Trắc nghiệm hóa học 12 – phần vô cơ - pdf 13

Download Trắc nghiệm hóa học 12 – phần vô cơ miễn phí



Câu 276. Nung 8,4g muối cacbonat (khan) của 1 kim loại kiềm thổ thì thấy có CO2 và hơi nước thoát ra. Dẫn CO2 vào dd Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Vậy kim đó là
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba
Câu 277. Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước, thu được 6,11 lít khí hidro (đo ở 25oC và 1atm). Kim loại kiềm thổ đã dùng là
A. Mg
B. Ca
C. Sr
D. Ba
Câu 278. Để tác dụng hết với 20 g hỗn hợp gồm Ca và MgO cần V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 400 ml
B. 450 ml
C. 500 ml
D. 550 ml
Câu 279. Cho hỗn hợp CaO và KOH tác dụng với dung dịch HCl thu được hỗn hợp 2 muối clorua có tỉ lệ mol 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CaO và KOH trong hỗn hợp lần lượt là
A. 20% và 80%
B. 30% và 70%
C. 40% và 60%
D. 50% và 50%
Câu 280. Đổ hỗn hợp dung dịch axit (gồm 0,1 mol H2SO4 và 0,2 mol HCl) vào hỗn hợp kiềm lấy vừa đủ gồm 0,3 mol NaOH và 0,05 mol Ca(OH)2. Khối lượng muối tạo ra là
A. 25,5g
B. 25,6g
C. 25,7g
D. 25,8g
Câu 281. Cho 16,8 gam hỗn hợp NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thoát ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a g kết tủa. Giá trị của a là
A. 10g
B. 20g
C. 21g
D. 22g
Câu 282. Cho 5 g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí ở đktc. Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 7,2 g muối khan. Giá trị của V là
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 1,12 lít
 


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-33543/
Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

