10 bộ đề trắc nghiệm luyện thi 12 và đại học môn Hóa - pdf 13

Download 10 bộ đề trắc nghiệm luyện thi 12 và đại học môn Hóa miễn phí



Bộ Đề 4
Câu 1: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Cu(OH)2, H2(xt Ni), dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 2. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thỡ thể tớch axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu ?A.24,39 lít B. 15 lít C. 1,439 lít D. . 14,39 lít
Câu 3: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 550. B. 810. C. 650. D. 750
Cõu 4: Cho dóy cỏc chất: C2H2 , HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dóy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 5 Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất hữu cơ ngày nay chủ yếu dựa vào
A.dầu mỏ B.khí thiên nhên C.than đá và đá vôi D.thực vật
Câu 6. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X (chỉ chức chức este) cần vừa đủ 100(g) dung dịch NaOH 12% thu được 20,4(g) muối của axit hữu cơ và 9,2(g) rượu. Công thức phân tử của axit tạo nên este(biết rượu hay axit là đơn chức) là:
A.C2H3COOH;; B. CH3COOH; C. HCOOH D. C2H5COOH.
 


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-33518/
Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

ứa riêng biệt: Cu(OH)2, H2(xt Ni), dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 2.. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thỡ thể tớch axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu ?A.24,39 lít B. 15 lít C. 1,439 lít D. . 14,39 lít
Câu 3: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 550. B. 810. C. 650. D. 750
Cõu 4: Cho dóy cỏc chất: C2H2 , HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dóy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 5 Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất hữu cơ ngày nay chủ yếu dựa vào
A.dầu mỏ B.khí thiên nhên C.than đá và đá vôi D.thực vật
Câu 6. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X (chỉ chức chức este) cần vừa đủ 100(g) dung dịch NaOH 12% thu được 20,4(g) muối của axit hữu cơ và 9,2(g) rượu. Công thức phân tử của axit tạo nên este(biết rượu hay axit là đơn chức) là:
A.C2H3COOH;; B. CH3COOH; C. HCOOH D. C2H5COOH.
Câu 7: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C.thủy phân. D. tráng gương.
Câu 8: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B.1,82 gam. C. 1,80 gam. D. 1,44 gam.
Câu 9.Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau;
B.Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc;
C.Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dũng mạch vũng ưu tiên hơn mạch hở
D.Metyl - glicozit không thể chuyển sang mạch hở.
Câu 10. Chất béo lỏng có thành phần axit béo là:
A. ;Chủ yếu là các axit béo no; B. Chủ yếu là axit béo chưa no
C. Chỉ chứa các axít béo chưa no; D. Chỉ chứa các axít béo no;
Câu 11: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thỡ số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đó phản ứng. Tờn gọi của este là A.metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 12.Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, axit axetic, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch đó?
A.Cu(OH)2 trong môi trường kiềm; B. [Ag(NH3)2]OH C. Na kim loại D.Nước brom
Câu 13. Công thức phân tử C8H8O2 có số đồng phân este khi bị xà phũng húa cho ra hai muối:
A. 5; B. 4; C. 3; D. 6
Cõu 14: Xà phũng húa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cụ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
Câu 15. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vũng ?
A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]HO.
C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với CH3OH/HCl.
Cõu 16: Cho dóy cỏc chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dóy tham gia phản ứng trỏng gương là A. 3. B. 4 C.5. D.2.
Câu 17. Để xà phũng húa 6,3 mg chất bộo (trung tớnh) cần 10,08 mg NaOH. Chỉ số xà phũng húa là:
A. 240; B. 160; C. 224; D. 106.
Câu 18.Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ , sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được.Khối lượng Ag thu được A.43,2 gam B.21,6 gam C.64,8 gam D.43 g
Câu 19. Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau ? A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]HO.
C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với Na.
Câu 20.Chất X có công thức phân tử là C4H6O2. Biết X không tác dụng với Na, X có phản ứng tráng gương, khi thủy phân X thu được các sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo X là:
A. HOCH2CH=CH – CHO; B. HCOOCH2 – CH = CH2;
C. CH3 – COOCH = CH2; D. HCOOCH = CH – CH3
Câu 21: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H 12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5.
C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7.
Câu 22. Cho 10 kg glucozơ chưa 10% tạp chất, lên men thành rượu etylic. Trong quá trỡnh chế biến, rượu bị hao hụt 5%. Khối lượng rượu etylic thu được :A. 4,65 kg B. 4,37 kg C. 6,84 kg D. 5,56 kg
Cõu 23: Xà phũng hoỏ hoàn toàn 17,24 gam chất bộo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phũng là A. 17,80 g. B. 18,24 gam.C. 16,68 gam. D. 18,38 g
Câu 24. Khi cho 10,6(g) hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (có số mol bằng nhau) tác dụng với 6,9(g) C2H5OH (xúc tác H2SO4) khi hiệu suất phản ứng đạt 80% thỡ khối lượng este thu được là:
A. 12,96g; B. 9,72g C. 13,48g D. 7,52g.
Câu 25. Công thức phân tử tổng quát của este 2 chức được tạo bởi rượu no và axit đơn chức không no có một nối đôi là: A. CnH2nO4 (n8); B. CnH2n--8O4 (n8); C. CnH2n -6O4(n8); D.CnH2n-4O4 (n8);
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 1,76 g hỗn hợp 2 este đồng phân, ta thu được 3,52 g CO2 và 1,44 g H2O. Công thức phân tử của 2 este: A. C3H4O2; B. C4H6O2; C. C4H6O2; D. C4H8O2
Câu 27. Giữa tinh bột , saccarozơ, glucozơ có điểm chung là
A.chúng thuộc loại cabohiđrat B. đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam ;
C.đều bị thủy phân bởi dung dịch axit D.đều không có phản ứng tráng bạc
Câu 28. Để xà phũng húa 6,3 mg chất bộo (trung tớnh) cần 10,08 mg NaOH. Chỉ số xà phũng húa là:
A. 240; B. 160; C. 224; D. 106.
Câu 29.Đốt cháy một hợp chất hữu cơ có 6 nguyên tử C trong phân tử thu được CO2 và nước theo tỉ lệ mol 1:1. Hợp chất có thể là hợp chất nào trong các hợp chất dưới đây. Biết rằng số mol oxi tiêu thụ bằng số mol CO2 thu được? A.Glucozơ B.Xiclohexano C.Axit hexanoic D.Hexanal
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 g CO2 và 0,9 g H2O. Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 ml dd NaOH 1M thỡ tạo 4,8 g muối. Cụng thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3; B. CH3COOCH3; C. CH3COOC2H5; D. C2H5COOH.
Câu 31. Lên men a (g) glucozơ, cho toàn bộ khí CO2 hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4g, hiệu suất quá trỡnh lờn men là 90%. Giỏ trị của a là: A. 15g B. 16g C. 17g D. 20g
Câu 32: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH.
Câu 33: Xà phũng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
Bộ Đề 5
Câu 1. Chất béo lỏng có thành phần axit béo là:
A. ;Chủ yếu là các axit béo no; B. Chủ yếu là axit béo chưa no
C. Chỉ chứa các axít béo chưa no; D. Chỉ chứa các axít béo no;
Câu2: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thỡ số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đó phản ứng. Tờn gọi của este là A.metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.Cõu
Câu 3.. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status