Thực trạng tham gia bảo hiểm y tế của sinh viên một số trường đại học, cao đẳng tại tỉnh Thái Nguyên (2006-2008) - pdf 14

Download miễn phí Luận văn Thực trạng tham gia bảo hiểm y tế của sinh viên một số trường đại học, cao đẳng tại tỉnh Thái Nguyên (2006-2008)



MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các biểu đồ
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
NỘI DUNG
Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
Khái niệm về các loại bảo hiểm .
Các loại hình bảo hiểm ở Việt Nam.
Bảo hiểm Y tế ở một số nước trên thế giới. .
Bảo hiểm Y tế ở Việt Nam .
Một số khó khăn trong việc triển khai BHYT HSSV .
Chương 2. ĐỐI TưỢNG VÀ PHưƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 19
Đối tượng nghiên cứu .
Thời gian và địa điểm nghiên cứu .
Phương pháp nghiên cứu và chọn mẫu .
Chỉ tiêu nghiên cứu. .
Kỹ thuật thu thập số liệu .
Vật liệu nghiên cứu .
Khống chế sai số .
Đạo đức trong nghiên cứu .
Xử lý số liệu .
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 26
Một số thông tin chung về đối tượng nghiên cứu .
Thực trạng sinh viên tham gia BHYT .
Hiểu biết, thái độ và nguyện vọng của sinh viên về BHYT
Chương 4. BÀN LUẬN 41
Một số thông tin chung về đối tượng nghiên cứu .
Thực trạng sinh viên tham gia BHYT .
Hiểu biết, thái độ và nguyện vọng của sinh viên về BHYT
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 53
TÀI LIỆU THAM KHẢO 56
PHỤ LỤC



Để tải bản DOC Đầy Đủ xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung:

: 100.000đồng/SV/năm (ĐHKTCN, CĐCKLK)
- Ý kiến của sinh viên về khả năng đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh cho
ngƣời có thẻ bảo hiểm y tế.
- Lý do sinh viên không tham gia bảo hiểm y tế.
- Nguyện vọng của sinh viên về mức nộp bảo hiểm y tế.
2.5. Kỹ thuật thu thập số liệu
- Phỏng vấn trực tiếp đối tƣợng nghiên cứu theo mẫu phiếu in sẵn thống
nhất.
- Thảo luận nhóm với các đối tƣợng liên quan: có 3 cuộc thảo luận nhóm
với sinh viên và cán bộ y tế trƣờng theo các mục tiêu nghiên cứu.
- Hồi cứu số liệu: từ sổ sổ sách, báo cáo của BHXH Tỉnh Thái Nguyên
và các trƣờng điều tra theo mục tiêu nghiên cứu
2.6. Vật liệu nghiên cứu
- Phiếu điều tra.
- Bảng hƣớng dẫn thảo luận nhóm.
- Biểu mẫu thu thập số liệu.
- Các văn bản hƣớng dẫn về chính sách BHYT.
- Nhân lực: Các cán bộ thực hiện đề tài là một số học viên cao học khóa
11 chuyên ngành Y học dự phòng trƣờng Đại học Y Dƣợc- Đại học Thái
Nguyên và cán bộ y tế các trƣờng điều tra.
- Máy tính bỏ túi.
- Máy vi tính với các phần mềm EPIINFO 6.04, SPSS 13.0
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
2.7. Khống chế sai số
- Giải thích rõ mục đích, ý nghĩa của việc điều tra cho các đối tƣợng
nghiên cứu.
- Tiến hành tập huấn điều tra viên, thống nhất kỹ thuật các tiêu chuẩn khi
tiến hành điều tra và giữ nguyên số ngƣời đã đƣợc tập huấn điều tra trong suốt
quá trình thu thập số liệu.
- Hạn chế tối đa các sai số trong quá trình điều tra, thu thập số liệu bằng
cách làm sạch số liệu ngay trong ngày điều tra.
2.8. Đạo đức trong nghiên cứu
- Nghiên cứu đƣợc thực hiện dƣới sự đồng ý của Ban Lãnh đạo các
trƣờng điều tra.
- Các đối tƣợng nghiên cứu tự nguyện tham gia và đều đƣợc thông tin rõ
ràng về mục tiêu, phạm vi sử dụng thông tin thu đƣợc trong nghiên cứu.
