15 đề thi thử Đại học, cao đẳng môn Sinh học - pdf 13

Download 15 đề thi thử Đại học, cao đẳng môn Sinh học miễn phí



Câu 25 : Phát biểu nào sau đây sai
A. Kiểu gen xác định hoàn toàn năng suất của giống vật nuôi và cây trồng
B. Kỹ thuật sản xuất quyết định 1 phần năng suất của giống
C. Năng suất là kết quả tương tác giữa giống và kỹ thuật sản xuất
D. Muốn vượt giới hạn năng suất của giống cũ, phải cải tạo giống
Câu 26: Nội dung nào sau đây không đúng
A. Bố mẹ không di truyền cho con tính trạng có sẵn mà chỉ di truyền 1 kiểu gen
B. Kiểu gen quy định giới hạn của thường biến
C. Giới hạn của thường biến phụ thuộc vào môi trường
D. Môi trường sẽ quy định kiểu hình cụ thể trong giới hạn cho phép của kiểu gen
Câu 27 : Tính trạng chất lượng
A. Chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường
B. Ít Chịu ảnh hưởng của môi trường
C. Do nhiều gen cùng tác động
D. Có kiểu hình biến dị liên tục
 


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-33536/
Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

GV: NGUYỄN TỪ
[email protected]
(Đề số 1)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2010
Môn thi: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Thực vật và động vật có tỉ lệ giao tử mang đột biến gen khá lớn do:
Nhạy cảm với các tác nhân đột biến
Số lượng tế bào sinh dục lớn và số lượng gen trong mỗi tế bào khá cao
Từng gen riêng lẻ có tần số đột biến tự nhiên rất cao
Có một số gen rất dễ bị đột biến
Câu 2: Với 2 gen alen A và a, bắt đầu bằng 1 cá thể có kiểu gen Aa. Khi n tiến tới vô tận, kết quả về sự phân bố kiểu gen trong quần thể sẽ là:
Toàn kiểu gen Aa
AA = Aa =aa =1/3
AA=aa=1/2
AA=1/4 ; aa=3/4
Câu 3: Quy luật di truyền nào và phép lai nào dưới đây sẽ làm xuất hiện tỷ lệ phân tính 3:3:1 :1 ở thế hệ sau:
Quy luật phân ly độc lập, AaBb x Aabb, gen trội là trội hoàn toàn.
Quy luật lien hoán vị gen,với tần số hoán vị là 15%.
Quy luật tương tác bổ trợ, AaBb x AaBb, gen trội A và B có vai trò như nhau và khác với kiểu gen đồng hợp lặn.
Tất cả đều đúng.
Câu 4: Mogan đã sử dụng ruồi giấm để phát hiện ra các quy luật di truyền:
A. Liên kết và Hoán vị gen B. Di truyền qua tế bào chất
C.Di truyền liên kết với giới tính D. A và C đúng.
Câu 5: Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy định:
- Nhóm máu A được quy định bởi KG IAIA, IAIO
- Nhóm máu B được quy định bởi KG IBIB, IBIO
- Nhóm máu O được quy định bởi KG IOIO
- Nhóm máu AB được quy định bởi KG IAIB
Hai chị em sinh đôi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh được 1 con trai có nhóm máu B và 1 con gái có nhóm máu A. Người em lấy chồng có nhóm máu B sinh được 1 con trai có nhóm máu A
A – Kiểu gen của chị em sinh đôi này là
A. IAIO
B. IAIB
C. IBIO
D. IAIA
Câu 6. Một gen có 1200 nuclêôtit và có 30% ađênin . Do đột biến chiều dài của gen giảm 10,2 Ao và kém 7 liên kết hydrô . Số nuclêôtit tự do từng loại mà môi trường phải cung cấp để cho gen đột biến tự nhân đôi liên tiếp 2 lần là:
A. A = T = 1074 ; G = X = 717
B. A = T = 1080 ; G = X = 720
C. A = T = 1432 ; G = X = 956
D. A = T = 1440 ; G = X = 960
Câu 7: Gen c ó A= 480 nucleôtit v à c ó T= 20% tổng số nuclêôtit của gen. Sau
đột biến gen có 120 chu kì xoắn và hơn gen bình thường 1 liên kết hiđrô. Đột biến thuộc dạng nào?
A. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G- X
B. Thay 1 ặp G-X bằng 1 cặp A-T
C. Thêm 1 cặp G- X
D. Thêm 1 cặp A- T
Câu 8: Sự khám phá ra quy luật di truyền liên kết gen đã không bác bỏ mà còn bổ sung cho quy luật phân ly độc lập vì:
A. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể có rất nhiều cặp gen và trong mỗi tế bào có nhiều cặp nhiễm sắc thể đồng dạng nhau.
B. Các gen cùng 1 nhiễm sắc thể liên kết với nhau còn các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng nhau phân ly độc lập với nhau trong quá trình di truyền.
C. Mỗi gen đều quy định 1 tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn
D. Cả A và B đúng
Câu 9 : Đột biến rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính ở người là dạng đột biến :
A.Chỉ xảy ra ở nam
B.Chỉ xảy ra ở nữ
C.Chỉ xảy ra ở người mẹ tuổi ngoài 35
D.Có thể xảy ra ở nam hay nữ
