tron gói hệ thống cấp, thoát nước và vệ sinh môi trường cho các tổ chức và hộ gia đình có nhu cầu trong và ngoài tỉnh.
- Dịch vụ đấu nối thoát nước, nạo vét cống rãnh thoát nước và vận chuyển, xử lý nước thải và hút hầm vệ sinh.
2.1.2.5. Nghiên cứu khoa học
- Nghiên cứu ứng dụng các công trình khoa học, công nghệ bảo vệ môi trường.
- Cung cấp hay chuyển giao công nghệ các sản phẩm khoa học
- Hợp tác đào tạo công nhân kỹ thuật chuyên ngành nước và vệ sinh môi trường; thí nghiệm vật liệu xây dựng, thiết bị phụ tùng ngành nước và vệ sinh môi trường; kiểm định chất lượng các công trình khoa học.
2.1.3. Những thuận lợi và khó khăn
2.1.3.1 Thuận lợi
- BUSADCO đã nhận được rất nhiều sự động viên, khích lệ của các cấp lãnh đạo và nhân dân và sự cổ vũ của giới truyền thông.
- Là một doanh nghiệp nhà nước có uy tín, BUSADCO được sự ưu đãi trong chính sách vay vốn của các ngân hàng trên địa bàn tỉnh. Nhờ mối quan hệ hợp tác uy tín với các công ty khác nên công ty đã có được những ưu đãi trong thanh toán. Đây là một lợi thế rất lớn góp phần nâng cao khả năng cạnh tranh của công ty không những ở thị trường trong nước mà còn ở thị trường nước ngoài.
- BUSADCO đã thực sự ổn định về mặt tổ chức, có được sự phối hợp nhịp nhàng giữa các phòng ban và sự đoàn kết của tập thể cán bộ công nhân viên.
2.1.3.2. Khó khăn
Chỉ mới đi vào hoạt đông chưa đến 7 năm nên BUSADCO là một công ty Nhà nước hoạt động công ích non trẻ nhất trên địa bàn tỉnh.
2.1.4. Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty
1. Chủ tịch kiêm Tổng gám đốc công ty
2. Kiểm soát viên
3. Phó tổng giám đốc
4. Kế toán trưởng
5. Các phòng: văn phòng, kinh tế, tài chính kế toán, kỹ thuật
6. Xí nghiệp thoát nước thành phố Vũng Tàu
7. Xí nghiệp thoát nước thị xã Bà Rịa và các huyện
8. Các công ty con gồm:
- Công ty xây lắp.
- Công ty đầu tư phát triển
- Công ty dịch vụ
- Công ty nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty
CHỦ SỞ HỮU
CHỦ TỊCH KIÊM KIỂM SOÁT VIÊN
TỔNG GIÁM ĐỐC
XÍ NGHIỆP THOÁT NƯỚC
TX. BÀ RỊA & CÁC HUYỆN
CÔNG TY
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
VĂN PHÒNG
CÔNG TY XÂY LẮP
PHÒNG KINH TẾ KẾ HOẠCH
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÒNG
TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
XÍ NGHIỆP THOÁT NƯỚC
TP. VŨNG TÀU
PHÒNG KỸ THUẬT
CÔNG TY
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KHOA HỌC CN
CÔNG TY
DỊCH VỤ
Chức
(Nguồn: Phòng tổ chức hành chánh)
* Chức năng các phòng ban:
- Tổng giám đốc: là thay mặt pháp nhân của công ty, là người chịu trách nhiệm chung về hoạt động kinh doanh của công ty, trực tiếp chỉ đạo và phân công cho các phó tổng giám đốc, trưởng đơn vị.
- Phó tổng giám đốc: chịu trách nhiệm trước tổng giám đốc về các vấn đề liên quan đến hoạt động kinh doanh và tham mưu cho tổng giám đốc.
- Văn phòng: Có chức năng tham mưu giúp giám đốc về công tác tổ chức bộ máy quản lý, sản xuất kinh doanh của công ty, công tác tuyển dụng lao động, thực hiện chế độ lao động, công tác khen thưởng cho cán bộ công nhân viên quản lý sử dụng con dấu, văn thư đi, đến, lưu trữ công văn giấy tờ hồ sơ, tổ chức phục vụ đời sống ăn ở, điện nước, sinh hoạt cho cán bộ công nhân viên, đón tiếp khách giao dịch của công ty.