- Các thông tin đƣợc nghiên cứu đảm bảo tính trung thực, khách quan.
2.9. Xử lý số liệu
Các số liệu đã thu thập, đƣợc xử lý theo phƣơng pháp thống kê y học
trên phần mềm vi tính EPIINFO 6.04, Exel, SPSS13.0.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Chƣơng 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Một số thông tin chung về đối tƣợng nghiên cứu
Bảng 3.1. Đối tƣợng nghiên cứu phân bố theo giới
Giới
Trƣờng
Nam Nữ Tổng cộng
Số
lƣợng
Tỷ lệ
(%)
Số
lƣợng
Tỷ lệ
(%)
Số
lƣợng
Tỷ lệ
(%)
ĐHKTCN 308 85,32 83 14,68 361 100
ĐHSP 87 24,86 263 75,14 350 100
CĐYT 79 22,32 275 77,68 354 100
CĐCKLK 288 81,82 64 18,18 352 100
Tổng 762 53,78 655 46,22 1.417 100
85.32
14.68
24.86
75.14
22.32
77.68 81.82
18.18
0
20
40
60
80
100
Tỷ lệ (%)
ĐHKTCN ĐHSP CĐYT CĐCKLK
Trường
Nam
Nữ
Biểu đồ 3.1. Đối tƣợng nghiên cứu phân bố theo giới
Nhận xét:
53,78% là sinh viên nam, 46,22% là sinh viên nữ. Sinh viên nam tập
trung chủ yếu ở các trƣờng kỹ thuật, cao nhất là trƣờng Đại học Kỹ thuật công
nghiệp chiếm tỷ lệ 85,32%, trƣờng Cao đẳng Cơ khí luyện kim là 81,82%.
Các trƣờng Đại học Sƣ phạm và Cao đẳng Y tế số sinh viên nữ là chủ yếu
(75,14% và 77,68%).
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 3.2. Đối tƣợng nghiên cứu phân bố theo dân tộc
Dân tộc
Trƣờng
Kinh Tày, Nùng, khác Tổng cộng
Số
lƣợng
Tỷ lệ
(%)
Số
lƣợng
Tỷ lệ
(%)
Số
lƣợng
Tỷ lệ
(%)
ĐHKTCN 304 84,21 57 15,79 361 100
ĐHSP 217 62,00 133 38,00 350 100
CĐYT 200 56,50 154 43,50 354 100
CĐCKLK 299 84,94 53 15,06 352 100
Tổng 1.020 71,98 397 28,02 1.417 100
Nhận xét:
71,98% sinh viên là dân tộc Kinh, 28,02% sinh viên là dân tộc Tày,
Nùng, dân tộc khác.
Bảng 3.3. Đối tƣợng nghiên cứu phân bố theo theo diện chính sách
Diện chính sách
Trƣờng
SV thuộc
hộ cùng kiệt
SV con
gia đình TB,LS
SV còn lại
Số
lƣợng
Tỷ lệ
(%)
Số
lƣợng
Tỷ lệ
(%)
Số
lƣợng
Tỷ lệ
(%)
ĐHKTCN 66 18,28 23 6,37 272 75,35
ĐHSP 55 15,71 22 6,29 273 78,00
CĐYT 24 6,78 16 4,52 314 88,70
CĐCKLK 22 6,25 23 6,53 307 87,22
Tổng 167 11,79 84 5,93 1166 82,29
Nhận xét:
Sinh viên thuộc hộ cùng kiệt chiếm tỷ lệ là 11,79%, sinh viên con gia đình
thƣơng binh liệt sỹ chiếm tỷ lệ 5,93%.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 3.4. Trình độ chuyên môn của cán bộ y tế
Trình độ
Trƣờng Bác sỹ
Tỷ lệ
( %)
Y tá
Tỷ lệ
( %)
Tổng
cộng
ĐHKTCN 1 16,67 5 83,33 6
ĐHSP 2 28,57 5 71,43 7
CĐYT 0 0 1 100 1
CĐCKLK 0 0 3 100 3
Tổng 3 17,65 14 82,35 17
Nhận xét:
- Tỷ lệ bác sỹ là 17,65%, tỷ lệ y tá chiếm 82,35%.
