Tính toán thiết kế mạng lưới cấp nước khu dân cư Long Hậu 2 và 3 huyện Cần Giuộc – tỉnh Long An - pdf 15

Download miễn phí Đồ án Tính toán thiết kế mạng lưới cấp nước khu dân cư Long Hậu 2 và 3 huyện Cần Giuộc – tỉnh Long An



MỤC LỤC
 
LỜI CAM ĐOAN 1
LỜI CẢM ƠN 2
MỤC LỤC 3
DANH MỤC CÁC BẢNG 7
DANH MỤC CÁC HÌNH 9
CHƯƠNG 1: CHƯƠNG MỞ ĐẦU 10
1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI: 10
1.1.1. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên: 10
1.1.2. Thời tiết khí hậu: 10
1.1.3. Nguồn nước: 10
1.1.4. Địa hình - Thổ nhưỡng: 11
1.1.5. Hiện trạng sử dụng đất: 11
1.1.6. Tài nguyên khoáng sản: 12
1.1.7 Các chỉ tiêu KTKT : 12
1.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU: 12
1.3. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU: 12
1.4. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU: 12
1.5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU: 12
1.6. DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC KHU: 13
CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG THIẾT KẾ 14
2.1. TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG NƯỚC TIÊU THỤ CỦA KHU VỰC: 14
2.1.1. Tiêu chuẩn dùng nước: 14
2.1.2. Tính toán lượng nước tiêu thụ: 14
2.1.3. Thống kê lưu lượng nước sử dụng cho toàn khu dự án: 19
2.2. XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ BƠM CẤP II, THỂ TÍCH BỂ CHỨA: 22
2.2.1. Chế độ bơm: 22
2.2.2. Xác định dung tích bể chứa: 22
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN THỦY LỰC VÀ THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 26
3.1 SƠ ĐỒ VÀ NGUYÊN TẮC VẠCH TUYẾN MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC: 26
3.1.1. Chọn sơ đồ mạng lưới cấp nước: 26
3.1.2. Sơ bộ về vạch tuyến cấp nước và nguyên tắc vạch tuyến cấp nước: 27
3.1.2.1 Sơ bộ về vạch tuyến cấp nước: 27
3.1.2.2. Nguyên tắc vạch tuyến mạng lưới cấp nước: 28
3.1.3. Thiết kế vạch tuyến cho khu dân cư: 30
3.2. TÍNH TOÁN THỦY LỰC MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC: 31
3.2.1. Xác định cao trình nút 31
3.2.2. Xác định chiều dài của đoạn ống và hệ số làm việc của đoạn ống: 33
3.2.3. Xác định lưu lượng tại các nút và hệ số sử dụng: 35
3.2.3.1. Xác định lưu lượng tại các nút theo nhu cầu sử dụng: 35
3.2.3.2. Xác định hệ số Pattern cho các khu: 52
3.3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN: 62
3.3.1. Kết quả chọn đường kính cho từng đoạn ống: 62
3.3.2. Kết quả áp lực và vận tốc cho giờ dùng nước nhiều nhất (không cháy): 63
3.3.3. Kết quả áp lực và vận tốc khi xảy ra cháy trong giờ xử dụng nước lớn nhất: 67
CHƯƠNG 4: THI CÔNG LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC 71
4.1. ĐỊA ĐIỂM VÀ ĐỘ SÂU CHÔN ỐNG: 71
4.1.1 Vị trí đặt ống : 71
4.1.2 Cắm tuyến : 71
4.1.3. Đào hào : 71
4.1.4. Lắp ống : 72
4.2. KỸ THUẬT LẮP RÁP ĐƯỜNG ỐNG CẤP NƯỚC : 73
4.2.1 Mục đích và ý nghĩa : 73
4.2.2. Vệ sinh và an toàn lao động trong công tác lắp ráp đường ống: 74
4.2.3. công cụ Cắt, Đo Kiểm Tra Trong Công Việc Lắp Ráp Đường Ống: 74
4.2.3.1. công cụ đo định tâm và góc độ: 74
4.2.3.2. công cụ đo cơ khí: 75
4.2.4. Các phương tiện cắt, mài ống cách thao tác sử dụng: 76
4.2.4.1 Các loại máy mài cắt: 76
4.2.4.2 Phương pháp cắt ống bằng thủ công: 76
4.3. MỘT SỐ KỸ THUẬT LẮP RÁP CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG THƯỜNG GẶP : 76
4.3.1 Phương pháp nối đường ống kiểu A: 77
4.3.1.1 Kiểu nối cơ khí chữ A: 77
4.3.1.2 Kiểu nối cơ khí chữ K : 78
4.3.1.3 . Phương pháp nối kiểu chữ T. 79
4.3.2. Phương pháp đấu nối mặt bích (Kiểu RF và GF). 82