- Phòng tài chính kế hoạch: chịu trách nhiệm trước giám đốc về toàn bộ hoạt động liên quan đến chức năng, nhiệm vụ như tổ chức hạch toán tài chính, theo dõi giám sát, lập kế hoạch tài chính và kiểm soát ngân quỹ,..
- Phòng kinh tế kế hoạch: lập ra những kế hoạch kinh doanh phù hợp với thực trạng công ty, và những kế hoạch giúp công ty phát triển tốt hơn trong tương lai. Tham gia công tác lập kế hoạch thi công theo dõi đôn đốc thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh từng tháng, quý, năm của công ty. Giải quyết các mặt làm giá đấu thầu và hồ sơ dự thầu, lập trình kế hoạch, khảo giá mua vật tư thiết bị. Mở rộng công tác tiếp thị tìm việc làm, xây dựng chiến lược phát triển ủa công ty và các đơn vị thành viên.
- Phòng kỹ thuật: chịu trách nhiệm trước giám đốc, tham mưu cho giám đốc về công tác về kỹ thuật. Quan hệ với chủ đầu tư và các bên A-B giải quyết các thủ tục ban đầu. (Lập kế hoạch thi công) giải quyết các mặt làm giá đấu thầu và hồ sơ dự thầu thiết kế và lập biện pháp tổ chức thi công, giám sát kỹ thuật thi công, nghiệm thu khối lượng sản phẩm, thanh quyết toán thu hồi vốn và bàn giao công trình, giải quyết hồ sơ thiết kế và duyệt các dự trù vật tư thiết bị, theo dõi tiến độ thi công, đảm bảo chất lượng công trình.
- Xí nghiệp thoát nước thành phố Vũng Tàu: có trách nhiệm lắp đặt hệ thống thoát nước trong nội thành.
- Xí nghiệp thoát nước thị xã Bà Rịa và các huyện: có trách nhiệm lắp đặt hệ thống thoát nước ở thị xã và các huyện trong địa bàn tỉnh, tránh để xảy ra tình trạng ngập lụt khi có mưa hay triều cường.
2.2. Thực trạng tình hình quản lí vốn và tài sản tại công ty TNHH Thoát nước và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2.2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2007, 2008 và 2009
Bảng 2.1: Bảng phân tích biến động kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị tiền tệ: VND
CHỈ TIÊU
NĂM 2007
NĂM 2008
NĂM 2009
Chênh lệch
2008 - 2007
2009 - 2008
Tổng doanh thu
52.981.463.390
71.836.494.765
124.505.633.751
18.055.031.375
52.669.138.986
Các khoản giảm trừ
4.765.033
82.038.090
2.856.909
77.273.057
(79.181.181)
Doanh thu thuần
52.976.698.357
71.754.456.675
124.502.776.842
18.777.758.318
52.748.320.167
Giá vốn hàng bán
38.729.066.357
51.090.317.639
88.618.769.963
12.361.850.369
37.528.452.324
Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ
14.247.631.557
20.664.139.036
35.884.006.879
6.416.507.479
15.219.867.843
Doanh thu hoạt động tài chính
57.969.578
182.270.390
531.028.369
176.300.812
348.757.979
Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
-
-
55.943.228
-
4.135.689
-
55.943.228
-
(51.807.539)
Chi phí bán hàng
-
2.880.000
-
2.880.000
(2.880.000)
Chi phí quản lí doanh nghiệp
10.171.669.928
15.304.870.548
27.491.976.863
5.133.200.620
12.187.106.315
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
4.133.931.207
5.482.715.650
8.918.922.696
1.348.784.443
3.436.207.046
Thu nhậpkhác
-
3.504.132
183.500.503
3.504.132
179.996.371
Chi phí khác
9.910.568
1.301.918
486.121.018
(8.608.650)
484.819.100
Lợi nhuận khác
(9.910.568)
2.202.214
(302.620.515)
12.112.782
(304.822.729)
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
4.124.020.639
5.484.917.864
8.616.302.181
1.360.897.225
3.131.384.317
Chi phí thuế TNDN hiện hành
1.154.725.779
1.535.777.002
756.304.847
381.051.223
(779.472.155)
Chi phí thuế TNDN hoãn...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status