Đồ án Thiết kế thang máy 4 điểm dừng - pdf 15

Download miễn phí Đồ án Thiết kế thang máy 4 điểm dừng



MỤC LỤC
Trang
Phần I: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1
Chương 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY, NHU CẦU NHÀ Ở VÀ NHU
CẦU VỀ THANG MÁY TRONG CÁC NHÀ CAO TẦNG 1
1.1 Giới thiệu về Công ty 1
1.1.1. Lịch sử phát triển 1
1.1.2. Logo - Thiên Nam 2
1.1.3. Chính sách chất lượng 2
1.1.4. Năng lực sản xuất 3
1.1.5. Chứng nhận và giải thưởng 3
1.1.6. Dự án tiêu biểu 6
1.2. Nhu cầu về nhà ở, thang máy trong các nhà cao tầng 12
Chương 2: PHÂN TÍCH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN 13
2.1. Giới thiệu về thang máy 13
2.1.1. Khái niệm chung về thang máy 13
2.1.2. Lịch sử phát triển thang máy 14
2.1.3. Phân loại thang máy 14
2.1.4. Khái niệm về ký hiệu của thang máy 16
2.2. Lựa chọn phương án 16
2.2.1. Cầu thang bộ 16
2.2.2. Thang máy 17
Chương 3: GIỚI THIỆU THANG MÁY TRONG ĐỀ TÀI 26
3.1. Đặc tính kỹ thuật của thang máy 26
3.2. Tính năng hoạt động của thang 31
3.3. Tính năng hoạt động của hệ thống điều khiển và bảo vệ
bằng điện 31
Phần II: THIẾT KẾ KỸ THUẬT 34
Chương 1: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CƠ CẤU NÂNG 34
1.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động 34
1.1.1. Sơ đồ truyền động của cơ cấu nâng 34
1.1.2. Cấu tạo 34
1.1.3. Nguyên lý hoạt động 34
1.2. Số liệu ban đầu tính toán cơ cấu nâng 34
1.3. Chọn hệ palăng nâng hàng 35
1.4. Tính chọn cáp nâng hàng 35
1.4.1. Lực trong dây cáp cuộn vào tang 35
1.4.2. Tải trọng phá hủy cáp 36
1.5. Tính các kích thước cơ bản của puly 36
1.5.1. Tính chọn puly 36
1.5.2. Xác định các kích thước của puly 37
1.5.3. Xác định hệ số kéo cần thiết của puly ma sát 38
1.6. Chọn tời kéo 40
1.6.1. Lực cản chuyển động 40
1.6.2. Sức căng lớn nhất ở các nhánh cáp 40
1.7. Kiểm tra động cơ 41
1.7.1. Kiểm tra động cơ điện về nhiệt 41
1.7.2.Kiểm tra khả năng quá tải tức thời 44
1.8. Tính chọn phanh và kiểm tra 45
1.8.1. Tính chọn phanh cho cơ cấu 45
1.8.2. Nguyên lý làm việc 46
1.8.3. Lực dọc trục cần thiết tạo ra mômen phanh 46
1.8.4. Kiểm tra ap suất trên mặt ma sát 47
1.8.5. Bước dịch chuyển của đĩa ép ngoài cùng 47
Chương 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP 48
2.1. Vật liệu chế tạo 48
2.1.1. Chọn vật liệu chế tạo 48
2.1.2. Ứng suất cho phép 48
2.2. Tính toán thiết kế kết cấu thép buồng cabin 48
2.2.1. Xác định đặc trưng hình học khung đứng buồng cabin 48
2.2.2. Tính toán các trường hợp tải trọng khung đứng buồng cabin 53
2.2.3. Tính toán bền khung đứng buồng cabin 60
2.2.4. Xác định đặc trưng hình học mặt sàn buồng cabin 63
2.2.5. Tính toán các trường hợp tải trọng mặt sàn buồng cabin 68
2.2.6. Tính toán bền mặt sàn buồng cabin 70