4.3.2.1. Kiểu mối nối RF và GF: 82
4.3.3. Phương pháp đấu nối măng xông (mối nối mềm). 84
4.3.3.1. Kiểu mối nối măng xông (mối nối mềm). 84
4.3.4. Lắp đặt với mối nối miệng bát: 86
4.3.5. Công tác lấp đất: 89
4.3.5.1. Lấp ban đầu: 89
4.3.5.2 lấp đất hoàn thiện: 89
4.3.6. Khoan khởi thuỷ trên đường ống có áp lực: 90
4.3.6.1 Khoan khởi thuỷ gián tiếp trên đường ống gang hay PVC: 90
4.3.6.2 Khoan khởi thuỷ trực tiếp trên đường ống kim loại hay ống gang. 91
4.4. THỬ NGHIỆM ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG: 92
Việc thử nghiệm áp lực đường ống phải tuân theo một số nguyên tắc sau: 92
4.4.1. Thử nghiệm áp lực đường ống tại hiện trường: 92
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH THỬ ÁP LỰC 94
4.4.2. Quy Trình Thử Ap Lực : 95
4.4.2.1 Chuẩn bị các ống cuối đường ống để thử áp lực: 95
4.4.2.2 Bơm nước vào ống : 95
4.4.2.3. Các thiết bị cần cho thử áp lực đường ống: 96
4.4.2.4. Tiến hành thử áp: 96
4.4.2.5. Công thức tính toán lượng nước thất thoát: 96
4.4.2.6 Công tác hoàn thiện: 97
4.5. ĐỘ SÂU ĐẶT ỐNG VÀ CÁCH BỐ TRÍ ỐNG CẤP NƯỚC: 97
4.5.1 Độ sâu đặt ống: 97
4.5.2 Bố trí ống trên mặt cắt ngang đường phố: 98
4.6.CÁC THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH TRÊN MẠNG LƯỚI : 99
4.6.1 Thiết bị điều chỉnh lưu lượng, đóng mở nước: 99
4.6.2 Thiết bị lấy nước: 99
4.6.2.1 Vòi nước công cộng: 99
4.6.2.2 Thiết bị lấy nước chữa cháy: 100
4.6.2.3 Họng cứu hỏa: 100
4.6.2.4 Cột lấy nước chữa cháy: 101
4.6.3 Thiết bị phòng ngừa và điều chỉnh áp lực: 101
4.7. SÚC XẢ VÀ KHỬ TRÙNG: 102
4.7.1. Các yêu cầu về chuẩn bị cho công tác khử trùng : 102
4.7.2 Qui định kỹ thuật của công tác khử trùng : 102
CHƯƠNG 5 : AN TOÀN VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG 104
5.1. BẢO ĐẢM VỆ SINH MÔI TRƯỜNG 104
5.1.1 An toàn lao động : 104
5.1.2 An toàn khi thi công đất : 104
5.1.3 An toàn trong sử dụng cẩu : 105
5.1.4 An toàn trong công tác đổ bê tông: 105
5.1.5 An toàn trong sử dụng điện : 105
5.1.6 An toàn khi thi công băng qua công trình ngầm : 106
5.1.7 An toàn khi lắp ống : 107
5.1.8. An toàn khi hàn điện, hàn hơi : 107
5.1.8.1. Hàn điện: 107
5.1.8.2 Hàn hơi: 107
5.1.9. An toàn trong công việc sử dụng các loại máy nhỏ: 108
5.2. BẢO ĐẢM PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ 108
5.2.1. Vệ sinh môi trường, PCCC : 108
Một số việc cần lưu ý: 109
5.2.2. BẢO ĐẢM AN TOÀN GIAO THÔNG 109
5.2.2.1.An toàn phương tiện trên công trường : 109
5.2.2.2. Bảo đảm sinh hoạt của các hộ dân 110
CHƯƠNG 6 :KHÁI TOÁN CHI PHÍ 111
6.1 TÍNH TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG ĐƯỜNG ỐNG: 111
TÀI LIỆU THAM KHẢO 112
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

-
-
-
-
23
6
-
3
0.337
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
24
3
-
8
0.289
0.145
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
25
6
-
9
0.289
-
-
-
-
-
-
-
0.145
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
26
9
-
8a
0.269
-
0.134
-
-
-
-
-
0.134
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
27
8a
-
8b
0.267
-
0.133
0.133
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
28
8b
-
8c
0.111
-
-
0.055
0.055
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
29
8c
-
8e
0.246
-
-
-
0.123
-
0.123
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
30
8c
-
8d
0.074
-
-
-
0.037
0.037
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
31
8d
-
8f
0.246
-
-
-
-
0.123
-
0.123
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
32
8a
-