- Trƣờng Cao đẳng Y tế và Cao đẳng Cơ khí luyện kim không có bác sỹ.
Bảng 3.5. Tỷ lệ cán bộ y tế/tổng số cán bộ công nhân viên và sinh viên
Trƣờng Tổng số
CBYT
Đối tƣợng phục vụ Tỷ lệ
CBYT/ số
phục vụ CBCNV SV Tổng cộng
ĐHKTCN 6 570 8.370 8.940 1/1.490
ĐHSP 7 570 8.345 8.915 1/1.274
CĐYT 1 79 3.575 3.654 1/3.654
CĐCKLK 3 270 4.943 5.213 1/1.738
Tổng 17 1.489 25.233 26.722 1/1.572
Nhận xét:
Tỷ lệ cán bộ y tế phục vụ cho cán bộ công nhân viên và sinh viên thấp
nhất là 1/1.274 (trƣờng ĐHSP), cao nhất là 1/3.654 (trƣờng CĐ y tế).
Kết quả phỏng vấn Hiệu trƣởng trƣờng Cao đẳng Y tế:
“. . .Hiện tại nhà trường có 1 cán bộ y tế, không thành lập trạm y tế là do
trường học gần với bệnh viện, hàng ngày sinh viên thực tập tại bệnh viện, nơi
đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại bệnh viện, nên chỉ những trường hợp
cấp cứu hay mắc bệnh thông thường sinh viên mới đến y tế trường học”.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
3.2. Thực trạng sinh viên tham gia bảo hiểm y tế
Bảng 3.6. Tỷ lệ sinh viên tham gia bảo hiểm y tế
(Nguồn BHXH tỉnh Thái Nguyên và các trường)
Năm
Trƣờng
Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Tỷ lệ
trung
bình
3năm
TSSV
(N)
Tham gia BH TSSV
(N)
Tham gia BH TSSV
(N)
Tham gia BH
n % n % n %
ĐHKTCN(1) 5.754 2.506 43,55 5.985 2.875 48,04 8.370 3.124 37,32 42,97
ĐHSP (2) 6.352 3.685 58,01 6.944 5.418 78,02 8.345 5.758 69,00 68,34
CĐYT (3) 2.137 1.293 60,51 2.181 1.710 78,40 3.575 3.131 87,58 75,50
CĐCKLK(4) 5.101 2.470 48,42 4.802 2.257 47,00 4.943 2.034 41,15 45,52
p p<0,01
0
20
4
60
80
100
Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Năm
Tỷ
lệ
(%
)
ĐHKTCN ĐHSP CĐYT CĐCKLK
Biểu đồ 3.2. Tỷ lệ sinh viên tham gia bảo hiểm y tế
Nhận xét.
- Tỷ lệ sinh viên tham gia BHYT không đồng đều giữa các trƣờng.
- Trƣờng Cao đẳng Y tế có tỷ lệ sinh viên tham gia bảo hiểm y tế tăng
dần qua các năm, cao nhất là năm 2008 (87,58%).
- Trƣờng Đại học Kỹ thuật công nghiệp có tỷ lệ sinh viên tham gia
BHYT thấp nhất so với các trƣờng (năm 2008 chỉ có 37,32%). Sự khác biệt
này có ý nghĩa thống kê (p<0,01).
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Bảng 3.7. Tỷ lệ sinh viên tham gia BHYT phân bố theo dân tộc
Đối tƣợng SV
Có BHYT Không có BHYT Tổng cộng
Số lƣợng Tỷ lệ (%) Số lƣợng Tỷ lệ (%) Số lƣợng Tỷ lệ (%)
Dân tộc Kinh 808 79,22 212 20,78 1.020 71,98
Dân tộc Tày, Nùng,
khác
344 86,65 53 13,35 397 28,02
Tổng 1.152 81,3 265 18,7 1.417 100
Nhận xét:
Trong số sinh viên dân tộc Kinh có 79,22% tham gia bảo hiểm y tế,
trong số sinh viên dân tộc Tày, Nùng, khác có 86,65% tham gia bảo hiểm y tế.
Bảng 3.8. Số lần sử dụng thẻ bình quân trong năm tại các trƣờng điều tra
Năm
Trƣờng
Năm 2006 Năm 2007 Năm 20...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status