2.3. Tính toán thiết kế kết cấu thép đối trọng buồng cabin 73
2.3.1. Tính toán trọng lượng đối trọng 73
2.3.2. Xác định đặc trưng hình học khung đối trọng 74
2.3.3. Tính toán tải trọng khung đối trọng 75
2.3.4. Tính toán bền khung đối trọng buồng cabin 78
2.4. Tính toán mối ghép bulông 80
2.5. Tính toán mối ghép hàn 82
Chương 3:CÁC THIẾT BỊ AN TOÀN 84
3.1. Bộ hãm bảo hiểm và bộ hạn chế tốc độ 84
3.1.1. Đặc điểm chung của bộ hảm bảo hiểm 84
3.1.2. Thiết bị kẹp của bộ hãm bảo hiểm 85
3.1.3. Cơ cấu điều khiển bộ hãm bảo hiểm 85
3.2. Bộ hạn chế tốc độ 86
Chương 4: MẠCH ĐIỀU KHIỂN THANG MÁY 88
4.1. Tính chọn các thiết bị điện 88
4.1.1. Xác định sơ bộ công suất động cơ điện 88
4.1.2. Xác định momen cản tĩnh 88
4.1.3. Xây dựng biểu đồ phụ tải gần đúng cho cơ cấu nâng 89
4.1.4. Xác định công suất của động cơ điện 90
4.1.5. Xây dựng đường đặc tính cơ của động cơ điện 92
4.1.6. Cường độ dòng điện được xác định theo công thức sau 93
4.1.7. Tính chọn rơle dòng điện cực đại 93
4.1.8. Tính chọn rơle nhiệt 93
4.1.9. Chọn dây dẫn 94
4.2. Mạch điều khiển thang máy truyền thống 95
4.2.1. Các phần tử trong mạch điện 95
4.2.2. Nguyên lý hoạt động 96
4.3. Mạch điều khiển thang máy có điều khiển lập trình 98
4.3.1. Các phần tử trong các mạch điều khiển có lập trình 103
4.3.2. Nguyên lý hoạt động 104
Phần 3: THIẾT KẾ CÔNG NGHỆ 106
Chương 1: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO KẾT CẤU THÉP
ĐỐI TRỌNG CABIN CWT 106
1.1 Công tác chuẩn bị 106
1.1.1 Chuẩn bị phôi 106
1.1.2. Chuẩn bị thiết bị phục vụ 107
1.1.3 Chuẩn bị nhân lực tham gia vào quá trình chế tạo 110
1.2 Quy trình chế tạo 110
1.2.1. Nguyên công 1 110
1.2.2 Nguyên công 2 111
1.2.3. Nguyên công 3 112
1.2.4. Nguyên công 4 113
1.2.5 Nguyên công kiểm tra 115
Chương 2: LẮP RÁP VÀ THỬ NGHIỆM 117
2.1. Lắp ráp cơ khí 117
2.1.1. Công tác chuẩn bị 117
2.1.2. Định vị giàn chuẩn thi công 117
2.1.3. Công việc lắp đặt trong hố thang 118
2.1.4. Các công việc pit và hố ( trong hố thang ) 119
2.1.5. Lắp khung cabin 119
2.1.6. Lắp phòng máy 120
2.1.7. Lắp cáp tải vào cabin 120
2.1.8. Lắp cửa tầng 121
2.1.9. Lắp vách cabin 121
2.1.10. Công tác kiểm tra và vệ sinh 122
2.2. Lắp đặt hệ thống điện 122
2.2.1. Hệ thống điện phòng máy 122
2.2.2. Hệ thống điện tầng 123
2.2.3. Hệ thống điện đầu cabin 123
2.2.4. Tủ điện 123
2.2.5. Vận hành ở tốc độ cao 123
Chương 3: VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG THANG MÁY VÀ AN TOÀN
TRONG THANG MÁY 124
3.1. Vận hành 124
3.1.1. Gọi thang máy từ bên ngoài buồng thang (ở các tầng) 124
3.1.2. Gọi thang từ bên trong buồng thang 124
3.2. Bảo quản thang máy 125
3.3. An toàn trong thang máy 126
Tài liệu tham khảo 128
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

tích các hình chữ nhật bên trong.