8
0.082
0.041
0.041
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
33
8
-
7
0.326
0.163
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
34
4
-
7
0.300
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
35
7
-
14
0.337
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.168
-
-
-
-
36
13
-
14
0.579
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.289
0.289
-
-
-
-
37
13
-
12
0.386
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.193
0.193
-
-
-
-
-
38
12
-
8
0.439
0.220
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.220
-
-
-
-
-
-
39
9
-
10
0.474
-
-
-
-
-
-
-
0.237
0.237
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
40
10
11
0.197
-
-
-
-
-
-
-
-
0.099
0.099
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
41
11
11a
0.053
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.027
0.027
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
42
11e
11d
0.094
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.047
0.047
-
-
-
-
-
-
-
-
43
11f
11d
0.296
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.148
-
0.148
-
-
-
-
-
-
-
44
11d
11b
0.142
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.071
-
0.071
-
-
-
-
-
-
-
-
-
45
11c
11b
0.094
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.047
0.047
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
46
11b
11a
0.293
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.147
0.147
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
47
11a
12
0.109
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.054
-
-
-
-
-
0.054
-
-
-
-
-
-
48
13
-
15
0.376
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.188
-
0.188
-
-
-
49
15
-
16
0.148
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.074
0.074
-
-
50
16
-
17
0.341
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.170
0.170
-
51
17
-
10
0.337
-
-
-
-
-
-
-
-
0.168
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.168
-
52
11
-
18
0.392
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.196
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.196
53
18
16
0.246
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.123
-
0.123
TỔNG
13.055
0.568
0.309
0.189
0.215
0.160
0.123
0.123
0.516
0.504
0.321
0.228
0.265
0.047
0.266
0.047
0.148
0.467
0.670
0.458
0.262
0.367
0.339
0.319
● Nhu cầu nước cho chung cư:
Bảng 3.10 Bảng nhu cầu nước của khu chung cư và phân chia về nút (24 giờ)
STT
Tiểu khu
S (ha)
Dân số
Qsh
Qtb
Qmaz
Qtt
Qhmax
Q
Phân về
Ký hiệu
(người)
m3/ng.ngđ
m3/ngđ
Kngmax =
1.3
m3/ngđ
m3/h
l/s
2
Chung cư
CC
0.56
84
0.15
12.6
16.38
3.276
1.376
0.3822
nút 6
Khu chung cư giờ hoạt động max là 13h sẽ có lưu lượng max là 7% QCC
● Nhu cầu nước dùng cho khu thương mại:
Bảng 3.11: Bảng nhu cầu nước cho khu thương mại và phân chia về nút(14 giờ)
STT
Tiểu khu
S (ha)
q
Qtb
Qtt
Q phân bổ theo từng giờ
Phân về
Ký hiệu
l/m2.ngđ
m3/ngđ
m3/ngđ
m3/h
l/s
3
Thương Mại
TM
0.615
12
73.800
14.760
6.326
1.757
nút 7
Do khu thương mại hoạt động 14h (8h sáng đến 22h tối) nên lưu lượng sử dụng trong 1h sẽ chia cho 14.
● Nhu cầu nước dùng cho trường học:
Bảng 3.12: Bảng nhu cầu nước cho khu trường học và phân chia về nút (12 giờ)
STT
Tiểu khu
Số HS
q
Q
Qtt
Q phân bổ theo từng giờ
Phân về
Ký hiệu
(người)
l/ng.ngđ
m3/ngđ
m3/ngđ
m3/h
l/s
4
Trung học
TH
1000
20
20
4
2
0.556
nút 3
5
Mẫu Giáo
MG
200
20
4
0.8
0.4
0.111
nút 14
TỔNG CỘNG
1200
40
24
4.8
2.4
0.667
Do trường học chỉ hoạt động 12h (6h sáng đến 18h tối) nên lưu lượng sử dụng trong 1h sẽ chia cho 12.