Câu 10 :Đặc điểm phổ biến của các hội chứng liên quan đến bất thường số lượng nhiễm sắc thể ở người là :
A.Vô sinh, trí tuệ chậm phát triển nhưng kiểu hình bình thường
B.Bất thường của đầu, mặt
C.Chậm phát triển trí tuệ, không có kinh nguyệt, vô sinh
D.Si đần
Câu 11. Giả sử gen A (trội hoàn toàn): hoa kép, gen a (lặn): hoa đơn. Đem giao phối cây hoa kép có bộ NST tứ bội với nhau. Kết quả thu được ở thế hệ lai là 11 kép: 1 đơn. kiểu gen của P là:
A. AAaa x Aaaa
B. AAaa x Aa
C . AAAa x Aaaa
D. cả a và b đúng
Câu 12. Gen dài 3060 A0 , có tỉ lệ A =G. Sau đột biến, chiều di gen không đổi và có tỉ lệ 42,18% . Dạng đột biến là:
A. Thay 1cặp A-T bằng 1cặp G-X
B. Đảo vị trí một cặp nuclơtit
C. Thay 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X
D. Thay 1 cặp G- X bằng 1 cặp A-T
Câu 13. Gen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b qui định hoa trắng. Cho cây tứ bội lai với cây tứ bội. Hai phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là giống nhau ?
A. BBBB x BBbb và BBbb x BBbb
B.BBbb x Bbbb và Bbbb x bbbb
C. BBBb x bbbb và BBBb x BBbb
D.Bbbb x bbbb và BBBB x bbbb
Câu 14: Ở lúa gen A qui định thân cao, a: thân thấp, B: chín sớm, b: chín muộn. Các gen liên kết hoàn toàn trên cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng. Tỉ lệ 149 thân cao, chín sớm: 50 thân thấp, chín muộn là kết quả của phép lai nào:
A. B.
C. D.
Câu 15 : Cho F1 thực hiện 3 phép lai
- Với cá thể thứ nhất thu được 3 cao : 1 thấp
- Với cá thể thứ hai thu được 1 cao : 3 thấp
- Với cá thể thứ ba thu được 3 cao : 5 thấp
Xác định kiểu gen F1 có thể có? (biết hai gen trội có vai trò như nhau)
A. AABb , AaBb , AaBB B. AaBb ,Aabb, aaBb
C. AaBB, AaBb, aaBb D. Cả B và C đúng
Câu 16: Khi cho giao phấn giữa 2 cây cà chua thu được F1:70% thân –cao quả tròn; 20% thân thấp quả bầu dục; 5% thân cao, quả bầu dục; 5% thân thấp, quả tròn.Xác địng kiểu gen P và f = ?khi hóan vị gen 1 bên
A. AB/ab ,f = 20% B. AB/ab ,f = 10%
C. Ab/ab ,f = 20% D. Ab/aB ,f = 20%
Câu 17: Ptc: lúa thân cao – hạt dài lai với lúa thân thấp – hạt tròn. F1 toàn cây thân cao hạt tròn. F1 tự thụ phấn , F2 thu được 18000 cây gồm 4 loại Kh khác nhau, trong đó có 4320 cây thân cao, hạt dài. Cho biết 1 gen quy định 1 tt,; mọi diễn biến của NST trong giảm phân của tế bào sinh hạt phấn và noãn đều giống nhau. Xác địng kiểu gen F1 và f = ?
A. AB/ab ,f = 20% B. AB/ab ,f = 10%
C. Ab/aB ,f = 10% D. Ab/aB ,f = 20%
Dùng bài tập này trả lời cho các câu hỏi sau:
Lai gà trống và mái đều lông xám, sọc, F1 cho gà trống con phân ly tỉ lệ: 3 lông xám, sọc; 1 lông vàng, sọc, con gà mái con cho tỉ lệ:40% lông xám, sọc; 10% lông vàng, sọc: 2,5% lông vàng, trơn; 47,5% lông xám, trơn.Dùng bài tập này trả lời các câu sau.
Câu 18: Màu lông của gà chi phối bởi quy luật di truyền:
A. Menđen B. Tương tác gen .
C. Liên kết giới tính D. Aûnh hưởng giới tính
Câu 19: Kiểu lông của gà chi phối bởi quy luật di truyền
A. Menđen B. Tương tác gen
C. Liên kết giới tính D. Aûnh hưởng giới tính
Câu 20: Ở mèo, gên B quy định màu lông đen nằm trên NST giới tính X, gen b quy định màu lông hung, mèo cái dị hợp về gen này có màu lông tam thể do gen B trội không hoàn toàn. Mẹ tam thể x bố đen, tỉ lệ màu lông của các mèo con sẽ như thế nào?
A.Mèo cái: 50% đen: 50% tam thể, mèo đực 100% hung
B. Mèo cái: 50% đen: 50% tam thể, mèo đực 50% đen, 50% hung.
C.Mèo cái hoàn toàn đen, mèo đực 50% đen, 50% hung.
D.Mèo cái: 50% đen: 50% tam thể, mèo đực 100% đen.
Câu 21: Ở người bệnh mù màu do đột biến gen lặn m trên nhiễm săc 1thể giới tính (NST) X gây ra, gên M quy định mắt bình thường. Bệnh bạch tạng so một gen đột biến lặn b trên NST thường gây ra, gen B quy định da bình thường. Một cặp vợ chồng bình thường sinh được một con trai bị bạch tạng, một con trai bị mù màu. Oâng bà nội ngoại của hai đứa trẻ này cũng bình thường. Người mẹ của hai đứa con trai này có kiểu gen như thế nào?
Bb XM XM B. BB XM Xm 
C .Bb XM Xm D. A và B đều đúng
Câu 22: Ở ruồi giấm gen A, quy định tính trạng thân xám, a: thân đen nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen B quy định mắt đỏ, b: mắt trắng nằm trên...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status