Báo cáo Nghiên cứu, thiết kế và hoàn thiện công nghệ chế tạo khuôn dập liên hợp theo hướng tự động hóa nhằm nâng cao năng suất chế tạo lõi thép động cơ điện - pdf 15

Download miễn phí Báo cáo Nghiên cứu, thiết kế và hoàn thiện công nghệ chế tạo khuôn dập liên hợp theo hướng tự động hóa nhằm nâng cao năng suất chế tạo lõi thép động cơ điện



mục lục đề tài
1. Lời nói đầu . .Trang1-3
2. Nguyên lý làm việc . Trang 4-7
3. Tính toán thiết kế . .Trang 8-17
4. Quy trình chế tạo các chi tiết . . .Trang 18-24
5. Quy trình lắp ráp, chỉ tiêu chất lượng . .Trang 25-17
6. Tính toán thiết kế . .Trang 25-27
7. Tính toán thiết kế Trang 28



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ay thiết kế cơ khí tập 1+3 – NXB khoa học và kỹ thuật
+ Vật liệu học – NXB giáo dục
+ Sổ tay nhiệt luyện (sách dịch của nga)
2- Tính lực dập:
2.1- Vật liệu dập: tôn kỹ thuật điện (tônsilíc của nga 2212)
+ Chiều dày vật liệu : 0.5mm
+ Trở lực cắt : 35Kg/ 1mm2
+ Giới hạn bền : 40Kg/ 1mm2
+ Độ dãn dài t−ơng đối : không
2.2- chu vi dập :
a – Lòng cối 1 : bao gồm 28 rãnh rôto và lỗ trục
+ Lỗ trục : Φ25 bỏ qua then
D1 = 25 mm
+ Rãnh rôto
D2 = 28 x (3.9 +14 +1.8) =551.6 mm
9
b – Lòng cối 2 : bao gồm 6 rãnh gông,
1 lỗ dấu và 36 rãnh stato
+ Rãnh dấu :
D3 = 8 mm
+ Rãnh gông:
D4 = 13 x 0.5 +4 = 10.5 mm
+ Rãnh stato:
D5 = (5.3 + 3.7 + 12)x 36 = 756 mm
c – Lòng cối 3 : cắt hình rôto
D6 = 80 mm
d– Lòng cối 4 : cắt hình stato
10
D7 = 132 mm
e– Cắt đứt đềcê:
chiều dài l−ỡi cắt 145mm
2.3- Lực dập :
2.3.1- Công thức tính toán lực dập
a- Lực dập tiết diện tròn và cầu
Công thức tính : P = ∏ x σ x D x S
P : lực dập tính toán
σ : Trở lực cắt
S: chiều dày vật liệu
D: chu vi dập
b- Lực dập tiết diện chữ nhật
Công thức tính : P = 2 σ x S x (a + 0.5 x b)
P : lực dập tính toán
σ : Trở lực cắt
S: chiều dày vật liệu
a: chiều rộng
b: chiều dài
c- Lực dập là đ−ờng thẳng
Công thức : P = L x σ x S
P : lực dập tính toán
σ : Trở lực cắt
S: chiều dày vật liệu
11
L: chiều dài dập
2.3.2- Lực dập :
a – Lòng cối 1 : bao gồm 28 rãnh rôto và lỗ trục
+ Lỗ trục : Φ25 bỏ qua then
P1 = 25 x 3.14 x 35 x 0.5 = 1373.7 Kg
+ Rãnh rôto
P2 = 551.6 x 3.14 x 55 x 0.5 = 30310.4 Kg
b – Lòng cối 2 : bao gồm 6 rãnh gông, 1 lỗ dấu và 36 rãnh stato
+ Rãnh dấu :
P3 = 8 x 3.14 x 35 x 0.5 = 439.6 Kg
+ Rãnh gông:
P4 = 10.5 x 2 x 35 x 0.5 = 367.5 Kg
+ Rãnh stato:
P5 = 756 x 3.14 x 35 x 0.5 = 41542.2 Kg
c – Lòng cối 3 : cắt hình rôto
P6 = 80 x 3.14 x 35 x 0.5 = 4396 Kg
d– Lòng cối 4 : cắt hình stato
P7 = 132 x3.14 x 35 x 0.5 = 7253.4 Kg
e– Cắt đứt đềcê: chiều dài l−ỡi cắt 145 mm
P8 = 145 x 35 x 0.5 = 2537.5 Kg
Tổng Lực dập tính toán
P = P1 + P2 + P3 + P4 + P5 + P6 + P7 + P8 =
= 1373.7 + 30310.4 + 439.6+367.5 + 41542.2 + 4396 +7253.4 + 2537.5
= 88220.3Kg = 88.22 tấn
2.3.3- Lực thực tế để chọn máy
ta chọn máy dập 100 tấn
II- tính toán lựa chọn kết cấu, vật liệu khuôn
1- Lựa chọn vật liệu khuôn :
Theo khảo sat thực tế các vật liệu làm khuôn của các máy dập CNC làm mẫu hiện