g công nghiệp , người ta dùng cách nào trong các cách sau?
A. Điện phân dung dịch muối clorua bảo hòa tương ứng có vách ngăn
B. Dùng H2 hay CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng
Câu Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO?
A. Fe, Al, Cu
B. Zn, Cu, Fe
C. Fe, Na, Ag
D. Ni, Cu, Ca
Câu Để điều chế Na người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây ?
A. Điện phân dung dịch NaCl
B. Điện phân nóng chảy NaCl
C. Dùng K để khử Na+ trong dung dịch NaCl
D. Dùng khí H2 khử Na2O ở điều kiện to cao
Câu Từ dung dịch MgCl2 , phương pháp thích hợp để điều chế Mg là:
A. điện phân dung dịch MgCl2 .
B. cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch.
D. chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi thành MgO và khử MgO bằng CO ở nhiệt độ cao.
Câu Để điều chế kim loại Na, người ta sử dụng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaOH.
B. điện phân nóng chảy NaOH.
C. cho Al tác dụng với Na2O ở nhiệt độ cao.
D. cho K vào dung dịch NaCl để K khử ion Na+ thành Na.
Câu Điện phân dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?
A. NaCl
B. CaCl2
C. AgNO3
D.AlCl3
Câu Từ BaO có thể điều chế kim loại Ba qua ít nhất bao nhiêu phản ứng ?
A. 1 phản ứng
B. 2 phản ứng
C. 3 phản ứng
D. 4 phản ứng
Câu Khi cho luồng khí H2 (dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là :
A. Al2O3, FeO, CuO, Mg
B. Al2O3, Fe, Cu, MgO
C. Al, Fe ,Cu, Mg
D. Al, Fe, Cu, MgO
Câu Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện ( nhờ chất khử CO) đi từ oxit kim loại tương ứng:
A. Al, Fe
B. Mg, Fe
C. Mg, Fe
D. Ca, Cu
Câu Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 , MgO (nung nóng) Khi phản ứng xảy ra hoàm toàn thu được chất rắn gồm:
A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al, MgO
C. Cu, Al2O3 , Mg D. Cu, Al2O3 , MgO
Câu Để khử hoàn toàn 16g một oxit kim loại cần dùng 6,72 lit H2 (đktc). Kim loại M là:
A. Mg
B. Cu
C. Fe
D. Cr
Câu Để khử hoàn toàn 45g hỗn hợp gồm Cu, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO (đkc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 39g
B. 38g
C. 24g
D. 42g
Câu Cho luồng H2 đi qua 0,8 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng được 0,672 gam chất rắn . Hiệu suất phản ứng khử CuO thành Cu là:
A. 60%
B. 75%
C. 80%
D. 90%
Câu Cho 9,65g hỗn hợp bột Al, Fe có tỉ lệ số mol nFe : nAl = 1: 2 vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M. Khuấy đều cho phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 33,95g
B. 35,20g
C. 39,35g
D. 35,39g
Câu Ngâm 1 thanh kim loại Cu có khối lượng 20g vào trong 250 g dd AgNO3 6,8% đến khi lấy thanh Cu ra thì khối lượng AgNO3 trong dd là 12,75 g . Khối lượng thanh Cu sau phản ứng là:
A. 25,7g
B. 14,3g
C. 21,9g
D. 21,1g
Câu Khử 6,4g CuO bằng H2 ở nhiệt độ cao. Hỗn hợp H2 và H2O được cho qua H2SO4 loãng thì khối lượng của H2SO4 tăng 0,9g. Tính % CuO đã bị khử và thể tích khí H2 (đkc) đã dùng. Biết hiệu suất phản ứng là 80%.
A. 62,5%; 1400ml B. 80%; 1120ml
C. 75%; 1200ml D. 75%; 1400ml
Câu Cho luồng khí CO đi qua m gam Fe2O3 đun nóng, thu được 39,2 gam hỗn hợp gồm bốn chất rắn là sắt kim loại và ba oxit của nó, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hỗn hợp khí này hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong có dư, thì thu được 55 gam kết tủa. Trị số của m là
A. 24 gam
B. 32 gam
C. 64 gam
D. 48 gam
KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT
Câu Chọn câu sai.
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
B. Kim loại kiềm có tính khử phát triển nhất trong tất cả các kim loại.
C. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ.
D. Kim loại kiềm có thế điện cực chuẩn lớn, do đó có tính khử rất mạnh
Câu Để điều chế kim loại Na người ta dùng phương pháp nào ?
(1) Điện phân nóng chảy NaCl; (2) Điện phân nóng chảy NaOH
(3) Điện, phân dung dịch NaCl có màng ngăn; (4) Khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao
A. (2),(3),(4)
B. (1),(2),(4)
C. (1),(3)
D. (1),(2)
Câu Ion K+ không bị khử trong quá trình nào sau đây?
(1) Điện phân nóng chảy KCl; (2) Điện phân nóng chảy KOH
(3) Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn ; (4) Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn
A. (1),(2),(4)
B. (2),(4)
C. (3),(4)
D. (1),(2)
Câu Trong quá trình điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaBr, ở catot xảy ra quá trình nào sau đây?
A. Oxi hoá ion Na+
B. Khử H2O
C. Khử ion Br-
D. Oxi hoá ion Br-
Câu Muối NaHCO3 có tính chất nào sau đây ?
A. Kiềm
B. Axit
C. Lưỡng tính
D. Trung tính
Câu Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 thì màu của giấy quỳ thay đổi như thế nào ?
A. Chuyển sang xanh
B. Chuyển sang hồng
C. Mất màu hoàn toàn
D. Không đổi màu
Câu Dẫn x mol khí CO2 vào dung dịch có chứa y mol KOH. Để thu được dung dịch có chứa muối KHCO3 thì:
A. x < y < 2x
B. y ³ 2x
C. y £ x
D. Cả A và C đều đúng
Câu Khí CO2 không phản ứng với dung dịch nào?
A. NaOH
B. Ca(OH)2
C. Na2CO3
D. NaHCO3
Câu Tính bazơ tăng dần từ trái sang phải theo thứ tự nào?
A. LiOH < KOH < NaOH
B. NaOH < LiOH < KOH
C. LiOH < NaOH < KOH
D. KOH < NaOH < LiOH
Câu Cốc A đựng 0,3 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3 . Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ cốc B vào cốc A , số mol khí thoát ra có giá trị nào ?
A. 0,1
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
Câu Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch NaOH, tới một lúc nào đó tạo ra được hai muối.Thời điểm tạo ra hai muối như thế nào?
A. NaHCO3 tạo ra trước, Na2CO3 tạo ra sau
B. Na2CO3tạo ra trước, NaHCO3 tạo ra sau
C. Cả hai muối cùng tạo ra một lúc
D. Không thể biết muối nào tạo ra trước, muối nào tạo ra sau
Câu Có 4 dung dịch : Na2CO3, NaOH, NaCl, HCl.Nếu chỉ dùng quỳ tím thì có thể nhận biết được :
A. 1 dung dịch
B. 2 dung dịch
C.4 dung dịch
D. 3 dung dịch
Câu Hoà tan 4,68 gam Kali vào 50g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là :
A. 8.58 %
B. 12.32 %
C. 8,56 %
D. 12,29 %
Câu Cho 29,4 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với nước thì thu được 11,2 lít khí (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại là :
A. 46,94 % và 53,06 %
B. 37,28 % và 62,72 %
C. 37,1 % và 62,9 %
D. 25 % và 75 %
Câu Cho 21 gam hỗn hợp Y chứa K2CO3 và Na2CO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì thu được 4,032 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của các chất trong Y là :
A. 39,43% và 60,57%
B. 56,56% và 43,44%
C. 20% và 80%
D. 40% và 60%
Câu Để thu được dung dịch NaOH 16 % thì cần thêm bao nhiêu gam nước vào 200 gam dung dịch NaOH 20%?
A. 50 gam
B. 100 gam
C. 200 gam
D. 250 gam
Câu Hoà tan 47 gam K2O vào m gam dung dịch KOH 7,93 % thì thu được dung dịch có nồng độ là 21 %. Giá trị của m là :
A. 338,48g
B. 352,94g
C. 284,08g
D. 568,16g
Câu Cho x gam K2O tác dụng vừa đủ với y gam dung dịch HCl 3,65 % tạo thành dung dịch A. Cho A bay hơi đến khô, thu được ( x + 1,65 ) gam muối khan. Giá trị của x và y lần lượt là :
A. 2,82g và 30g
B. 5,64g và 120g
C. 2,82g và 60g
D. 5,64g và 60g
Câu Nung nóng 27,4 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi , thu được 21,2 gam chất rắn . Tỉ lệ phần trăm của NaHCO3 trong hỗn hợp là :
A. 30,65 %
B. 61,31 %
C. 69,34 %
D. 34,66 %
Câu Cho 20,7 gam cacbonat c
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status