+ F1 = F4 = s1.b =0,84.6,4 = 5,376 cm2
+ F2 = F5 = ( h-2.s1).s2 =(16 - 2.0,84).0,5 =7,16 cm2
+ F3 = F6 = b.s1 = 6,4.0,84 = 5,376 cm2
– C1,C2,C3,C4,C5,C6: trọng tâm các hình chử nhật bên trong
+ C1 = ( 3,2;0,42 )
+ C2 = (0,25;8 )
+ C3 = ( 3,2;15,75 )
+ C4 = ( -10,6;0,42 )
+ C5 = ( -7,65;8 )
+ C6 = ( -10,6;15,75 )
Vậy:
Þ C( -3,7;8 )
+) Xác định momen quán tính của mặt cắt:
– Chọn hệ trục tọa độ của mặt cắt OXY đặt tại trọng tâm C của mặt cắt là hệ trục quán tính trung tâm.
– Momen quán tính trung tâm theo phương X (5.15)[2]:
(2.2)
trong đó:
b1= yc1 – yc = 0,42 – 8 = -7,58 cm
Þ
b2= yc2 – yc = 8 - 8= 0 cm
Þ
b3= yc3 – yc = 15,75 – 8 = 7,75 cm
Þ
Vậy:
JX = 2.(309,21+122,35+323,22) =1509,56 cm4
– Momen quán tính trung tâm theo phương Y(5.15)[2]:
(2.3)
trong đó:
a1= xc1 – xc = 3,2-(-3,7) = 6,9 cm
Þ
a2= xc2 – xc = 0,25-(-3,7) = 3,95 cm
Þ
a3= xc3 – xc = 3,2-(-3,7) =6,9 cm
Þ
Vậy:
JY = 2.(274,3+111,86+274,3) = 1320,92 cm4
+) Momen quán tính chống uốn của mặt cắt(6.5)[2]:
Trục X:
(2.4)
Trục Y:
(2.5)
b. Mặt cắt ngang thanh gióng đứng.
– Khung đứng được chế tạo từ thép chữ V. Các kích thước cơ bản của tiết diện ngang như sau:
Hình 2.2 : Kích thước khung đứng
trong đó:
b = 5 cm
d = 0,4 cm
a= 20 cm
+) Xác định trọng tâm mặt cắt:
– Chọn hệ trục ban đầu là hệ trục OXY như hình vẽ
– Trọng tâm tiết diện mặt cắt được xác định theo công thức sau:
trong đó:
– F1,F2,F3,F4 : diện tích các hình chữ nhật bên trong
+ F1 = F3 = d.b =0,4.5 = 2 cm2
+ F2 = F4 = ( b-d).d = (5 – 0,4).0,4 = 1,84 cm2
– C1,C2,C3,C4 :trọng tâm các hình chử nhật bên trong
+ C1 = ( 2,5;0,2 )
+ C2 = ( 0,2;2,7 )
+ C3 = ( 17,5;0,2 )
+ C4 = ( 19,8;2,7 )
Vậy:
cm
cm
Þ C( 10;1,4 )
+) Xác định momen quán tính của mặt cắt:
– Chọn hệ trục tọa độ của mặt cắt OXY đặt tại trọng tâm C của mặt cắt là hệ trục quán tính trung tâm
– Momen quán tính trung tâm theo phương X :
trong đó:
b1= yc1 – yc = 0,2 – 1,4 = -1,2 cm
Þ=
b2= yc2 – yc = 2,7 - 1,4 = 1,3 cm
Þ=
Vậy:
JX = 2.(2,91 + 6,35) = 18,52 cm4
– Momen quán tính trung tâm theo phương Y:
trong đó:
a1= xc1 – xc = 2,5 - 10 = -7,5 cm
Þ=
a2= xc2 – xc = 0,2 - 10 = -9,8 cm
Þ=
Vậy:
JY = 2.(116,67+176,73) = 586,8 cm4
+) Momen quán tính chống uốn của mặt cắt:
Trục X:
Trục Y:
2.2.2. Tính toán các trường hợp tải trọng khung đứng buồng cabin:
+) Bảng tổ hợp tải trọng:
Loại tải trọng
Trường hợp tải trọng
I
II
Sức nâng danh nghĩa Qt
Kd.Q
1,1.Kd.Q
Trọng lượng cabin Gt
Kd.G
1,1.Kd.G
Lực do Q đặt lệch tâm
V
V
Lực do Q đặt lệch tâm
P1
P1
Lực do Q đặt lệch tâm
P2
P2
trong đó:
– I: Trường hợp tính toán khi thang máy làm việc với tải trọng danh nghĩa
– II: Trường hợp tính toán khi thang máy tập kết trên bộ bảo hiểm
– Q = 450 kG: Sức nâng danh nghĩa
– G = 700 kG: Trọng lượng cabin
– Kd = 1+: Hệ số động(1.13)[3] (2.6)
với:
a=1,5 m/s2: Gia tốc khi mở máy
g=9,81 m/s2: Gia tốc trọng trường
Các lực tác dụng lên cabin:
– V = (3.4)[3] (2.7)
– P1 = (3.6)[3] (2.8)
– P2 = 0,5.Gt + 0,66.Qt (3.5)[3] (2.9)
với:
– A =1400 mm: Chiều rộng cabin
– B = 850 mm: Chiều sâu cabin
– H = 3300 mm: Chiều cao cabin
– (C,C1): tọa độ đặt lệch tâm của Q
trong đó:
C=
C1=
Hình 2.3: Sơ đồ tính toán khung cabin
TH1: Khi thang máy làm việc với tải trọng danh nghĩa:
Ta có sơ đồ tính:
Hình 2.4: Sơ đồ tính TH1
trong đó:
– L=L0 + 135=1535 mm: Khoảng cách 2 ray dẫn hướng
– L0=1400 mm: Chiều rộng cabin
– Qt =Kd.Q = 1,15.450 =517,5 kG
– Gt = Kd.G = 1,15.700 =805 kG
– P1 = 555,5 kG
– P2 = 0,5.Gt + 0,66.Qt = 0,5.805 + 0,66.517,5 = 744,05 kG
– V = 37,32 kG
Từ sơ đồ tính toán trên ta thấy:
– Dầm trên 1 khung đứng khi thang máy làm việc sẽ chịu tải bởi những tải trọng danh nghĩa.
– Đối với giá 2 của khung đứng bên cạch các tải trọng do lực Qt và Gt sẽ còn chịu tác dụng của V do tải trọng Qt đặt lệch tâm.
– Dầm dưới 3 của khung đứng khi cabin làm việc với tải trọng danh nghĩa sẻ chịu tải bởi các lực P1 và P2 do các tải trọng Qt và Gt, Trong đó tải trọng Qt trong trường hợp này sẽ đặt lệch tâm đi so với tâm của cabin các trị số dịch chuyển C và C1
Từ đó ta có biểu đồ nội lực như sau:
– Biểu đồ lực dọc(N):
– Biểu đồ lực cắt(Q):
– Biểu đồ moment(M):
TH2: Khi thang máy tập kết trên bộ hãm bảo hiểm:
Ta có sơ đồ tính:
Hình 2.5: Sơ dồ tính TH2
trong đó:
– L=L0 + 135=1535 mm: Khoảng cách 2 ray dẫn hướng
– L0=1400 mm: Chiều rộng cabin
– Qt =1,1.Kd.Q = 1,1.1,15.450 =569,25 kG
– Gt = 1,1.Kd.G = 1,1.1,15.700 =885,5 kG
– P1 = 595,75 kG
– P2 = 0,5.Gt + 0,66.Qt = 0,5.885,5 + 0,66.569,25 = 818,45 kG
– V = 41,055 kG
từ sơ đồ tính toán trên ta thấy:
– Dầm trên 1 khung đứng khi thang máy làm việc sẽ chịu tải bởi những tải trọng danh nghĩa.