● Nhu cầu nước dùng cho tưới cây tưới đường:
Bảng 3.13: Bảng nhu cầu nước cho tưới cây , tưới đường và phân chia về nút (6 giờ)
STT
Tiểu khu
S (ha)
q
Q
Qtt
Q phân bổ theo từng giờ
Phân về
Ký hiệu
l/m2.ngđ
m3/ngđ
m3/ngđ
m3/h
l/s
6
Công viên Cây xanh
CX1
0.7
3
21
4.2
4.2
1.167
nút 8
CX2
0.7
3
21
4.2
4.2
1.167
nút 11
TỔNG
1.4
6
42
8.4
8.4
2.333
7
Đường xá
14.83
0.4
59.3
11.86
11.86
3.294
tất cả các nút
TỔNG
101.3
20.26
20.26
5.628
Do việc tưới cây tưới đường chỉ hoạt động 6h/ngày nên ta cũng chia lưu lượng trong 1h sẽ chia cho 6.
Bảng 3.14: Bảng tổng hợp lưu lượng tại các nút
STT
Nút/Sử dụng
Sinh hoạt
Chung cư
Thương mại
Trường học
Tưới cây
Tưới đường
1
1
0.332
-
-
-
-
0.072
2
2
0.506
-
-
-
-
0.072
3
3
0.600
-
-
0.556
-
0.072
4
3a
0.286
-
-
-
-
0.072
5
3b
0.134
-
-
-
-
0.072
6
3c
0.096
-
-
-
-
0.072
7
3d
0.134
-
-
-
-
0.072
8
3f
0.134
-
-
-
-
0.072
9
3e
0.096
-
-
-
-
0.072
10
3g
0.327
-
-
-
-
0.072
11
3h
0.323
-
-
-
-
0.072
12
3i
0.204
-
-
-
-
0.072
13
3j
0.033
-
-
-
-
0.072
14
4
0.437
-
-
-
-
0.072
15
4a
0.312
-
-
-
-
0.072
16
4b
0.239
-
-
-
-
0.072
17
4c
0.062
-
-
-
-
0.072
18
4d
0.231
-
-
-
-
0.072
19
4e
0.100
-
-
-
-
0.072
20
4f
0.096
-
-
-
-
0.072
21
5
0.419
-
-
-
-
0.072
22
6
0.558
0.397
-
-
-
0.072
23
7
0.481
-
1.757
-
-
0.072
24
8
0.568
-
-
-
1.167
0.072
25
8a
0.309
-
-
-
-
0.072
26
8b
0.189
-
-
-
-
0.072
27
8c
0.215
-
-
-
-
0.072
28
8d
0.160
-
-
-
-
0.072
29
8e
0.123
-
-
-
-
0.072
30
8f
0.123
-
-
-
-
0.072
31
9
0.516
-
-
-
-
0.072
32
10
0.504
-
-
-
-
0.072
33
11
0.321
-
-
-
1.167
0.072
34
11a
0.228
-
-
-
-
0.072
35
11b
0.265
-
-
-
-
0.072
36
11c
0.047
-
-
-
-
0.072
37
11d
0.266
-
-
-
-
0.072
38
11e
0.047
-
-
-
-
0.072
39
11f
0.148
-
-
-
-
0.072
40
12
0.467
-
-
0.111
-
0.072
41
13
0.670
-
-
-
-
0.072
42
14
0.458
-
-
-
-
0.072
43
15
0.262
-
-
-
-
0.072
44
16
0.367
-
-
-
-
0.072
45
17
0.339
-
-
-
-
0.072
46
18
0.319
-
-
-
-
0.072
3.2.3.2. Xác định hệ số Pattern cho các khu:
● Khu nhà phố dân cư (sinh hoạt): ta có K = 2.1
Bảng 3.15. Bảng hệ số Pattern cho khu dân cư sinh hoạt
GiỜ TRONG NGÀY
NƯỚC SINH HOẠT
441.041
m3/ngđ
Rò rỉ
Tổng Q
PATTERN
Kh =
2.10
%Qngđ
m...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status