Este và lipit - luyện thi Đại học môn Hóa - pdf 13

Download Este và lipit - luyện thi Đại học môn Hóa miễn phí



a/ mở động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn
b/ dầu thự vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng
c/ hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẻ tạo thành các mở động vật rắn
d/ chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
Câu 25: Cho chất hưư cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lit dung dịch NaOH 0,75M thu được 0,45 mol muối và 0,15 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,75 lit dung dịch HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A là:
a/ RCOOR’ b/ (RCOO)2R’ c/ (RCOO)3R’ d/ R(COOR’)
 


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-33574/
Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

= CH2; H- COO- CH2-CH= CH2
10: Hãy chọn khái niệm đúng: A. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ
B. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn
C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn
D. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tdụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn mà không gây ra các phản ứng hoá học với các chất đó
11: Vinyl axetat được điều chế từ:A. Một cách khác. B. CH3COOH và C2H4. C. CH3COOH và C2H2. D. CH3COOH và CH2 = CH - OH.
12. Phản ứng của ancol tạo thành este được goi là:A. Pứng trung hòa B. Pứng ngưng tụ C. Pứng este hóa D. Pứng kết hợp
13. Chất hữu cơ X khi đun nóng với NaOH thì thu được ancol etylic và muối natri axetat. Vậy CTPT của esteX là:
A.C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. CH2O2
14/ Metyl fomat và Etyl axetat khác nhau ở chỗ: A. Pứng tráng gương. B. Pứng thủy phân. C. Pứng trung hòa. D. Pứng kiềm hóa.
15/ Chất hữu cơ thu được khi cho ancol metylic và axit fomic (có mặt H2SO4 đặc) là:
A. Este metyl axetat. B. Este etyl fomiat. C. Este metyl fomic. D. Este metyl fomat.
16/ Etyl fomat có công thức phân tử là: A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5.C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
17/ A là hợp chất không tác dụng với Na, tác dụng với NaOH, tác dụng với Cu(OH)2,t0 tạo kết tủa đỏ gạch. A có thể là chất nào trong số các chất sau:
A. CH3COOCH3. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. HCOOCH3.
18/ Chất nào sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brôm, dung dịch AgNO3/NH3?
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOH. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3..
19/ Cho 1,84 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 25% thì khối lượng este thu được là:
A. Kết qủa khác. B. 0,75 gam. C. 0,74 gam. D. 0,76 gam.
20/ Cho 9,2g axit fomic tdụng với ancol etylic dư thì thu được 11,3 g este.Hiệu suất của p.ứng là: A. Kqủa khác.B. 65,4%.C. 76,4%.D. 75,4%.
21/ Este có công thức phân tử CH3COOCH3 có tên gọi là: A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl fomat. D. vinyl axetat.
22/ Phản ứng hóa học đặc trưng của este là: A. Phản ứng oxi hóa. B. Phản thủy phân. C. Phản ứng xà phòng hóa. D. Phản ứng este hóa.
23/ Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5.
24/ Este X có CTPT C4H8O2 có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây
A. Axit propionic. B. Axit axetic. C. Axit butiric. D. Axit fomic..
25/ Cho các chất sau: CH3CH2OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là:
A. (2);(3);(1). B.(1);(2);(3). C. (3);(1);(2). D. (2);(1);(3).
26/ Công thức nào sau đây là đúng nhất cho este no đơn chức: A. CnH2nO2. B. RCOOH. C. RCOOR'. D. CnH2nO.
27/ Ứng với công thức C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
28/ Ứng với công thức C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este đơn chức? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
29/ Este điều chế từ ancol etylic có tỷ khối hơi so với không khí là 3,03. Công thức este đó là:
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
30. Este A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 thì este đó là este: A. Ba chức. B. Hai chức. C. Đơn chức. D. Bốn chức.
31. Đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam một este X no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc).C ông thức phân tử của X là A. CH2O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2..
32. Cho các chất: ancol etylic (1); axit axetic (2); nước (3); metyl fomiat (4).thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (1) > (4) > (3) > (2). B. (1) > (2) > (3) > (4). C. (1) (3) > (1) > (4).
33.Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được: A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
34. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? A. Axit béo là các axit monocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh.
B. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo.C. P ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa và là phản ứng thuận nghịch.
D. Phương pháp thông thường sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hay mỡ động vật với dung dịch NaOH hay KOH.
35. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn bằng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là?
A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3
36. Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo
A. chứa chủ yếu các gốc axit béo no. B. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no.
C. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm. D. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
37. Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng ta thu được
A.glixerol và axit béo. B.glixerol và muối của axit béo. C.glixerol và axit monocacboxylic. D.ancol và axit béo.
38.Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol? A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etyl axetat
39. Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
40. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng
A.nước và quỳ tím. B.nước và dd NaOH . C.dd NaOH . D.nước brom.
41. Trong các công thức sau, công thức nào là của chất béo?
A.C3H5(OOCC4H9)3 B.C3H5(OOCC17H35)3 C.(C3H5)3OOCC17H35 D.C3H5(COOC17H35)3
ESTE 2
Câu 1: Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lit dung dịch NaOH 0,5M thu được a gam muối và 0,1 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lit dung dịch HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A là:
a/ RCOOR’ b/ (RCOO)2R’ c/ (RCOO)3R’. d/ R(COOR’)3.
Câu 2: Cho 21,8g chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lit dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lit dung dịch HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A là:
a/ CH3COOC2H5 b/ (CH3COO)2C2H4 c/ (CH3COO)3C3H5 d/ C3H5(COOCH3)3.
Câu 3: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3, công thức cấu tạo của este đó là:
a/ HCOOC2H5 . b/ CH3COOCH3 c/ HCOOC3H7 d/ C2H5COOCH3
Câu 4: Xà phòng hóa hòan toàn 9,7 gam hỗn hợp 2 este đơn chức X, Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 2 rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là:
a/ HCOOCH3 và HCOOC2H5 . b/ CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
c/ C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 d/ C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5
Câu 5: Một este tạo bởi axit đơn chứac và rượu đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este là:
a/ CH3COOCH3 b/ HCOOC3H7 c/ CH3COOC2H5 d/ C2H5COOCH3.
Câu 6: Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo của este này là:
a/ a/ CH3COOCH3 b/ HCOOC3H7 c/ CH3COOC2H5. d/ C2H5COOCH3
Câu 7: Cho 35,2 gam hỗn hợp 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi so với H2 bằng 44 tác dụng với 2 lit dung dịch NaOH 0,4M, rồi cô cạn dung dịch vừa thu được ta được 44,6gam rắn B. Công thức của 2 este là:
a/ HCOOC2H5 và CH3COOCH3 b/ HCOOC3H7 và CH3COOC2H5.
c/ C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 d...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status