– Đối với giá 2 của khung đứng bên cạch các tải trọng do lực Qt và Gt sẽ còn chịu tác dụng của V do tải trọng Qt đặt lệch tâm.
– Dầm dưới 3 của khung đứng khi cabin làm việc với tải trọng danh nghĩa sẻ chịu tải bởi các lực P1 và P2 do các tải trọng Qt và Gt, Trong đó tải trọng Qt trong trường hợp này sẽ đặt lệch tâm đi so với tâm của cabin các trị số dịch chuyển C và C1
Từ đó ta có biểu đồ nội lực như sau:
– Biểu đồ lực dọc:
– Biểu đồ lực cắt:
– Biểu đồ moment:
2.2.3. Tính toán bền khung đứng buồng cabin:
a. Dầm trên 1 khung đứng:
+) Điều kiện bền kết cấu:
– Căn cứ vào biểu đồ lực cắt và momen uốn ta xác định được các tiết diện nguy hiểm nhất, giá trị lực cắt và momen uốn tại các tiết diện như sau:
+ Qmax = 804,5kG = 8045 N
+ Mmax = 271373,78 kGmm = 2713737,8 Nmm
– Ưng suất cho phép của vật liệu chế tạo là:
+
– Đặc trưng tiết diện:
+ F = 3582,4 mm2
+ wx= 188700 mm3
+ wy= 130780 mm3
+ Jx = 15095600 mm4
+ Jy = 13209200 mm4
Kiểm tra dầm theo phương pháp ứng suất cho phép
– Ứng suất cho phép xác định theo công thức
+
– Ứng suất cắt
+ Vì J = Jx nên momen tĩnh của nửa tiết diện đối với trục X-X được xác định theo công thức:
+ N/mm2
Trong đó:
Sx = 1400.F = 5015360 mm3.
Theo thuyết bền 4 – Thuyết bền thế năng biến đổi hình dạng đặc biệt, xác định theo công thức:
132,59N/mm2 ≤ 271,4 N/mm2
+)Điều kiện độ cứng kết cấu:
Để khung cabin có thể làm việc bình thường ta cần kiểm tra độ võng lớn nhất:
Ta có độ võng lớn nhất được xác định theo công thức (6.1)[6]:
(2.10)
trong đó:
– L = 1535 mm : chiều dài thanh
– E = 2,1.105 : Modun đàn hồi của vật liệu
– Jx = 15095600 mm4 : momen quán tính của tiết diện
– Qmax = 8045 N : áp lực đặt lên thanh
Độ võng cho phép:
mm > 0,19 mm.
Vậy độ cứng kim loại đã được thỏa mãn.
b. Thanh gióng của khung đứng buồng cabin:
+) Điều kiện bền kết cấu:
– Căn cứ vào biểu đồ lực cắt và momen uốn ta xác định được các tiết diện nguy hiểm nhất, giá trị lực cắt và momen uốn tại các tiết diện như sau:
+ Qmax = 45,43 kG = 454,3 N
+ Mmax = 82606,48 kG = 826064,8 Nmm
– Ưng suất cho phép của vật liệu chế tạo là:
+
– Đặc trưng tiết diện:
+ F = 768 mm2
+ wx= 5140 mm3
+ wy= 58680 mm3
+ Jx = 185200 mm4
+ Jy = 5868000 mm4
Kiểm tra dầm theo phương pháp ứng suất cho phép
– Ứng suất cho phép xác định theo công thức
+
– Ứng suất cắt
+ Vì J = Jx nên momen tĩnh của nửa tiết diện đối với trục X-X được xác định theo công thức:
+ N/mm2
Trong đó:
Sx = 1400.F = 1075200 mm3.
Theo thuyết bền 4 – Thuyết bền thế năng biến đổi hình dạng ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status