nay( các máy của Đài loan), dòng vật liệu chính đang dùng:
+ Làm chày cối trong khuôn dùng SKD 11
12
+ Làm các chi tiết đế trên, đế d−ới, gạt tôn, gá chày, đệm cối đệm chày, ca bi .v.v.
dùng thép C45
+ Cọc dẫn thép 9XC
Sau khi phân tích thành phần các loại mác thép khác nhau và đi đến kết luận đều
dùng các loại thép trên để làm khuôn do có tính phổ biến và thông dung trên thị
tr−ờng Việt Nam. Riêng đối với thép SKD 11 làm chày cối khi phân tích thành phần
vật liệu nhận thấy t−ơng tự nh− thép X12M của Nga nh−ng cơ tính tổng hợp thấp
kém thép X12M một chút chúng tui đã lựa chọn thép X12M để làm chày cối trong
khuôn.
2- Lựa chọn kết cấu
Trên cơ sở những −u điểm của khuôn dập CNC. Dựa trên những phân tích về mặt kỹ
thuật phù hợp với công nghệ hiện có:
+ Gia công
+ Tạo phôi
+ Lắp ghép
+ Tháo lắp, bảo d−ỡng, sửa chữa, thay thế …
Nhóm đề tài đã quyết định lựa chọn kết cấu của khuôn dập với mô hình nh− phần
hình vẽ ở sơ đồ nguyên lý và đ−ợc bố trí nh− sau:
1 . Phần dẫn phôi, tạo b−ớc giống khuôn dập CNC và phù hợp với sản phẩm
2 . Phần đế trên, đế d−ới làm liền và đ−ợc dẫn h−ớng bằng bộ 6 cọc dẫn (thông
th−ờng các khuôn đơn 2 cọc, khuôn CNC 8 cọc)
3 . Phần cối tách ra làm 4 cụm cối và đ−ợc ghép và định vị trên đệm cối và đai cối
bao gồm :
+ Cụm cối cắt rãnh rôto, stato, chày dấu, chày gông
+ Cụm cối cắt rãnh stato, chày dấu, chày gông
+ Cụm cối cắt và rôto
+ Cụm cối cắt vành stato
4 . Phần đai cối tách ra làm 2 cụm và đ−ợc ghép :
+ Cụm đai cối 1 ghép cối cắt rãnh rôto, stato, chày dấu, chày gông
+ Cụm đai cối 2 ghép cối cắt vành rôto, stato và cắt đềcê.
5 . Phần gá chày tách ra làm hai cụm :
+ Cụm gá chày rãnh gồm chày cắt rãnh rôto, stato, chày dấu, chày gông
13
+ Cụm gá chày cắt vành gồm chày cắt vành rôto, stato và cắt đềcê
6 . Phần gạt tôn đ−ợc tách độc lập thành 4 gạt tôn gồm: gạt tôn rãnh rôto, gạt tôn
rãnh stato, gạt tôn vành rôto, gạt tôn vành stato.
14
15
III – tính chọn chế độ nhiệt luyện
Với độ cứng của vật liệu dập lên đến 30HRC chế độ nhiệt luyện của các chi tiết trên
khuôn dập đ−ợc thực hiện nh− sau
1- Các chi tiết thép X12M
16
2- Các chi tiết thép C45
17
IV- Tính chọn khe hở chay cối
Để chọn khe hở giữa chày và cối đ−ợc tiến hành dựa trên chiều dày vật liệu dập và
cơ tính của vật liệu. Từ thông số của vật liệu:
+ Chiều dày vật liệu : 0.5mm
+ Trở lực cắt : 35Kg/ 1mm2
+ Giới hạn bền : 40Kg/ 1mm2
+ Độ dãn dài t−ơng đối : không
Khe hở đ−ợc chọn theo lý thuyết : δ = 0.03
18
Phần III- quy trình chế tạo các chi tiết
khuôn dập liên hoàn
I –Đai cối
1- Đai cối 1
+ Dùng thép tấm C45 dầy 35 mm pha cắt thành phôi đạt kích th−ớc 235x 307
+ Phay khoả đạt kích th−ớc 230-0,1 x 307 -0,1 x31
+ Đ−a lên máy mài(M194), mài phẳng đạt kích th−ớc chiều dày 30+0,1
+ Đ−a toàn bộ phôi đã gia công tinh nên máy phay trung tâm đứng(P419) định vị và
kẹp chặt 1 lần để gia công các kích th−ớc :
- Lỗ tròn Φ115 1.0 15.0−− vát cạnh rộng 103 1.0 15.0−− ,lỗ tròn Φ165 1.0 15.0−− vát cạnh rộng 146
1.0
15.0


- Gia công 08 lỗ Φ10 012,0± hai bên trong đó 4 lỗ toa độ ngang 200 1,0± định vị đai
cối, 4lỗ toạ độ ngang 146 1,0± định vị phôi, toạ độ dọc theo bản vẽ.
- Khoan, tarô 06 lỗ ren M12 hai bên, toa độ ngang 180 1,0± bắt đai cối vào đệm cối,
toạ độ dọc theo bản vẽ.
2- Đai cối 2
+ Dùng thép tấm C45 dầy 35 mm pha cắt thành phôi đạt kích th−ớc 235x 312
+ Phay khoả đạt kích th−ớc 230-0,1 x 305.5 -0,1 x31
+ Đ−a lên máy mài(M194), mài phẳng đạt kích th−ớc chiều dày 30+0,1
+ Đ−a toàn bộ phôi đã gia công tinh nên máy phay trung tâm đứng(P419) định vị và
kẹp chặt 1 lần để gia công các kích th−ớc :
- Lỗ tròn Φ115 1.0 15.0−− vát cạnh rộng 102 1.0 15.0−− ,lỗ tròn Φ165 1.0 15.0−− vát cạnh rộng 155
1.0
15.0


- Gia công 12 lỗ Φ10 012,0± hai bên trong đó 4 lỗ toa độ ngang 200 1,0± định vị đai
cối, 8lỗ toạ độ ngang 146 1,0± định vị phôi, toạ độ dọc theo bản vẽ.
- Khoan, tarô 06 lỗ ren M12 hai bên, toa độ ngang 180 1,0± bắt đai cối vào đệm cối,
toạ độ dọc theo bản vẽ.
+ Đ−a xuống máy khoan vạn năng gia công 02 lỗ Φ8 012,0± , 3lỗ M10 định vị và bắt
tấm cối cắt, toạ độ ngang, dọc theo bản vẽ.
19
II- Đệm cối
+ Dùng thép tấm C45 dầy 35 mm pha cắt thành phôi đạt kích th−ớc 675x237
+ Phay khoả đạt kích th−ớc 230-0,1 x 668 -0,1 x31
+ Đ−a lên máy mài(M194), mài phẳng đạt kích th−ớc chiều dày 30+0,5
+ Đ−a toàn bộ phôi đã gia công tinh nên máy phay trung tâm đứng(P419) định vị và
kẹp chặt 1 lần để gia công các kích th−ớc :
- Gia công đạt kích th−ớc Φ82 và Φ134, toạ độ theo bản vẽ
- Khoan mồi hệ lỗ sỏ dây Φ 1,8 cho 24 rãnh rôto, 36 rãnh stato, 06 rã...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status